Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

Số hiệu 39/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/07/2009
Ngày có hiệu lực 06/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Dương Quốc Xuân
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 39/2009/QĐ-UBND

Tân An, ngày 27 tháng 7 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT – CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN II ( 2006- 2010)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của Liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II; Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp - PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135; Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 20/8//2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh - Xã hội về việc Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Long An khóa VII - kỳ họp thứ 21 về định mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp - PTNT tại Tờ trình số 1041/TTr/STC - SNN PTNT ngày 24/7/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) áp dụng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Long An. Chi tiết định mức và mức hỗ trợ cụ thể được đính kèm theo quyết định này.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ này được dùng làm cơ sở để lập dự toán, thẩm định - phê duyệt, thanh toán và quyết toán vốn dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất - Chương trình 135, giai đoạn II (2006 – 2010).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế các Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2007, Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An.

Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, xã có chương trình 135 thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng phòng Dân tộc (Văn phòng UBND tỉnh) và Chủ tịch UBND các huyện, các xã có chương trình 135 thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;
DM-KTKT-HT DA 135-NN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Dương Quốc Xuân

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT - CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh)

I. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ, KHUYẾN CÔNG:

Đối tượng hỗ trợ chủ yếu là các hộ nghèo. Nếu có hộ khác tham gia các hoạt động này, thì tỷ lệ hộ nghèo tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20% so với tổng số hộ trong nhóm:

1. Các lớp huấn luyện kỹ thuật cho nông dân tại cơ sở:

a. Lớp tập huấn ngắn ngày:

STT

Hạng mục

Định mức KTKT

Mức hỗ trợ

1

Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp

200.000 đ/lớp

100%

2

Chi phí đi lại cho giáo viên*

2000 đ/km

Nơi chỉ có đường thủy

4000 đ/km

3

Tiền ăn và nước uống cho học viên

20.000 đ/người/ngày

4

Tài liệu, tập, viết học viên

5.000 đ/người

5

Bồi dưỡng giáo viên

15.000 đ/giờ

Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian tập huấn/lớp: 1-3 buổi

* Định mức chi phí đi lại cho GV: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm tập huấn, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Chỉ ở những nơi không đi đường bộ được thì mới thanh toán định mức 4000 đ/km.

b. Lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất:

STT

Hạng mục

Định mức KTKT

Mức hỗ trợ

1

Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp

230.000 đ/lớp

100%

2

Chi phí đi lại cho giáo viên*

2000 đ/km

Nơi chỉ có đường thủy

4000 đ/km

3

Tiền ăn, nước uống học cho học viên

20.000 đ/người/ngày

4

Tài liệu, tập, viết học viên

10.000 đ/người

5

Bồi dưỡng giáo viên

15.000 đ/giờ

6

Phương tiện thực hành

400.000 đ/lớp

Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian từ 6-12 buổi/lớp.

* Định mức chi phí đi lại cho GV: như ghi chú ở phần I.1.a

c. Lớp bồi dưỡng, tập huấn, truyền nghề (hoạt động khuyến công):

[...]