Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 39/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2014
Ngày có hiệu lực 20/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Nguyễn Khắc Chử
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2014/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2014.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

TH năm 2013

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2014/TH 2013

Ước TH 2014/KH 2014

KH năm 2015/ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=4/3

8

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

10.99

14.2

8.61

9.06

-2.38

-5.59

0.45

 

a

Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

 4,604.2

 5,106.6

 5,000.4

 5,453.5

108.6

97.9

109.1

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

 1,176.5

 1,266.4

 1,223.5

 1,277.5

104.0

96.6

104.4

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

 966.2

 2,068.1

 1,141.5

 1,318.8

118.1

55.2

115.5

 

 

+ Dịch vụ (1)

Tỷ đồng

 2,461.5

 1,772.1

 2,635.4

 2,857.2

107.1

148.7

108.4

 

b

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

Tỷ đồng

100

100

100.0

100.0

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

26.76

26.33

24.51

23.53

-2.25

-1.82

-0.98

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

%

21.46

40.24

22.95

24.34

1.49

-17.29

1.39

 

 

+ Dịch vụ

%

51.78

33.43

52.54

52.13

0.76

19.11

-0.41

 

2

 Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

14.2

17.2

16.3

17.9

114.4

94.6

110.0

 

3

 Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

183,000

185,000

187,000

190,000

102.2

101.1

101.6

 

 

Bình quân lương thực/đầu người/năm

Kg

441.2

435.3

440.0

436.4

99.7

101.1

99.2

 

4

Cây công nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Cây cao su (2)

Ha

11,138

13,138

12,594

13,094

113.1

95.9

104.0

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

1,870

2,000

1,557

500

83.3

77.9

32.1

 

 

 - Cây chè

Ha

2,935

3,358

3,072

3,222

104.7

91.5

104.9

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

122

85

137

150

112.3

161.2

109.5

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5.01

5.0

5.0

5.0

0.0

100.0

100.0

 

6

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

641.0

560.0

818.1

850.0

127.6

146.1

103.9

 

7

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

6.75

6.5

3.8

5.0

56.3

58

132

 

B

 CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dân số trung bình

Người

 414,800

 425,006

 425,047

 435,355

102.5

 100.0

 102.4

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số

%

 2.88

 2.63

 2.47

 2.43

-0.4

 93.9

 98.4

 

 

 - Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

 0.71

 0.50

 0.62

 0.50

-0.1

 124.0

 80.6

 

 

 - Tốc độ tăng dân số tự nhiên

 21.3

 20.80

 20.27

 19.76

-1.0

 97.5

 97.5

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

 26

 44

 44

 55

169.2

 100.0

 125.0

 

 

 + Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

 24.07

 40.74

 40.74

 50.93

16.7

 100.0

 125.0

 

 

 - Số bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

 7.21

 7.72

 7.74

 8.02

107.4

 100.3

 103.6

 

 

 - Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (3)

Trạm

 44

 53

 53

 55

120.5

 100.0

 103.8

 

 

 + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (có biên chế tại trạm)

%

 

 

 7.41

 7.41

 

 

 -

 

10

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số trường đạt chuẩn quốc gia

trường

 56

 79

 73

 85

141.1

 92.4

 116.4

 

 

Trong đó: Công nhận mới

trường

 21

 23

 17

 12

109.5

 73.9

 70.6

 

 

Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

%

 

 

 100

 100

 

 

 100.0

 

11

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã, phường, thị trấn có điện lưới Quốc gia

Xã, Phường, Thị trấn

 95

 99

 99

 108

104.2

 100.0

 109.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm (4)

 7

 4

 4

 9

57.1

 100.0

 225.0

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG

%

 74.0

 77.0

 77.0

 80.0

3.0

 -

 3.0

So sánh tuyệt đối

12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

 93

 95

 95

 96

102.2

 100.0

 101.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm (5)

 

 2

 2

 2

 1

100.0

 100.0

 50.0

 

 

 - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm (6)

 87

 84

 88

 89

101.1

 104.8

 101.1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

 

 10

 2

 1

 1

10.0

 

 100.0

 

 

 - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

%

 77.0

 78.0

 78.0

 80.0

1.0

 -

 2.0

So sánh tuyệt đối

13

Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

 4.6

 3.5

 3.5

 3.0

-1.1

 -

-0.5

So sánh tuyệt đối

 

Riêng các huyện nghèo giảm bình quân

%

 5.1

 

 4.7

 3.75

-0.4

 

-1.0

So sánh tuyệt đối

 

 - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

 36.4

 38.0

 38.0

 40.5

1.6

 -

 2.5

So sánh tuyệt đối

 

 - Số lao động được tạo việc làm mới trong năm

Người

 6,719

 6,600

 6,600

 6,700

98.2

 100.0

 101.5

 

14

 Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 74.0

 77.0

 77.0

 80.0

3.0

 100.0

 103.9

 

 

 - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 57.0

 58.0

 58.0

 60.0

1.0

 100.0

 103.4

 

 

 - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

 84.0

 87.0

 87.0

 90.0

3.0

 100.0

 103.4

 

15

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Triển khai xây dựng NTM

 96

 96

 96

 96

100.0

 100.0

 100.0

 

 

 - Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM

 96

 96

 96

 96

100.0

 100.0

 100.0

 

 

+ Số xã hoàn thành 19 tiêu chí (7)

 -

 1

 2

 15

 

 1

 13

So sánh tuyệt đối

 

+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

 1

 14

 9

 10

900.0

 64.3

 111.1

 

 

+ Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

 14

 21

 35

 40

250.0

 166.7

 114.3

 

 

+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

 60

 51

 50

 31

83.3

 98.0

 62.0

 

 

+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí

 21

 9

 -

 -

0.0

0

 

 

 

+ Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

6.67

8.2

9.92

11.94

148.7

1.7

2.0

So sánh tuyệt đối

C

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 43.6

 44.3

 44.3

 45.2

101.6

 -

 0.9

So sánh tuyệt đối

 

Trồng rừng mới phòng hộ

ha

 612

 600

 638

 500

104.2

 106.3

 78.4

 

 

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

%

 85

 90

 90

 95

5.0

 -

 5.0

So sánh tuyệt đối

 

Tỷ lệ số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 100

 100

 100

 100

0.0

 -

 -

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

%

 85.0

 86.0

 86.0

 87.0

1.0

 101.2

 101.2

 

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh

%

 71.0

 73.0

 73.0

 75.0

2.0

 -

 2.0

So sánh tuyệt đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Cơ cấu, tổng sản phẩm trên địa bàn ngành dịch vụ bao gồm cả thuế sản phẩm, thuế nhập khẩu trừ trợ cấp sản phẩm

 

(2) Năm 2014 thực hiện thanh lý 101,2 ha cao su nên diện tích cao su ước TH năm 2014 là 12.594 ha

 

(3) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ

 

 (4) Ước cả năm thực hiện thêm 04 xã là Ka Lăng, Mường Tè, Pha Mu, Tà Hừa so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 9 xã là Mù Cả, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Thu Lũm, Tà Tổng, Tá Pạ, Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô so với cuối năm 2014.

 

(5) Ước thực hiện năm 2014 thêm 02 xã là Nậm Pì, Nậm Ban so với cuối năm 2013; năm 2015 thực hiện thêm xã Nậm Chà so với cuối năm 2014

 

 (6) Ước thực hiện năm 2014 thêm 01 xã là Nậm Ban so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 01 xã là Nậm Pì

 

(7) Ước TH năm 2014 có 02 xã đạt chuẩn là Bình Lư, San Thàng; dự kiến năm 2015 thêm 13 xã là Mường Than, Mường Cang, Khúc Khoa, Nậm Cần, Bản Bo, Mường So, Khổng Lào, Chăn Nưa, Nậm Mạ, Nậm Hàng, Pú Đao, Mường Tè, Bum Nưa

 

Biểu số 2

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2014

Kế hoạch 2015

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Tổng số

Theo huyện, Thành phố

Thành phố Lai Châu

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Sìn Hồ

Huyện Phong Thổ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

Ước TH 2014/KH 2014

KH năm 2015/ước TH 2014

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=2/1

13=3/2

14

A

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

 185,000

 187,000

 190,000

 5,614

 27,753

 27,709

 38,337

 33,559

 32,450

 8,780

 15,798

 101.1

 101.6

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

 125,362

 126,490

 127,086

 2,213

 21,437

 23,523

 22,057

 23,483

 17,337

 5,169

 11,869

 100.9

 100.5

 

 

 - Ngô

Tấn

 59,638

 60,509

 62,913

 3,401

 6,316

 4,186

 16,280

 10,077

 15,114

 3,612

 3,929

 101.5

 104.0

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

 19,623

19,520

 19,757

 481

 2,410

 3,115

 3,461

 4,650

 2,950

 686

 2,004

 99.5

 101.2

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 45.02

45.1

 45.31

 46.00

 46.00

 44.00

 52.00

 42.00

 45.50

 43.00

 43.10

 100.2

 100.5

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 88,344

88,013

 89,526

 2,213

 11,086

 13,706

 17,997

 19,530

 13,423

 2,950

 8,622

 99.6

 101.7

 

2

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

 6,088

6,223

 6,193

 

 1,695

 1,583

 749

 675

 640

 280

 571

 102.2

 99.5

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 54.06

54.20

 54.27

 

 59.00

 58.50

 54.20

 43.00

 54.60

 45.50

 45.80

 100.3

 100.1

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 32,915

33,729

 33,608

 

 10,001

 9,261

 4,060

 2,903

 3,494

 1,274

 2,617

 102.5

 99.6

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

 3,960

4,656

 3,800

 

 350

 530

 

 1,000

 420

 900

 600

 117.6

 81.6

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 10.36

10.2

 10.40

 

 10.00

 10.50

 

 10.50

 10.00

 10.50

 10.50

 98.4

 101.9

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 4,104

4,749

 3,952

 

 350

 557

 

 1,050

 420

 945

 630

 115.7

 83.2

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

 21,228

21,941

 21,844

 811

 1,780

 1,130

 4,620

 6,100

 4,210

 1,573

 1,620

 103.4

 99.6

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Ha

 18,718

18,846

 18,589

 480

 1,550

 950

 2,986

 5,650

 3,980

 1,473

 1,520

 100.7

 98.6

 

 

 + Thu, Đông

Ha

 2,510

3,095

 3,255

 331

 230

 180

 1,634

 450

 230

 100

 100

 123.3

 105.2

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 28.10

27.58

 28.80

 41.96

 35.48

 37.04

 35.24

 16.52

 35.90

 22.96

 24.25

 98.1

 104.4

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Tạ/ha

 28.09

28.10

 28.73

 44.00

 36.00

 38.00

 38.20

 16.60

 36.50

 23.50

 24.30

 100.0

 102.3

 

 

 + Thu, Đông

Tạ/ha

 28.10

24.4

 29.19

 39.00

 32.00

 32.00

 32.50

 15.50

 25.50

 15.00

 23.50

 86.8

 119.6

 

 

 Sản Lượng

Tấn

 59,638

60,509

 62,913

 3,401

 6,316

 4,186

 16,280

 10,077

 15,114

 3,612

 3,929

 101.5

 104.0

 

 

Trong đó: + Vụ Xuân hè

Tấn

 52,573

52,957

 53,413

 2,112

 5,580

 3,610

 11,050

 9,379

 14,527

 3,462

 3,694

 100.7

 100.9

 

 

 + Thu, Đông

Tấn

 7,066

7,552

 9,500

 1,289

 736

 576

 5,230

 698

 587

 150

 235

 106.9

 125.8

 

II

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây Lạc: Diện tích

Ha

 1,757

1,757

 1,765

 10

 157

 90

 360

 515

 360

 68

 205

 100.0

 100.4

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 11

10.8

 11

 9

 13

 15

 14

 9

 10

 10

 10

 100.0

 99.9

 

 

 Sản lượng

Tấn

 1,896

1,896

 1,902

 9

 205

 131

 486

 438

 360

 70

 205

 100.0

 100.3

 

b

Cây Đậu tương: Diện tích

Ha

 2,491

2,491

 2,303

 34

 267

 140

 470

 740

 350

 68

 235

 100.0

 92.5

 

 

 Năng suất

Tạ/ha

 11

11.0

 11

 9

 13

 13

 14

 9

 10

 8

 10

 100.0

 98.9

 

 

 Sản lượng

Tấn

 2,730

2,730

 2,497

 32

 346

 182

 658

 636

 364

 55

 223

 100.0

 91.5

 

c

Cây rau, màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

 2,349

2,349

 2,598

 133

 329

 360

 260

 460

 708

 18

 330

 100.0

 110.6

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 13,042

13,042

 14,630

 963

 2,050

 1,296

 676

 1,150

 6,100

 250

 2,145

 100.0

 112.2

 

2

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

 3,358

3,072

 3,222

 511

 92

 1,440

 1,140

 4

 35

 

 

 91.5

 104.9

 

 

Trong đó: + Trồng mới

Ha

 85

137

 150

 20

 40

 40

 50

 

 

 

 

 161.2

 109.5

 

 

 + Diện tích chè kinh doanh

Ha

 2,945

2,467

 2,585

 491

 52

 1,250

 757

 

 35

 

 

 83.8

 104.8

 

 

 - Sản lượng chè búp tươi

Tấn

 20,616

20,500

 21,875

 6,975

 265

 10,750

 3,815

 

 70

 

 

 99.4

 106.7

 

b

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 13,138

12,594

 13,094

 

 1,015

 

 

 8,071

 1,389

 2,409

 210

 95.9

 104.0

 

 

 Trong đó: Diện tích trồng mới

 

 2,000

1,557

 500

 

 150

 

 

 150

 

 100

 100

 77.8

 32.1

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

 Con

 302,950

302,950

 319,021

 12,740

 48,555

 40,380

 43,690

 63,220

 54,210

 23,600

 32,626

 100.0

 105.3

 

 

 - Đàn trâu

 Con

 95,340

95,340

 98,425

 1,280

 13,280

 14,570

 14,230

 22,530

 17,970

 6,200

 8,365

 100.0

 103.2

 

 

 - Đàn bò

 Con

 15,810

15,810

 16,296

 310

 4,875

 1,160

 510

 1,590

 990

 2,500

 4,361

 100.0

 103.1

 

 

 - Đàn lợn

 Con

 191,800

191,800

 204,300

 11,150

 30,400

 24,650

 28,950

 39,100

 35,250

 14,900

 19,900

 100.0

 106.5

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

 %

 5.0

5.0

 5.0

 5.6

 5.0

 5.0

 5.6

 4.0

 4.0

 6.0

 7.0

 -

 -

SS tuyệt đối

3

Tổng đàn gia cầm

 Nghìn con

 1,084.0

1,084

 1,109.8

 74.0

 158.0

 152.2

 136.0

 205.6

 162.0

 114.0

 108.0

 100.0

 102.4

 

4

Thịt hơi các loại

 Tấn

10,800

10,800

12,468.0

1,363

1,545

1,350

1,930

2,100

1,925

1,095

1,160

 100.0

 115.4

 

B

THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - DT nuôi trồng TS

Ha

 744

744.0

 760

 103

 157

 97

 123

 168

 40

 42

 30

 100.0

 102.1

 

 

 - Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng

Tấn

 2,105

2,105

 2,162

 356

 300

 184

 637

 300

 65

 192

 128

 100.0

 102.7

 

 

 + Nuôi trồng thuỷ sản

Tấn

 1,605

1,605

 1,615

 356

 235

 160

 328

 234

 53

 144

 105

 100.0

 100.6

 

 

 + Đánh bắt thuỷ sản

Tấn

 230

230

 240

 

 65

 24

 10

 66

 4

 48

 23

 100.0

 104.3

 

 

 + Nuôi cá nước lạnh

Tấn

 270

270

 308

 

 

 

 299

 

 9

 

 

 100.0

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

 7

7

 6

 

 

 

 4

 

 2

 

 

 100.0

 85.7

 

 

Thể tích nuôi

m3

 30,000

30,000

 27,900

 

 

 

 26,585

 

 1,315

 

 

 100.0

 93.0

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

44.3

 44.30

 45.20

21.5

29.5

27.8

48.6

33.3

48.7

43.9

61.5

 -

 0.9

SS tuyệt đối

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

 414,000

402,446

 410,647

 1,582

 26,017

 29,178

 34,257

 43,925

 49,449

 60,913

 165,327

 97.2

 102.0

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

1,500

1,079

1,200

0

100

850

130

90

30

0

0

 71.9

 111.2

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

600

638

500

 

100

250

30

90

30

 

 

 106.3

 78.4

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

900

441

700

 

 

600

100

 

 

 

 

 49.0

 158.7

 

 

 - Rừng tự nhiên

Ha

389,216

383,662

390,712

1,459

21,103

22,918

30,630

41,149

47,272

60,876

165,306

 98.6

 101.8

 

 

 + Rừng đặc dụng

Ha

28,228

 28,228

28,228

 

 

5,907

 

 

 

 

22,322

 100.0

 100.0

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

226,108

 212,933

219,633

1,459

9,573

10,880

25,149

32,190

34,925

37,468

67,989

 94.2

 103.1

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

134,880

 142,501

142,851

 

11,530

6,131

5,481

8,959

12,347

23,408

74,995

 105.7

 100.2

 

 

 - Rừng trồng

Ha

24,784

18,784

19,935

123

4,914

6,260

3,627

2,776

2,177

37

21

 75.8

 106.1

 

 

 + Rừng sản xuất

Ha

13,576

9,266

9,916

 

355

4,433

2,914

864

1,345

5

 

 68.3

 107.0

 

 

 + Rừng phòng hộ

Ha

11,208

9,518

10,019

123

4,559

1,827

713

1,912

832

32

21

 84.9

 105.3

 

 

Biểu số 3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)

[...]