Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cà Mau ban hành

Số hiệu 1891/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2015
Ngày có hiệu lực 09/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1891/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Mười Bốn, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr- SKHĐT ngày 09/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

(Theo kết quả rà soát GRDP của Tổng cục Thống kê)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

KH 2016/ƯTH 2015 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

33.640

36.170

107,5

 

Trong đó: + Dịch vụ

 

12.022

13.220

110,0

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

10.218

10.750

105,2

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

10.109

10.800

106,8

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

1.291

1.400

108,4

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

43.098

48.600

112,8

 

Trong đó: + Dịch vụ

 

15.524

18.000

115,9

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.389

14.500

108,3

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

12.550

14.300

113,9

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

1.635

1.800

110,1

 

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

%

100,00

100,00

 

 

Trong đó: + Dịch vụ

"

36,0

37,0

 

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

 

31,1

29,9

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

29,1

29,4

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

3,8

3,7

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

1.000 đồng

36.360

39.800

 

 

(Quy đổi ra USD)

USD

1.650

1.800

 

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

10.770

12.000

111,4

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.300

118,2

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

4.030

4.250

105,46

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

6.955

7.380,002

106,11

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

3,4

Giảm 1,5%

 

7

Giải quyết việc làm

Người

38.500

37.000

96,1

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

34,8

37

 

9

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

12,5

12

 

10

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

25,1

25,1

100,0

11

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

72,0

73,5

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

12

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

24

24,5

 

13

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước

thải

%

95

96

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/TH 2014

ƯTH 2015/KH 2015

KH 2016/ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

Tấn

480.521

495.000

500.000

530.000

104,1

101

106

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

157.028

185.500

166.000

186.500

105,7

89,5

112,3

1.1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

281.567

335.000

306.000

335.000

108,7

91,3

109,5

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

139.967

170.000

150.000

170.000

107,2

88,0

113,3

1.2

Sản lượng khai thác

Tấn

198.954

160.000

194.000

195.000

97,5

121,3

100,5

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

17.061

15.500

16.000

16.500

93,8

103,2

103,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích nuôi tôm công nghiệp

Ha

8.200

10.000

9.500

11.000

115,9

95,0

115,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

60.200

75.000

78.000

90.000

129,6

104,0

115,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích canh tác

Ha

90.664

94.106

85.020

92.690

93,8

90,3

109

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

127.356

129.306

121.606

127.250

95,5

94

104,6

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,33

4,56

4,61

4,58

106,2

100,9

99,6

 

- Sản lượng lúa

Tấn

551.988

590.000

560.000

583.000

101,5

94,9

104,1

 

* Cơ cấu mùa vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa hè thu

Ha

36.692

35.200

36.586

34.560

99,7

103,9

94,5

 

- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2

Ha

51.210

51.306

52.692

 

102,9

102,7

 

 

- Diện tích lúa mùa

Ha

 

 

 

7.170

 

 

 

 

- Diện tích lúa Thu - Đông

Ha

 

 

 

12.300

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông - Xuân

Ha

 

 

 

22.260

 

 

 

 

- Diện tích lúa - tôm

Ha

39.454

42.800

32.328

50.960

87,6

75,5

157,6

2

Diện tích cây dừa

Ha

7.556

6.600

7.500

7.400

99,26

113,64

98,67

3

Diện tích cây mía

Ha

2.112

1.750

750

450

35,5

42,9

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đàn heo

Con

247.386

320.000

294.000

307.000

118,8

91,9

104,4

2

Đàn gia cầm

Con

2.385.620

2.900.000

2.600.000

2.700.000

109,0

89,7

103,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

94.000

105.015

97.413

98.013

103,6

92,8

100,6

 

- Trồng rừng mới

Ha

560

350

450

600

80,4

128,6

133,3

 

- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

23

24

24

24,5

104,3

100

102,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦY SẢN NĂM 2016

TT

Đơn vị

Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha)

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)

TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TÔM

Sản lượng khai thác

Sản lượng nuôi trồng

Tổng số

TĐ: Tôm

Tổng số

TĐ: Tôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

11.000

90.000

530.000

186.500

195.000

16.500

335.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Năm Căn

400

3.200

27.000

14.500

2.000

500

25.000

14.000

2

Huyện Ngọc Hiển

300

7.200

54.500

16.500

27.500

4.500

27.000

12.000

3

Huyện Cái Nước

2.200

18.000

40.000

25.000

 

 

40.000

25.000

4

Huyện Phú Tân

2.400

17.000

55.500

29.500

17.500

3.500

38.000

26.000

5

Huyện Trần Văn Thời

1.000

2.500

138.000

17.300

112.000

5.300

26.000

12.000

6

Huyện Đầm Dơi

3.600

36.000

103.500

49.500

11.500

500

92.000

49.000

7

Huyện U Minh

 

2.000

54.500

10.200

24.500

2.200

30.000

8.000

8

Huyện Thới Bình

 

3.000

38.000

13.000

 

 

38.000

13.000

9

Thành phố Cà Mau

1.100

1.100

19.000

11.000

 

 

19.000

11.000

 

CÂY LÚA NĂM 2016

TT

Đơn vị

Diện tích (ha)

Năng suất (tấn/ha)

 

Sản lượng (tấn)

Cơ cấu mùa vụ (ha)

Canh tác

Gieo trồng

Canh tác

Gieo trồng

Hè thu

Lúa - tôm

Lúa mùa

Lúa Thu - Đông

Lúa Đông - Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

92.690

127.250

6,29

4,58

583.000

34.560

50.960

7.170

12.300

22.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Cà Mau

3.400

5.900

8,68

5,02

29.500

2.500

900

 

600

1.900

2

Huyện Thới Bình

26.700

27.400

3,93

3,83

105.000

700

26.000

 

700

 

3

Huyện U Minh

29.430

33.430

4,77

4,21

140.500

4.000

18.860

6.570

1.000

3.000

4

Huyện Trần Văn Thời

30.960

58.320

9,69

5,14

300.000

27.360

3.000

600

10.000

17.360

5

Huyện Cái Nước

2.200

2.200

3,64

3,7

8.000

 

2.200

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2016

[...]