Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 1891/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Mười Bốn, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr- SKHĐT ngày 09/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
(Theo kết quả rà soát GRDP của Tổng cục Thống kê)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
KH 2016/ƯTH 2015 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
33.640 |
36.170 |
107,5 |
|
Trong đó: + Dịch vụ |
|
12.022 |
13.220 |
110,0 |
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
10.218 |
10.750 |
105,2 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
10.109 |
10.800 |
106,8 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
|
1.291 |
1.400 |
108,4 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
43.098 |
48.600 |
112,8 |
|
Trong đó: + Dịch vụ |
|
15.524 |
18.000 |
115,9 |
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
13.389 |
14.500 |
108,3 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
12.550 |
14.300 |
113,9 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
|
1.635 |
1.800 |
110,1 |
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
% |
100,00 |
100,00 |
|
|
Trong đó: + Dịch vụ |
" |
36,0 |
37,0 |
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
|
31,1 |
29,9 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
29,1 |
29,4 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
|
3,8 |
3,7 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
1.000 đồng |
36.360 |
39.800 |
|
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
1.650 |
1.800 |
|
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
10.770 |
12.000 |
111,4 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.300 |
118,2 |
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
4.030 |
4.250 |
105,46 |
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
6.955 |
7.380,002 |
106,11 |
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,4 |
Giảm 1,5% |
|
7 |
Giải quyết việc làm |
Người |
38.500 |
37.000 |
96,1 |
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
34,8 |
37 |
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
12,5 |
12 |
|
10 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
25,1 |
25,1 |
100,0 |
11 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
72,0 |
73,5 |
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
12 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
24 |
24,5 |
|
13 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải |
% |
95 |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2016
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Ước TH năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
So sánh (%) |
||
ƯTH 2015/TH 2014 |
ƯTH 2015/KH 2015 |
KH 2016/ƯTH 2015 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6/4 |
9 = 6/5 |
10 = 7/6 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác |
Tấn |
480.521 |
495.000 |
500.000 |
530.000 |
104,1 |
101 |
106 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
157.028 |
185.500 |
166.000 |
186.500 |
105,7 |
89,5 |
112,3 |
1.1 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
281.567 |
335.000 |
306.000 |
335.000 |
108,7 |
91,3 |
109,5 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
139.967 |
170.000 |
150.000 |
170.000 |
107,2 |
88,0 |
113,3 |
1.2 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
198.954 |
160.000 |
194.000 |
195.000 |
97,5 |
121,3 |
100,5 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
17.061 |
15.500 |
16.000 |
16.500 |
93,8 |
103,2 |
103,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp |
Ha |
8.200 |
10.000 |
9.500 |
11.000 |
115,9 |
95,0 |
115,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
60.200 |
75.000 |
78.000 |
90.000 |
129,6 |
104,0 |
115,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác |
Ha |
90.664 |
94.106 |
85.020 |
92.690 |
93,8 |
90,3 |
109 |
|
- Diện tích gieo trồng |
Ha |
127.356 |
129.306 |
121.606 |
127.250 |
95,5 |
94 |
104,6 |
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,33 |
4,56 |
4,61 |
4,58 |
106,2 |
100,9 |
99,6 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
551.988 |
590.000 |
560.000 |
583.000 |
101,5 |
94,9 |
104,1 |
|
* Cơ cấu mùa vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu |
Ha |
36.692 |
35.200 |
36.586 |
34.560 |
99,7 |
103,9 |
94,5 |
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 |
Ha |
51.210 |
51.306 |
52.692 |
|
102,9 |
102,7 |
|
|
- Diện tích lúa mùa |
Ha |
|
|
|
7.170 |
|
|
|
|
- Diện tích lúa Thu - Đông |
Ha |
|
|
|
12.300 |
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông - Xuân |
Ha |
|
|
|
22.260 |
|
|
|
|
- Diện tích lúa - tôm |
Ha |
39.454 |
42.800 |
32.328 |
50.960 |
87,6 |
75,5 |
157,6 |
2 |
Diện tích cây dừa |
Ha |
7.556 |
6.600 |
7.500 |
7.400 |
99,26 |
113,64 |
98,67 |
3 |
Diện tích cây mía |
Ha |
2.112 |
1.750 |
750 |
450 |
35,5 |
42,9 |
60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàn heo |
Con |
247.386 |
320.000 |
294.000 |
307.000 |
118,8 |
91,9 |
104,4 |
2 |
Đàn gia cầm |
Con |
2.385.620 |
2.900.000 |
2.600.000 |
2.700.000 |
109,0 |
89,7 |
103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
94.000 |
105.015 |
97.413 |
98.013 |
103,6 |
92,8 |
100,6 |
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
560 |
350 |
450 |
600 |
80,4 |
128,6 |
133,3 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
23 |
24 |
24 |
24,5 |
104,3 |
100 |
102,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Đơn vị |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha) |
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN) |
|||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||
TÔM |
Sản lượng khai thác |
Sản lượng nuôi trồng |
|||||||
Tổng số |
TĐ: Tôm |
Tổng số |
TĐ: Tôm |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
11.000 |
90.000 |
530.000 |
186.500 |
195.000 |
16.500 |
335.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Năm Căn |
400 |
3.200 |
27.000 |
14.500 |
2.000 |
500 |
25.000 |
14.000 |
2 |
Huyện Ngọc Hiển |
300 |
7.200 |
54.500 |
16.500 |
27.500 |
4.500 |
27.000 |
12.000 |
3 |
Huyện Cái Nước |
2.200 |
18.000 |
40.000 |
25.000 |
|
|
40.000 |
25.000 |
4 |
Huyện Phú Tân |
2.400 |
17.000 |
55.500 |
29.500 |
17.500 |
3.500 |
38.000 |
26.000 |
5 |
Huyện Trần Văn Thời |
1.000 |
2.500 |
138.000 |
17.300 |
112.000 |
5.300 |
26.000 |
12.000 |
6 |
Huyện Đầm Dơi |
3.600 |
36.000 |
103.500 |
49.500 |
11.500 |
500 |
92.000 |
49.000 |
7 |
Huyện U Minh |
|
2.000 |
54.500 |
10.200 |
24.500 |
2.200 |
30.000 |
8.000 |
8 |
Huyện Thới Bình |
|
3.000 |
38.000 |
13.000 |
|
|
38.000 |
13.000 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
1.100 |
1.100 |
19.000 |
11.000 |
|
|
19.000 |
11.000 |
TT |
Đơn vị |
Diện tích (ha) |
Năng suất (tấn/ha) |
|
Sản lượng (tấn) |
Cơ cấu mùa vụ (ha) |
|||||
Canh tác |
Gieo trồng |
Canh tác |
Gieo trồng |
Hè thu |
Lúa - tôm |
Lúa mùa |
Lúa Thu - Đông |
Lúa Đông - Xuân |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
92.690 |
127.250 |
6,29 |
4,58 |
583.000 |
34.560 |
50.960 |
7.170 |
12.300 |
22.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
3.400 |
5.900 |
8,68 |
5,02 |
29.500 |
2.500 |
900 |
|
600 |
1.900 |
2 |
Huyện Thới Bình |
26.700 |
27.400 |
3,93 |
3,83 |
105.000 |
700 |
26.000 |
|
700 |
|
3 |
Huyện U Minh |
29.430 |
33.430 |
4,77 |
4,21 |
140.500 |
4.000 |
18.860 |
6.570 |
1.000 |
3.000 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
30.960 |
58.320 |
9,69 |
5,14 |
300.000 |
27.360 |
3.000 |
600 |
10.000 |
17.360 |
5 |
Huyện Cái Nước |
2.200 |
2.200 |
3,64 |
3,7 |
8.000 |
|
2.200 |
|
|
|