Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 39/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Nguyễn Khắc Chử |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2014/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
TH năm 2013 |
Năm 2014 |
Kế hoạch 2015 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Ước TH 2014/TH 2013 |
Ước TH 2014/KH 2014 |
KH năm 2015/ước TH 2014 |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7=4/3 |
8 |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
10.99 |
14.2 |
8.61 |
9.06 |
-2.38 |
-5.59 |
0.45 |
|
a |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
4,604.2 |
5,106.6 |
5,000.4 |
5,453.5 |
108.6 |
97.9 |
109.1 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Tỷ đồng |
1,176.5 |
1,266.4 |
1,223.5 |
1,277.5 |
104.0 |
96.6 |
104.4 |
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
966.2 |
2,068.1 |
1,141.5 |
1,318.8 |
118.1 |
55.2 |
115.5 |
|
|
+ Dịch vụ (1) |
Tỷ đồng |
2,461.5 |
1,772.1 |
2,635.4 |
2,857.2 |
107.1 |
148.7 |
108.4 |
|
b |
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
100 |
100 |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
26.76 |
26.33 |
24.51 |
23.53 |
-2.25 |
-1.82 |
-0.98 |
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
% |
21.46 |
40.24 |
22.95 |
24.34 |
1.49 |
-17.29 |
1.39 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
51.78 |
33.43 |
52.54 |
52.13 |
0.76 |
19.11 |
-0.41 |
|
2 |
Bình quân GRDP/đầu người/ năm |
Triệu đồng |
14.2 |
17.2 |
16.3 |
17.9 |
114.4 |
94.6 |
110.0 |
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
183,000 |
185,000 |
187,000 |
190,000 |
102.2 |
101.1 |
101.6 |
|
|
Bình quân lương thực/đầu người/năm |
Kg |
441.2 |
435.3 |
440.0 |
436.4 |
99.7 |
101.1 |
99.2 |
|
4 |
Cây công nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su (2) |
Ha |
11,138 |
13,138 |
12,594 |
13,094 |
113.1 |
95.9 |
104.0 |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
1,870 |
2,000 |
1,557 |
500 |
83.3 |
77.9 |
32.1 |
|
|
- Cây chè |
Ha |
2,935 |
3,358 |
3,072 |
3,222 |
104.7 |
91.5 |
104.9 |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
122 |
85 |
137 |
150 |
112.3 |
161.2 |
109.5 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
5.01 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
0.0 |
100.0 |
100.0 |
|
6 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
641.0 |
560.0 |
818.1 |
850.0 |
127.6 |
146.1 |
103.9 |
|
7 |
Giá trị xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
6.75 |
6.5 |
3.8 |
5.0 |
56.3 |
58 |
132 |
|
B |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Dân số trung bình |
Người |
414,800 |
425,006 |
425,047 |
435,355 |
102.5 |
100.0 |
102.4 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.88 |
2.63 |
2.47 |
2.43 |
-0.4 |
93.9 |
98.4 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.71 |
0.50 |
0.62 |
0.50 |
-0.1 |
124.0 |
80.6 |
|
|
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
21.3 |
20.80 |
20.27 |
19.76 |
-1.0 |
97.5 |
97.5 |
|
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
Xã |
26 |
44 |
44 |
55 |
169.2 |
100.0 |
125.0 |
|
|
+ Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
24.07 |
40.74 |
40.74 |
50.93 |
16.7 |
100.0 |
125.0 |
|
|
- Số bác sỹ/ 1 vạn dân |
Bác sỹ |
7.21 |
7.72 |
7.74 |
8.02 |
107.4 |
100.3 |
103.6 |
|
|
- Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (3) |
Trạm |
44 |
53 |
53 |
55 |
120.5 |
100.0 |
103.8 |
|
|
+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (có biên chế tại trạm) |
% |
|
|
7.41 |
7.41 |
|
|
- |
|
10 |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia |
trường |
56 |
79 |
73 |
85 |
141.1 |
92.4 |
116.4 |
|
|
Trong đó: Công nhận mới |
trường |
21 |
23 |
17 |
12 |
109.5 |
73.9 |
70.6 |
|
|
Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục |
% |
|
|
100 |
100 |
|
|
100.0 |
|
11 |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có điện lưới Quốc gia |
Xã, Phường, Thị trấn |
95 |
99 |
99 |
108 |
104.2 |
100.0 |
109.1 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm (4) |
xã |
7 |
4 |
4 |
9 |
57.1 |
100.0 |
225.0 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG |
% |
74.0 |
77.0 |
77.0 |
80.0 |
3.0 |
- |
3.0 |
So sánh tuyệt đối |
12 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
93 |
95 |
95 |
96 |
102.2 |
100.0 |
101.1 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm (5) |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
100.0 |
100.0 |
50.0 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm (6) |
Xã |
87 |
84 |
88 |
89 |
101.1 |
104.8 |
101.1 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
|
10 |
2 |
1 |
1 |
10.0 |
|
100.0 |
|
|
- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi |
% |
77.0 |
78.0 |
78.0 |
80.0 |
1.0 |
- |
2.0 |
So sánh tuyệt đối |
13 |
Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4.6 |
3.5 |
3.5 |
3.0 |
-1.1 |
- |
-0.5 |
So sánh tuyệt đối |
|
Riêng các huyện nghèo giảm bình quân |
% |
5.1 |
|
4.7 |
3.75 |
-0.4 |
|
-1.0 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
36.4 |
38.0 |
38.0 |
40.5 |
1.6 |
- |
2.5 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Số lao động được tạo việc làm mới trong năm |
Người |
6,719 |
6,600 |
6,600 |
6,700 |
98.2 |
100.0 |
101.5 |
|
14 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74.0 |
77.0 |
77.0 |
80.0 |
3.0 |
100.0 |
103.9 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
57.0 |
58.0 |
58.0 |
60.0 |
1.0 |
100.0 |
103.4 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
84.0 |
87.0 |
87.0 |
90.0 |
3.0 |
100.0 |
103.4 |
|
15 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai xây dựng NTM |
Xã |
96 |
96 |
96 |
96 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
- Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM |
Xã |
96 |
96 |
96 |
96 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
+ Số xã hoàn thành 19 tiêu chí (7) |
Xã |
- |
1 |
2 |
15 |
|
1 |
13 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Xã |
1 |
14 |
9 |
10 |
900.0 |
64.3 |
111.1 |
|
|
+ Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí |
Xã |
14 |
21 |
35 |
40 |
250.0 |
166.7 |
114.3 |
|
|
+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí |
Xã |
60 |
51 |
50 |
31 |
83.3 |
98.0 |
62.0 |
|
|
+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí |
Xã |
21 |
9 |
- |
- |
0.0 |
0 |
|
|
|
+ Bình quân tiêu chí trên xã |
Tiêu chí/xã |
6.67 |
8.2 |
9.92 |
11.94 |
148.7 |
1.7 |
2.0 |
So sánh tuyệt đối |
C |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
43.6 |
44.3 |
44.3 |
45.2 |
101.6 |
- |
0.9 |
So sánh tuyệt đối |
|
Trồng rừng mới phòng hộ |
ha |
612 |
600 |
638 |
500 |
104.2 |
106.3 |
78.4 |
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
% |
85 |
90 |
90 |
95 |
5.0 |
- |
5.0 |
So sánh tuyệt đối |
|
Tỷ lệ số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
0.0 |
- |
- |
So sánh tuyệt đối |
17 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
% |
85.0 |
86.0 |
86.0 |
87.0 |
1.0 |
101.2 |
101.2 |
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh |
% |
71.0 |
73.0 |
73.0 |
75.0 |
2.0 |
- |
2.0 |
So sánh tuyệt đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Cơ cấu, tổng sản phẩm trên địa bàn ngành dịch vụ bao gồm cả thuế sản phẩm, thuế nhập khẩu trừ trợ cấp sản phẩm |
|||||||||
|
(2) Năm 2014 thực hiện thanh lý 101,2 ha cao su nên diện tích cao su ước TH năm 2014 là 12.594 ha |
|||||||||
|
(3) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ |
|||||||||
|
(4) Ước cả năm thực hiện thêm 04 xã là Ka Lăng, Mường Tè, Pha Mu, Tà Hừa so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 9 xã là Mù Cả, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Thu Lũm, Tà Tổng, Tá Pạ, Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô so với cuối năm 2014. |
|||||||||
|
(5) Ước thực hiện năm 2014 thêm 02 xã là Nậm Pì, Nậm Ban so với cuối năm 2013; năm 2015 thực hiện thêm xã Nậm Chà so với cuối năm 2014 |
|||||||||
|
(6) Ước thực hiện năm 2014 thêm 01 xã là Nậm Ban so với cuối năm 2013; dự kiến năm 2015 thực hiện thêm 01 xã là Nậm Pì |
|||||||||
|
(7) Ước TH năm 2014 có 02 xã đạt chuẩn là Bình Lư, San Thàng; dự kiến năm 2015 thêm 13 xã là Mường Than, Mường Cang, Khúc Khoa, Nậm Cần, Bản Bo, Mường So, Khổng Lào, Chăn Nưa, Nậm Mạ, Nậm Hàng, Pú Đao, Mường Tè, Bum Nưa |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2014 |
Kế hoạch 2015 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||||||||||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Tổng số |
Theo huyện, Thành phố |
|||||||||||||
Thành phố Lai Châu |
Huyện Than Uyên |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Tam Đường |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Nậm Nhùn |
Huyện Mường Tè |
Ước TH 2014/KH 2014 |
KH năm 2015/ước TH 2014 |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=2/1 |
13=3/2 |
14 |
A |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
185,000 |
187,000 |
190,000 |
5,614 |
27,753 |
27,709 |
38,337 |
33,559 |
32,450 |
8,780 |
15,798 |
101.1 |
101.6 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
125,362 |
126,490 |
127,086 |
2,213 |
21,437 |
23,523 |
22,057 |
23,483 |
17,337 |
5,169 |
11,869 |
100.9 |
100.5 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
59,638 |
60,509 |
62,913 |
3,401 |
6,316 |
4,186 |
16,280 |
10,077 |
15,114 |
3,612 |
3,929 |
101.5 |
104.0 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
19,623 |
19,520 |
19,757 |
481 |
2,410 |
3,115 |
3,461 |
4,650 |
2,950 |
686 |
2,004 |
99.5 |
101.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
45.02 |
45.1 |
45.31 |
46.00 |
46.00 |
44.00 |
52.00 |
42.00 |
45.50 |
43.00 |
43.10 |
100.2 |
100.5 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
88,344 |
88,013 |
89,526 |
2,213 |
11,086 |
13,706 |
17,997 |
19,530 |
13,423 |
2,950 |
8,622 |
99.6 |
101.7 |
|
2 |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6,088 |
6,223 |
6,193 |
|
1,695 |
1,583 |
749 |
675 |
640 |
280 |
571 |
102.2 |
99.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54.06 |
54.20 |
54.27 |
|
59.00 |
58.50 |
54.20 |
43.00 |
54.60 |
45.50 |
45.80 |
100.3 |
100.1 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
32,915 |
33,729 |
33,608 |
|
10,001 |
9,261 |
4,060 |
2,903 |
3,494 |
1,274 |
2,617 |
102.5 |
99.6 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
3,960 |
4,656 |
3,800 |
|
350 |
530 |
|
1,000 |
420 |
900 |
600 |
117.6 |
81.6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10.36 |
10.2 |
10.40 |
|
10.00 |
10.50 |
|
10.50 |
10.00 |
10.50 |
10.50 |
98.4 |
101.9 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
4,104 |
4,749 |
3,952 |
|
350 |
557 |
|
1,050 |
420 |
945 |
630 |
115.7 |
83.2 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
21,228 |
21,941 |
21,844 |
811 |
1,780 |
1,130 |
4,620 |
6,100 |
4,210 |
1,573 |
1,620 |
103.4 |
99.6 |
|
|
Trong đó: + Vụ xuân hè |
Ha |
18,718 |
18,846 |
18,589 |
480 |
1,550 |
950 |
2,986 |
5,650 |
3,980 |
1,473 |
1,520 |
100.7 |
98.6 |
|
|
+ Thu, Đông |
Ha |
2,510 |
3,095 |
3,255 |
331 |
230 |
180 |
1,634 |
450 |
230 |
100 |
100 |
123.3 |
105.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
28.10 |
27.58 |
28.80 |
41.96 |
35.48 |
37.04 |
35.24 |
16.52 |
35.90 |
22.96 |
24.25 |
98.1 |
104.4 |
|
|
Trong đó: + Vụ xuân hè |
Tạ/ha |
28.09 |
28.10 |
28.73 |
44.00 |
36.00 |
38.00 |
38.20 |
16.60 |
36.50 |
23.50 |
24.30 |
100.0 |
102.3 |
|
|
+ Thu, Đông |
Tạ/ha |
28.10 |
24.4 |
29.19 |
39.00 |
32.00 |
32.00 |
32.50 |
15.50 |
25.50 |
15.00 |
23.50 |
86.8 |
119.6 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
59,638 |
60,509 |
62,913 |
3,401 |
6,316 |
4,186 |
16,280 |
10,077 |
15,114 |
3,612 |
3,929 |
101.5 |
104.0 |
|
|
Trong đó: + Vụ Xuân hè |
Tấn |
52,573 |
52,957 |
53,413 |
2,112 |
5,580 |
3,610 |
11,050 |
9,379 |
14,527 |
3,462 |
3,694 |
100.7 |
100.9 |
|
|
+ Thu, Đông |
Tấn |
7,066 |
7,552 |
9,500 |
1,289 |
736 |
576 |
5,230 |
698 |
587 |
150 |
235 |
106.9 |
125.8 |
|
II |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây Lạc: Diện tích |
Ha |
1,757 |
1,757 |
1,765 |
10 |
157 |
90 |
360 |
515 |
360 |
68 |
205 |
100.0 |
100.4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
11 |
10.8 |
11 |
9 |
13 |
15 |
14 |
9 |
10 |
10 |
10 |
100.0 |
99.9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,896 |
1,896 |
1,902 |
9 |
205 |
131 |
486 |
438 |
360 |
70 |
205 |
100.0 |
100.3 |
|
b |
Cây Đậu tương: Diện tích |
Ha |
2,491 |
2,491 |
2,303 |
34 |
267 |
140 |
470 |
740 |
350 |
68 |
235 |
100.0 |
92.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
11 |
11.0 |
11 |
9 |
13 |
13 |
14 |
9 |
10 |
8 |
10 |
100.0 |
98.9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,730 |
2,730 |
2,497 |
32 |
346 |
182 |
658 |
636 |
364 |
55 |
223 |
100.0 |
91.5 |
|
c |
Cây rau, màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2,349 |
2,349 |
2,598 |
133 |
329 |
360 |
260 |
460 |
708 |
18 |
330 |
100.0 |
110.6 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
13,042 |
13,042 |
14,630 |
963 |
2,050 |
1,296 |
676 |
1,150 |
6,100 |
250 |
2,145 |
100.0 |
112.2 |
|
2 |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3,358 |
3,072 |
3,222 |
511 |
92 |
1,440 |
1,140 |
4 |
35 |
|
|
91.5 |
104.9 |
|
|
Trong đó: + Trồng mới |
Ha |
85 |
137 |
150 |
20 |
40 |
40 |
50 |
|
|
|
|
161.2 |
109.5 |
|
|
+ Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
2,945 |
2,467 |
2,585 |
491 |
52 |
1,250 |
757 |
|
35 |
|
|
83.8 |
104.8 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
20,616 |
20,500 |
21,875 |
6,975 |
265 |
10,750 |
3,815 |
|
70 |
|
|
99.4 |
106.7 |
|
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
13,138 |
12,594 |
13,094 |
|
1,015 |
|
|
8,071 |
1,389 |
2,409 |
210 |
95.9 |
104.0 |
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới |
|
2,000 |
1,557 |
500 |
|
150 |
|
|
150 |
|
100 |
100 |
77.8 |
32.1 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
302,950 |
302,950 |
319,021 |
12,740 |
48,555 |
40,380 |
43,690 |
63,220 |
54,210 |
23,600 |
32,626 |
100.0 |
105.3 |
|
|
- Đàn trâu |
Con |
95,340 |
95,340 |
98,425 |
1,280 |
13,280 |
14,570 |
14,230 |
22,530 |
17,970 |
6,200 |
8,365 |
100.0 |
103.2 |
|
|
- Đàn bò |
Con |
15,810 |
15,810 |
16,296 |
310 |
4,875 |
1,160 |
510 |
1,590 |
990 |
2,500 |
4,361 |
100.0 |
103.1 |
|
|
- Đàn lợn |
Con |
191,800 |
191,800 |
204,300 |
11,150 |
30,400 |
24,650 |
28,950 |
39,100 |
35,250 |
14,900 |
19,900 |
100.0 |
106.5 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.6 |
5.0 |
5.0 |
5.6 |
4.0 |
4.0 |
6.0 |
7.0 |
- |
- |
SS tuyệt đối |
3 |
Tổng đàn gia cầm |
Nghìn con |
1,084.0 |
1,084 |
1,109.8 |
74.0 |
158.0 |
152.2 |
136.0 |
205.6 |
162.0 |
114.0 |
108.0 |
100.0 |
102.4 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
10,800 |
10,800 |
12,468.0 |
1,363 |
1,545 |
1,350 |
1,930 |
2,100 |
1,925 |
1,095 |
1,160 |
100.0 |
115.4 |
|
B |
THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT nuôi trồng TS |
Ha |
744 |
744.0 |
760 |
103 |
157 |
97 |
123 |
168 |
40 |
42 |
30 |
100.0 |
102.1 |
|
|
- Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng |
Tấn |
2,105 |
2,105 |
2,162 |
356 |
300 |
184 |
637 |
300 |
65 |
192 |
128 |
100.0 |
102.7 |
|
|
+ Nuôi trồng thuỷ sản |
Tấn |
1,605 |
1,605 |
1,615 |
356 |
235 |
160 |
328 |
234 |
53 |
144 |
105 |
100.0 |
100.6 |
|
|
+ Đánh bắt thuỷ sản |
Tấn |
230 |
230 |
240 |
|
65 |
24 |
10 |
66 |
4 |
48 |
23 |
100.0 |
104.3 |
|
|
+ Nuôi cá nước lạnh |
Tấn |
270 |
270 |
308 |
|
|
|
299 |
|
9 |
|
|
100.0 |
|
|
|
Số cơ sở |
Cơ sở |
7 |
7 |
6 |
|
|
|
4 |
|
2 |
|
|
100.0 |
85.7 |
|
|
Thể tích nuôi |
m3 |
30,000 |
30,000 |
27,900 |
|
|
|
26,585 |
|
1,315 |
|
|
100.0 |
93.0 |
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
44.3 |
44.30 |
45.20 |
21.5 |
29.5 |
27.8 |
48.6 |
33.3 |
48.7 |
43.9 |
61.5 |
- |
0.9 |
SS tuyệt đối |
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
414,000 |
402,446 |
410,647 |
1,582 |
26,017 |
29,178 |
34,257 |
43,925 |
49,449 |
60,913 |
165,327 |
97.2 |
102.0 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
1,500 |
1,079 |
1,200 |
0 |
100 |
850 |
130 |
90 |
30 |
0 |
0 |
71.9 |
111.2 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
Ha |
600 |
638 |
500 |
|
100 |
250 |
30 |
90 |
30 |
|
|
106.3 |
78.4 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
900 |
441 |
700 |
|
|
600 |
100 |
|
|
|
|
49.0 |
158.7 |
|
|
- Rừng tự nhiên |
Ha |
389,216 |
383,662 |
390,712 |
1,459 |
21,103 |
22,918 |
30,630 |
41,149 |
47,272 |
60,876 |
165,306 |
98.6 |
101.8 |
|
|
+ Rừng đặc dụng |
Ha |
28,228 |
28,228 |
28,228 |
|
|
5,907 |
|
|
|
|
22,322 |
100.0 |
100.0 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
Ha |
226,108 |
212,933 |
219,633 |
1,459 |
9,573 |
10,880 |
25,149 |
32,190 |
34,925 |
37,468 |
67,989 |
94.2 |
103.1 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
134,880 |
142,501 |
142,851 |
|
11,530 |
6,131 |
5,481 |
8,959 |
12,347 |
23,408 |
74,995 |
105.7 |
100.2 |
|
|
- Rừng trồng |
Ha |
24,784 |
18,784 |
19,935 |
123 |
4,914 |
6,260 |
3,627 |
2,776 |
2,177 |
37 |
21 |
75.8 |
106.1 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
13,576 |
9,266 |
9,916 |
|
355 |
4,433 |
2,914 |
864 |
1,345 |
5 |
|
68.3 |
107.0 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
Ha |
11,208 |
9,518 |
10,019 |
123 |
4,559 |
1,827 |
713 |
1,912 |
832 |
32 |
21 |
84.9 |
105.3 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)