Quyết định 39/2002/QÐ-BCN về Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 (có tính khấu hao tài sản cố định và không tính khấu hao tài sản cố định) do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Số hiệu 39/2002/QĐ-BCN
Ngày ban hành 30/09/2002
Ngày có hiệu lực 30/09/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công nghiệp
Người ký Hoàng Trung Hải
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ CÔNG NGHIỆP


******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 39/2002/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001 (CÓ TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KHÔNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH)”

 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/ CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 9258/TC-HCSN ngày 23 tháng 8 năm 2002 và của Ban Vật giá Chính phủ tại Công văn số 486/VGCP-CNTDDV ngày 24 tháng 6 năm 2002;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản tại Công văn số 325/CV-QLKH ngày 28 tháng 12 năm 2001 và Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại Công văn số 410 CV/ĐCKS-TCKT ngày 12 tháng 4 năm 2002;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 (có tính khấu hao tài sản cố định và không tính khấu hao tài sản cố định)”.

Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất theo giá thiết bị, vật tư chủ yếu năm 2001 ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.

Điều 3. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam hướng dẫn các đơn vị thực hiện công tác điều tra cơ bản địa chất và điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản sử dụng thống nhất Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán nói trên.

Trong quá trình sử dụng, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ảnh về Bộ Công nghiệp để sửa đổi, bổ sung.

 Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Tài chính- Kế toán, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 Đỗ Hải Dũng

BỘ CÔNG NGHIỆP

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/202/QĐ-BCN ngày 30 tháng 9 năm 2002

của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

Hà Nội - 2002

BẢNG HỆ

SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐỊA CHẤT THEO GIÁ THIẾT BỊ, VẬT TƯ CHỦ YẾU NĂM 2001
(Đơn giá dự toán có tính khấu hao TSCĐ và không tính khấu hao TSCĐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BCN ngày 30  tháng 09 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

Bảng số 3

Số TT

Danh mục các công tác địa chất

Tỷ lệ tăng (giảm) đơn giá không tính kh TSCĐ

Tỷ lệ tăng (giảm) đơn giá có tính kh TSCĐ

Hệ số điều chỉnh đơn giá không tính khấu hao TSCĐ

Hệ số điều chỉnh đơn giá có tính kh TSCĐ

1

2

3

4

5

6

So với Quyết định số 40/1999

1. Công tác địa chất, lấy mẫu và gia công mẫu

1

Lập đề án và chuẩn bị thi công điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ (không bao gồm thực địa tổng quan).

3,113

2.883

1.031

1.029

2

Lập đề án và chuẩn bị thi công ĐTĐC-KS tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ (không bao gồm thực địa tổng quan)

3.061

2.839

1.031

1.028

3

Lập đề án và chuẩn bị thi công ĐTĐC-KS tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ (không abo gồm thực địa tổng quan)

3.506

3.298

1.935

1.033

4

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ. Trong phòng có quan sát phóng xạ.

2.281

2.136

1.023

1.021

5

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/50.000, nhóm tờ. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ.

3.963

3.722

1.040

1.037

6

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, nhóm tờ. Trong phòng, không quan sát phóng xạ.

2.305

2.158

1.023

1.022

7

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ

3.987

3.736

1.040

1.037

8

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Trong phòng, có quan sát phóng xạ

2.334

2.167

1.023

1.022

9

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000, đơn tờ. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ

4.785

4.465

1.048

1.045

10

Điều tra địa chất - điều tra khoáng sản sơ bộ tỷ lệ 1/25.000 đơn tờ. Trong phòng, không quan sát phóng xạ.

2.201

2.037

1.022

1.020

11

Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ

2.363

2.210

1.024

1.022

12

Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong phòng, có quan sát phóng xạ

-1.089

-1.014

0.989

0.990

13

Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong Ngoài trời, không quan sát phóng xạ

0.900

0.839

1.009

1.008

14

Điều tra khoáng sản chi tiết hóa. Trong phòng, không quan sát phóng xạ

-0.773

-0.718

0.992

0.993

15

Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ

2.717

2.560

1.027

1.026

16

Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 đơn tờ. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ

2.680

2.504

1.027

1.025

17

Lập đề án và chuẩn bị thi công điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 (không bao gồm thực địa tổng quan)

3.485

3.189

1.035

1.032

18

Điều tra địa chất khoáng sản tỵ lệ 1/10.000. Ngoài trời, có quan sát phóng xạ.

2.325

2.177

1.023

1.022

19

Điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng có quan sát phóng xạ.

-1.064

-0.992

0.989

0.990

20

Điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời, không quan sát phóng xạ

0.861

0.804

1.009

1.008

21

Điều tra địa chất khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng, không quan sát phóng xạ

-0.720

-0.673

0.993

0.993

22

Lập báo cáo tổng kết đề án điều tra địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000. Có quan sát phóng xạ và không quan sát phóng xạ.

-1.322

-1.235

0.987

0.988

23

Lấy mẫu trọng sa kết hợp địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Ngoài trời.

3.471

3.255

1.035

1.033

24

Lấy mẫu trọng sa kết hợp địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Ngoài trời.

2.337

2.207

1.023

1.022

25

Trọng sa tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, có xử lý trên máy vi tính.

4.166

3.837

1.042

1.038

26

Trọng sa tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, không xử lý trên máy vi tính và tổng kết.

0.810

0.768

1.008

1.008

27

Địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, có xử lý trên máy vi tính

4.969

4.585

1.050

1.046

28

Địa hóa thứ sinh bùn đáy tỷ lệ 1/50.000. Trong phòng, không xử lý trên máy vi tính và tổng kết.

4.981

4.720

1.050

1.047

29

Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời

3.199

2.996

1.032

1.030

30

Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, có xử lý trên máy vi tính.

3.300

3.030

1.033

1.030

31

Trọng sa tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, không xử lý trên máy vi tính.

3.310

3.140

1.033

1.031

32

Thử nghiệm phương pháp lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ và lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Ngoài trời.

22.512

21.033

1.225

1.210

33

Thử nghiệp phương pháp và lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết có xử lý trên máy vi tính.

6.707

6.132

1.067

1.061

34

Lập bản đồ địa hóa thứ sinh đất phủ tỷ lệ 1/10.000. Trong phòng và tổng kết, không xử lý trên máy vi tính.

6.723

6.364

1.067

1.064

35

Lấy mẫu rãnh từ các công trình khai đào lộ thiên

1.515

1.455

1.015

1.015

36

Lấy mẫu địa hóa từ các công trình khai đào lộ thiên

1.323

1.271

1.013

1.013

37

Lấy mẫu từ mẫu lõi khoan

1.194

1.147

1.012

1.011

38

Lấy và đãi rửa mẫu từ công trình khai đào

2.627

2.516

1.026

1.025

39

Lấy và đãi rửa mẫu từ các đống mẫu của công trình khai đào.

-0.213

-0.191

0.998

0.998

40

Lấy và đãi mẫu từ các đống mẫu của công trình khai đào

2.889

2.767

1.029

1.028

41

Gia công mẫu đất đá hoặc quặng thông thường và gia công mẫu vàng xâm nhiễm thô đến độ hạt 0.074mm. Gia công bằng máy

12.29

21.85

1.123

1.218

42

Gia công mẫu các nguyên tố dễ bay hơi đến kích thước 0.074mm. Gia công bằng máy và tay kết hợp.

10.73

23.30

1.107

1.233

43

Gia công mẫu phân tích quang phổ làm bằng máy

2.23

13.30

1.022

1.133

44

Gia công mẫu phân tích quang phổ làm bằng tay

0.02

0.02

1.000

1.000

45

Gia công bằng máy và đãi mẫu trọng sa nhân tạo.

1.87

12.27

1.019

1.123

2. Cho công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình

46

Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Đo vẽ tỷ lệ 1/20.000

6.31

4.64

1.063

1.046

47

Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Đo vẽ tỷ lệ 1/50.000

6.43

4.81

1.064

1.047

48

Lập đề án và chuẩn bị thi công công tác địa chất thủy văn - địa chất công trình. Các đề án điều tra ĐCTV-ĐCCT khác.

6.56

4.78

1.066

1.048

49

Đo vẽ địa chất thủy văn, đo vẽ địa chất công trình tỷ lệ 1/200.000 - 1/5.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV. ĐCCT tỷ lệ 1/10.000 - 1/5.000

8.79

8.40

1.088

1.084

50

Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 - 1/25.000

8.48

8.10

1.085

1.081

51

Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV.ĐC trước đệ tứ và đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000.

9.12

8.71

1.091

1.087

52

Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và ĐC đệ tứ tỷ lệ 1/25.000. Đo vẽ tổng hợp ĐCTV và ĐC trước đệ tứ và đệ tứ tỷ lệ 1/25.000

9.16

8.76

1.092

1.088

53

Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000

7.89

7.54

1.079

1.075

54

Đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ tỷ lệ 1/25.000

5.72

5.47

1.057

1.055

55

Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, ĐC trước đệ tứ và ĐC đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000

4.37

2.92

1.044

1.029

56

Văn phòng hàng năm đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/200.000-1/100.000. Văn phòng hằng năm đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/200.000-1/100.000

4.77

3.10

1.048

1.031

57

Văn phòng hàng năm đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000-1/5.000. Văn phòng hàng năm đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT tỷ lệ 1/50.000-1/5.000

5.06

3.25

1.051

1.032

58

Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ. ĐCTV, ĐC đệ tứ và ĐC trước đệ tứ tỷ lệ 1/25.000

4.88

3.28

1.049

1.033

59

Văn phòng hàng năm các đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ. ĐCTV, ĐC đệ tứ và ĐC trước đệ tứ tỷ lệ 1/100.000-1/50.000. ĐCTV, ĐCCT, ĐC đệ tứ và ĐC trước đ65 tứ tỷ lệ 1/25.000

4.57

2.90

1.046

1.029

60

Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm nước thí nghệm. Bơm  dâng bằng máy nén khí-Hai máy.

7.72

6.60

1.077

1.966

61

Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm thí nghiệm. Bơm dâng bằng máy nén khí - Hai máy.

7.47

5.99

1.075

1.060

62

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm ly tâm hay piston đặt trên mặt đất: động cơ đốt trong, động cơ điện.

6.60

9.54

1.066

1.095

63

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm ly tâm đặt ở giếng.

7.05

6.51

1.070

1.065

64

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm cần cơ khí đặt trên bệ gỗ: động cơ đốt trong, động cơ điện, có cần lắc bơm.

5.62

5.27

1.056

1.053

65

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy cần cơ khí đặt trên bệ bê tông: động cơ đốt trong.

4.59

4,30

1,846

1,943

66

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm cần cơ khí đặt trên bệ bê tông: có động cơ điện. Có cần lắc bơm.

5.37

5.04

1.054

1.050

67

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt ở miệng lỗ khoan trên bệ gỗ ATH-14, ATH-10, ATH-8

9.75

9.00

1.097

1.090

68

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt ở miệng lỗ khoan trên bệ bê tông: ATH-14, ATH-10, ATH-8

9.11

8.42

1.091

1.084

69

Chuẩn bị kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng máy bơm điện chìm thẳng đứng.

7.50

6.91

1.075

1.069

70

Chuẩn bị và kết thúc của công tác bơm nước thí nghiệm bằng tay: Xả nước ở lỗ khoan tự chảy, bằng máy bơm piston trên mặt, bằng máy bơm cần.

8.50

7.96

1.985

1.080

71

Tiến hành bơm thí nghiệm: bơm dâng bằng máy nén khí-một máy

32.34

29.04

1.323

1.290

72

Tiến hành bơm thí nghiệm: bơm dâng bằng máy nén khí-hai máy

34.10

30.45

1.341

1.304

73

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằngmáy ly tâm hay piston trên mặt đất. Động cơ đốt trong.

20.45

19.58

1.205

1.196

74

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy ly tâm hay piston trên mặt đất. Động cơ điện.

14.19

13.30

1.142

1.133

75

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy ly tâm đặt ở giếng

6.31

5.85

1.063

1.058

76

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm cần cơ khí. Động cơ đốt trong.

21,46

20.57

1.215

1.206

77

tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm cần cơ khí. Động cơ điện.

12.37

11.76

1.124

1.118

78

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-14

8.11

7.82

1.081

1.078

79

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-10

6.42

6.00

1,064

1.060

80

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm giếng phun có động cơ điện đặt trên miệng lỗ khoan ATH-8

5.95

5.49

1.060

1.055

81

Tiến hành bơm thí nghiệm: Bằng máy bơm điện chìm thẳng đứng.

2.27

2.13

1.023

1.021

82

Tiến hành bơm thí nghiệm bằng tay: Xả nước ở lỗ khoan tự chảy, bằng máy bơm piston trên mặt, bằng máy bơm cần.

6.83

6.40

1.068

1.064

83

Tiến hành bơm thí nghiệm bằng tay: Đo phục hồi mức nước sau khi bơm xong.

7.41

6.95

1.074

1.070

84

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao < 800l/h và >800l/h

5.05

4.63

1.050

1.046

85

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. D(ổ nước có lượng tiêu hao < 800l/h và >800l/h

4.65

4.37

1.046

1.044

86

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao <800l/h

4.78

4.50

1.948

1.945

87

Tiến hành đổ nước thí nhgiệm vào lỗ khoan. Không dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao >800l/h

4.37

4.11

1.044

1.041

88

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. Đổ nước có lượng tiêu hao <800l/h

11.37

10.45

1.114

1.105

89

Tiến hành đổ nước thínghiệm vào lỗ khoan. Có dùng máy bơm. Để nước có lượng tiêu hao >800l/h

10.08

9.31

1.101

1.093

90

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ < 800l/h và >800l/h

5.40

5.06

1.054

1.051

91

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

5.40

5.54

1.048

1.045

92

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

3.77

3.47

1.038

1.035

93

Chuẩn bị và kết thúc của công tác đổ nước thí nhgiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu >2.5m Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

3.51

3.24

1.035

1.032

94

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu < 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

5.68

5.33

1.057

1.053

95

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Không dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

5.06

4.74

1.051

1.047

96

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu <2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và 800l/h

4.26

3.93

1.043

1.039

97

Tiến hành đổ nước thí nghiệm vào giếng, hố đào. Có dùng máy bơm. Độ sâu > 2.5m. Lưu lượng nước đổ <800l/h và >800l/h

3.96

3.66

1.040

1.037

98

Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s. Chuẩn bị và kết thúc.

4.63

3.26

1.046

1.003

99

Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s/ Thí nghiệm.

23.56

19.86

1.236

1.199

100

Múc nước thí nghiệm ở lỗ khoan trong vùng TK-TD khoáng sản rắn, dùng máy khoan sẵn có. Lỗ khoan có lưu lượng Q<0.5l/s. Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm.

7.32

6.98

1.973

1.070

101

Múc nước thí nghiệm bằng tay ở giếng: Múc thí nghiệm.

8.31

7.80

1.083

1.078

102

Múc nước thí nghiệm bằng tay ở giếng: Văn phòng lập tài liệu thí nghiệm.

7.66

7.31

1.977

1.073

103

Chuẩn bị và kết thúc của công tác nén ngoài hiện trường ở hố đào: Nén. Kích thủy lực

5.11

4.79

1.051

1.048

104

Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hố đào: Nén. Không làm ướt

5.29

4.95

1.053

1.050

105

Thí nghiệm nén ngoài hiện trượng ở hố đào: Nén. Có làm ướt

5.52

5.17

1.055

1.052

106

Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hóa đào: Kích thủy lực. Không làm ướt.

4.73

4.43

1.407

1.044

107

Thí nghiệm nén ngoài hiện trường ở hố đào: Kích thủy lực. Không làm ướt

4.94

4.63

1.049

1.046

108

Thí nghiệm nén ngoài hiện trường: Văn phòng lập tài liệu nguyên thủy thí nghiệm

1.47

1.39

1.015

1.014

109

Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Chuẩn bị và kết thúc trên mặt, hố móng

7.01

6.58

1.070

1.066

110

Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Chuẩn bị và kết thúc ở giếng, hào, lò.

6.82

6.40

1.068

1.064

111

Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường. Thí nghiệm trên mặt, hố móng.

8.21

7.72

1.082

1.077

112

Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Thí nghiệm ở giếng, hào, lò.

6.94

6.51

1.069

1.065

113

Thí nghiệm cắt ngoài hiện trường: Văn phòng lập tài liệu nguyên thủy 1 điểm thí nghiệm. 

1.51

1.43

1.015

1.014

114

Lấy mẫu nguyên dạng ở lỗ khoan.

10.70

10.20

1.107

1.102

115

Lấy mẫu nguyên dạng ở hố, hào, giếng sâu <3m

15.37

14.69

1.154

1.147

116

Lấy mẫu nguyên dạng ở hố, hào, giếng sâu>3m, lò bằng, lò vỉa dọc, lò xuyên vỉa.

13.64

13.04

1.136

1.130

117

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Đo mực nước, đo nhiệt độ nước trong lỗ khoan và giếng. Đo lưu lượng, đo nhiệt độ nước ở lỗ khoan tự chảy, điểm lộ và dòng chảy trên mặt.

1.76

1.65

1.018

1.017

118

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở lỗ khoan, giếng. Có giá 3 chân.

5.66

5.46

1.057

1.055

119

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở lỗ khoan, giếng. Có giá 3 chân.

4.91

4.73

1.049

1.047

120

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Lấy mẫu nước hoặc khí ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy.

4.65

4.47

1.046

1.045

121

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Trang bị đầu lỗ khan quan trắc. Nạp và nạp lại bộ bốc hơi thổ nhưỡng bùn lầy.

0.88

0.85

1.009

1.009

122

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Quan trắc sự bốc hơi mặt đất, bùn lầy. Đo 1 lần bằng băng kế 

7.02

6.75

1.070

1.068

123

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Nạp và lắp, trang bị cho 1 máy đo độ thấm, đo độ bốc hơi và độ thấm, đo độ ẩm của đất bằng phương pháp phóng xạ.

6.47

6.20

1.065

1.062

124

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Di chuyển di quan trắc và lấy mẫu của các quan trắc viên

3.44

3.17

1.034

1.032

125

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Di chuyển đi quan trắc và lấy mẫu của cán bộ kiểm tra.

3.49

3.33

1.035

1.033

126

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đồng bằng, ven biển, trung du.

6.45

6.08

1.065

1.061

127

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng núi sâu, ảnh hưởng triều do thủ công ngày 2 lần.

5.20

4.89

1.052

1.049

128

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng ảnh hưởng triều do thủ công ngày 12 lần

4.69

4.39

1.047

1.044

129

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe thô sơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đo bằng máy tự ghi

6.64

6.03

1.066

1.060

130

Quan trắc động thái khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đồng bằng, ven biển, trung du.

9.77

8.32

1.098

1.083

131

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc vùng núi sâu và tổ quan trắc vùng ảnh hưởng ngày 2 lần.

7.63

6.70

1.076

1.067

132

Quan trắc động thái nước khu vực: Dùng xe có động cơ đi quan trắc. Tổ quan trắc đo bằng máy tự ghi.

8.68

22.40

1.087

1.224

133

Quan trắc động thái nước khu vực: Tổ văn phòng tổng hợp quản lý điều hành.

2.97

1.20

1.030

1.012

134

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Dùng xe có động cơ đi kiểm tra. Tổ quan trắc kiểm tra thuộc văn phòng.

18.16

15.31

1.182

1.153

135

Quan trắc động thái nước chuyên đề: Dùng xe có động cơ đi kiểm tra. Tổ quan trắc kiểm tra thuộc đội.

7.47

6.61

1.075

1.066

136

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy

14.67

16.03

1.147

1.160

137

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân. 

9.82

11.91

1.098

1.119

138

Lấy mẫu quan trắc động thái khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân.

8.45

10.56

1.085

1.106

139

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấu mẫu. Lấy bằng ống múc. Không có giá 3 chân.

9.36

11.75

1.094

1.117

140

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực. Dùng ôtô đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Có giá 3 chân.

7.90

10.27

1.079

1.103

141

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy

7.48

6.33

1.075

1.063

142

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Lấy mẫu bằng ống múc. Không có giá 3 chân

6.59

5.46

1.066

1.055

143

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Lấy mẫu bằng ống múc. Có giá 3 chân.

5.75

4.70

1.057

1.047

144

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân.

6.91

6.10

1.069

1.061

145

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe có động cơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân.

6.70

5.85

1.067

1.059

146

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu ở điểm lộ, dòng mặt, lỗ khoan tự chảy.

5.18

4.97

1.052

1.050

147

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Không có giá 3 chân

5.68

5.445

1.057

1.054

148

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Lấy bằng ống múc. Có giá 3 chân.

4.81

4.61

1.048

1.046

149

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Không có giá 3 chân.

6.16

7.16

1.062

1.072

150

Lấy mẫu quan trắc động thái nước khu vực: Sử dụng xe thô sơ đi lấy mẫu. Bơm lấy mẫu. Có giá 3 chân.

6.15

7.08

1.062

1.071

151

Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ ĐCTV, đo vẽ ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 - 1/5.000

0.92

-0.52

1.009

1.995

152

Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT. Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐC đệ tứ, ĐCTV, ĐC trước đệ tứ và đệ tứ.

0.85

-0.03

1.008

1.000

153

Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ tổng hợp ĐCTV, ĐCCT, địa chất trước đệ tứ và địa chất đệ tứ.

0.81

-0.95

1.008

0.991

154

Lập báo cáo tổng kết công tác đo vẽ ĐCTV, ĐCCT ở các đề án điều tra địa chất khác. Lập báo cáo tổng kết các tài liệu ĐCTV, ĐCCT trong công tác địa chất

0.99

-0.58

1.010

0.994

3. Cho công tác địa vật lý

155

Đo điện trường thiên nhiên - Đo 1 cánh, đo gradien

3.267

3.065

1.033

1.031

156

Đo điện trường thiên nhiên: Đo 2 cánh

3.088

2.911

1.031

1.029

157

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB £ 500m

10.585

10.012

1.106

1.100

158

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 650 - 1000m

5.371

5.160

1.054

1.052

159

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 1500 - 2000m

5.000

4.807

1.050

1.048

160

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 3000m

4.556

4.380

1.046

1.044

161

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại I - II, AB = 4000m

5.174

4.977

1.052

1.050

162

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB £ 5000m

10.171

9.766

1.102

1.098

163

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB=650 - 1000m

5.134

4.935

1.051

1.049

164

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB = 1500 - 2000m

4.792

4.608

1.048

1.046

165

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB = 3000m

4.392

4.225

1.044

1.042

166

Đo sâu đối xứng: Địa hình loại III, AB=4000m

4.993

4.806

1.050

1.048

167

Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại I-III và AB=50-500, ĐH IV và AB£300m

10.585

10.012

1.106

1.100

168

Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại IV và AB>300m

10.171

9.766

1.102

1.098

169

Đo mặt cắt đối xứng đơn giản: Địa hình loại I-III và AB=50-500, ĐH IV và AB £ 300m

7.727

7.323

1.077

1.073

170

Đo mặt cắt liên hợp: Địa hình loại IV và và AB >300m

18.506

17.571

1.185

1.176

172

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II, AB=600-680m

8.740

7.288

1.087

1.073

173

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II AB=1000m

8.346

7.032

1.083

1.070

174

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại I-II, AB=1500-2000m

7.968

6.780

1.080

1.068

175

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV AB£500m

8.740

7.288

1.087

1.073

176

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV, AB=600-680m

8.346

7.032

1.083

1.070

177

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV AB=1000m

7.968

6.780

1.980

1.068

178

Đo phân cực kích thích: Địa hình loại III-IV, AB=1500-2000m

7.675

6.583

1.077

1.066

179

Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, có phát tuyến sẵn: Địa hình loại I-II

9.511

9.177

1.095

1.092

180

Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, có phát tuyến sẵn. Địa hình loại III-IV

8.631

8.325

1.086

1.083

181

Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại I-II

6.982

6.734

1.070

1.067

182

Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại IV

6.607

6.370

1.066

1.064

183

Từ tính mặt đất: Máy từ cơ quang, không có phát tuyến sẵn. Địa hình loại IV

6.306

6.080

1.066

1.064

184

Từ tính mặt đất: Máy từ proton, có tuyến pohát sẵn. Địa hình loại I-III

3.752

3.222

1.038

1.032

185

Từ tính mặt đất: Máy từ proton, có tuyến phát sẵn. Địa hình loại IV

3.583

3.222

1.038

1.032

186

Từ tính mặt đất: Máy từ proton, không có tuyến phát sẵn. Địa hình loại I-II

2.993

2.655

1.030

1.027

187

Từ tính mặt đất: Máy từ proton, không có tuyến phát sẵn. Địa hình loại III-IV

2.893

2.591

1.029

1.026

188

Lập mạng lưới tựa trọng lực

3.628

3.750

1.036

1.037

189

Điểm thường trọng lực. Địa hình loại I-II

3.628

3.750

1.036

1.037

190

Điểm thường trọng lực. Địa hình loại III

3.389

3.515

1.034

1.035

191

Điểm thường trọng lực. Địa hình loại IV

3.239

3.364

1.032

1.034

192

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến phát sẵn. Địa hình loại I-II

14.723

13.375

1.147

1.134

193

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến phát sẵn. Địa hình loại III-IV

13.739

12.646

1.137

1.126

194

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến không phát sẵn. Địa hình loại I-II

13.120

12.172

1.131

1.122

195

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ theo tuyến không phát sẵn. Địa hình loại III-IV

12.682

11.832

1.127

1.118

196

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ công trình. Không sửa lại.

14.723

13.375

1.147

1.134

197

Đo phóng xạ mặt đất: Đo xạ công trình. Có sửa lại.

13.739

12.646

1.137

1.126

198

Vận chuyển tổ Carota

0.000

0.000

1.000

1.000

199

Để tiến hành đo các phương pháp ĐVL lỗ khoan

18.251

16.172

1.183

1.162

200

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo sâu và đo mặt cắt

5.206

4.790

1.052

1.048

201

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo sâu và đo mặt cắt

9.738

9.004

1.097

1.090

202

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo phân cực kích thích

4.635

4.286

1.046

1.043

203

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo từ tính mặt đất

4.836

4.447

1.048

1.044

204

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý Đo trọng lực

4.757

4.328

1.048

1.041

205

Văn phòng tổng kết công tác địa vật lý: Đo phóng xạ gama đường bộ

6.031

5.495

1.060

1.055

4. Cho công tác trác địa

206

Lập lưới tam giác hạng III

0.90

0.87

1.009

1.009

207

Lập lưới tam giác hạng IV

1.09

1.05

1.011

1.011

208

Lập lưới giải tích 1

1.45

1.41

1.014

1.014

209

Lập lưới giải tích 2

1.62

1.58

1.016

1.016

210

Lập lưới giải tích 3và giao hội tương đương

1.28

1.25

1.013

1.012

211

Lập lưới đa giác loại 1 trực tiếp

 0.29

0.87

1.009

1.009

212

Lập lưới đa giác loại 1 gián tiếp

0.33

0.32

1.003

1.003

213

Lập lưới đa giác loại 2 trực tiếp

0.85

0.83

1.009

1.008

214

Lập lưới đa giác loại 2 gián tiếp

0.34

0.33

1.003

1.003

215

Lập lưới đường sườn kinh vĩ trực tiếp

0.21

0.21

1.002

1.002

216

Lập lưới đường sườn kinh vĩ gián tiếp

0.48

0.47

1.005

1.005

217

Lập đường sườn thị cự

0.57

0.56

1.006

1.006

218

Lập lưới khống chế độ cao hạng III

-0.66

-0.64

0.993

0.993

219

Lập lưới khống chế độ cao hạng IV

-0.68

-0.66

0.993

0.993

220

Lập lưới khống chế độ cao kỹ thuật

-0.42

-0.41

0.996

0.996

221

Lập lưới khống chế độ cao đo đạc

0.38

0.37

1.004

1.004

222

Đo vẽ bản đồ địa hình các tỷ lệ bằng phương pháp kinh vĩ

0.06

0.06

1.001

1.001

223

Đo vẽ bản đề đị ahình các tỷ lệ bằng phương pháp bàn đạc

 0.06

0.05

1.001

1.001

224

Đo vẽ mặt cắt địa hình các tỷ lệ

0.09

0.09

1.001

1.001

225

Vẽ mặt cắt địa hình các tỷ lệ từ bản đề địa hình các tỷ lệ

0.00

0.00

1.000

1.000

226

Định tuyến tìm kiếm thăm dò các khoảng cách cọc

-0.11

-0.10

0.999

0.999

227

Đưa công trình địa chất từ thiết kế ra thực địa

0.15

0.14

1.001

1.001

228

Đo công trình và đưa vào bản đồ

0.00

0.00

1.000

1.000

229

Định tuyến địa vật lý các khoảng cách cọc

-1.10

-1.07

0.989

0.989

230

Thành lập điểm khống chế ảnh

0.51

0.49

1.005

1.005

231

Điều vẽ ảnh hàng không

0.00

0.00

1.000

1.000

232

Thiết kế, đo, tính tăng dày

0.00

0.00

1.000

1.000

233

Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 và 1/5.000 bằng ảnh hàng không.

0.00

0.00

1.000

1.000

5. Cho công tác khai đào

234

Thi công vỉa lộ 0-2m

2.17

2.11

1.022

1.021

235

Thi công hào chiều sâu 0-2m

1.82

1.77

1.018

1.018

236

Thi công hào chiều sâu 0-4m

45.25

44.11

1.452

1.441

237

Thi công hào chiều sâu 0-6m

42.80

41.69

1.428

1.417

238

Thi công hào chiều sâu 0-8m

39.39

38.35

1.494

1.384

239

Thi công hố

0.00

0.00

1.000

1.000

240

Thi công giếng nông tiết diện 0.96m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-5m

37.52

36.31

1.375

1.363

241

Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-10m

35.22

34.06

1.352

1.341

242

Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-5m

58.14

56.41

1.58

1.564

243

Thi công giếng nông tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m

55.00

53.32

1.550

1.533

244

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-10m

49.96

48.39

1.500

1.484

245

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-25m

45.14

43.66

1.451

1.437

246

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-20m

44.03

42.58

1.440

1.426

247

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-25m

43.01

41.60

1.430

1.416

248

Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống trụ khoảng chiều sâu 0-30m

42.14

40.73

1.421

1.407

249

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m

52.43

50.76

1.524

1.508

250

Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m

49.17

47.57

1.492

1.476

251

Thi công tiếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m

46.08

44.55

1.461

1.445

252

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì kohảng chiều sâu 0-20m

45.23

43.73

1.452

1.437

253

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m

44.37

42.88

1.444

1.429

254

Thi công giếng tiết diện 1,40m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m

43.62

42.15

1.436

1.421

255

Thi công giếng tiêt diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m

52.66

50.98

1.527

1.510

256

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m

49.24

47.63

1.492

1.476

257

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-15m

45.97

44.44

1.460

1.444

258

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-20m

45.07

43.56

1.451

1.436

259

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-25m

44.47

42.97

1.445

1.430

260

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-30m

43.36

41.89

1.434

1.419

261

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-35m

42.63

41.18

1.425

1.412

262

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-40m

41.80

40.38

1.418

1.404

263

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-45m

40.97

39.57

1.410

1.396

264

Thi công giếng tiết diện 2,16m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-50m

40.28

38.90

1.403

1.389

265

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-5m

60.12

58.08

1.601

1.581

266

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 0,96m2, chống liền vì khoảng chiều sâu 0-10m

57.12

55.14

1.571

1.551

267

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-5m

65.77

63.60

1.658

1.636

268

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-10m

62.52

60.41

1.625

1.604

269

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-15m

59.52

57.48

1.595

1.575

270

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-20m

58.01

56.01

1.580

1.560

271

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-25m

56.43

54.47

1.564

1.545

272

Thi công giếng sa khoáng tiết diện 1,40m2, chiều sâu giếng 0-30m

54.91

52.98

1.549

1.530

273

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

32.08

30.98

1.321

1.310

274

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04 m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

2.02

1.95

1.020

1.019

275

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04 m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiề sâu lò 0-2000m

31.29

30.21

1.313

1.302

276

Thi công lò bằng thủ công, tiêt diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-200m

2.11

2.03

1.021

1.020

277

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

30.38

29.33

1.304

1.293

278

Thi công lò bằng thủ công, tiêế diện 2,04m2, vận chuyển bằng xe cút kít, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

2.17

2.09

1.022

1.021

279

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

27.87

26.39

1.279

1.264

280

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

1.82

1.72

1.018

1.017

281

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m

27.38

25.92

1.274

1.259

282

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m

2.14

2.01

1.021

1.020

283

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

36.07

34.15

1.361

1.342

284

Thi công lò bằng thủ công, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

1.96

1.84

1.020

1.018

285

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

42.75

41.03

1.427

1.410

286

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-100m

4.47

4.28

1.045

1.043

287

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-200m

40.30

38.60

1.403

1.386

288

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chóng chèn, chiều sâu lò 0-200m

4.65

4.45

1.047

1.044

289

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, có chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

38.15

36.44

1.382

1.364

290

Thi công lò bằng cơ khí, tiết diện 2,72 m2, vận chuyển bằng xe goòng, không chống chèn, chiều sâu lò 0-300m

4.83

4.61

1.048

1,046

291

Đào xúc đất đá phần cửa lò bằng phương pháp thủ công

2.55

2.47

1.026

1.025

292

Chống cửa lò tiết diện 2,04m2

104.71

102.04

2.047

2.020

293

Chống cửa lò tiết diệ 2.72m2

102.16

99.54

2.022

1.995

294

Xây dựng cầu cạn

5.17

5.08

1.052

1.051

295

Chống và sửa chữa lò cũ trong thi công lò bằng, tiết diện 2,04m2

91.29

89.79

1.913

1.898

296

Chống và sửa chữa lò cũ trong  thi công lò bằng, tiết diện 2,72m2

94.36

92.80

1.944

1.928

297

Lấp công trình khai đào

4.25

4.09

1.043

1.041

6. Cho công tác khoan

298

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiêề sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI.

32.11

29.28

1.321

1.293

299

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII

28.27

25.86

1.283

1.259

300

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII

12.64

11.96

1.126

1.120

301

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đá, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m, phương 0pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI

33.81

31.04

1.338

1.310

302

Khoa xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cầp VII-VIII

31.75

29.29

1.318

1.291

303

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300, 500m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XIII.

16.04

15.23

1.160

1.152

304

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI.

32.25

29.31

1.322

1.293

305

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiều đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII

31,77

28.96

1.318

1.290

306

Khoan xoa cơ khí có lấy mẫu, loại máy cố định, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 700m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII

17.33

16.31

1.173

1.163

307

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI

34.11

31.02

1.341

1.301

308

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hàh, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-VIII.

32.00

29.30

1.320

1.293

309

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay Spinden đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan kim cương, nhóm đất đá cấp IX-XII

16.10

15.23

1.161

1.152

310

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI.

30.69

28,35

1,307

1,284

311

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m phương pháp khoan hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X

28.16

26.10

1.282

1.261

312

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các ỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI

27,71

25.52

1.277

1.255

313

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 100m, phương pháp khoan bằng hợp kinh, nhóm đất đá cấp VII-X

23.51

21.77

1.235

1.218

314

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300m, phương pháp khoan bằng hợp kinh, nhóm đất đá cấp I-VI

30.61

28.25

1.306

1.282

315

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 300m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X

26.91

24.92

1.269

1.249

316

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp I-VI

32.30

29.79

1.323

1.298

317

Khoan xoay cơ khí có lấy mẫu các lỗ khoan nghiên cứu ĐCTV, loại máy tự hành, kiểu đầu quay roto đặt trên mặt đất, chiều sâu lỗ khoan đến 500m, phương pháp khoan bằng hợp kim, nhóm đất đá cấp VII-X

26.90

24.90

1.269

1.249

318

Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các khoan đập cơ khí. Đường kính 168mm

10.05

9.39

1.101

1.094

319

Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các máy khoan đập cơ khí. Đường kính 219mm

10.95

10.23

1.110

1.102

320

Khoan các lỗ khoan tìm kiếm thăm dò mỏ sa khoáng bằng các máy khoan đập cơ khí. Đường kính 273mm

10.72

10.01

1.107

1.100

321

Khoan lấy mẫu bằng bộ khoan tay có tháp

4.36

4.02

1.044

1.040

322

Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 100m

14.45

13.83

1.144

1.138

323

Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 300m, 500m

10.42

9.99

1.104

1.100

324

Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy cố định. Chiều sâu lỗ khoan đến 700m.

10.70

10.28

1.107

1.103

325

Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy tự hành. Chiều sâu lỗ khoan đến 100m và 300m

9.95

9.36

1.099

1.094

326

Tháo lắp vận chuyển thiết bị khoan. Loại máy tự hành. Chiều sâu lỗ khoan đến 500m

8.92

8.54

1.089

1.085

327

Tháo lắp vận chuyển máy khoan đập cơ khí trong tuyến thi công.

6.61

6.30

1.066

1.063

328

Tháo lắp vận chuyển bộ khoan tay có tháp trong tuyến thi công.

19.60

18.87

1.196

1.189

329

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m

14.07

12.28

1.141

1.123

330

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m, 500m.

19.80

17.61

1.198

1.176

331

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m

20.40

18.06

1.204

1.181

332

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m

20.17

18.12

1.202

1.18

1

333

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m

22.04

19.92

1.220

1.199

334

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500

20.27

18.40

1.203

1.184

335

Đánh dung dịch có tỷ trọng tới 1,3g/cm3. Loại máy khoan đập cơ khí

9.95

9.18

1.099

1.092

336

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

16.96

15.02

1.170

1.150

337

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m

23.86

21.48

1.239

1.215

338

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lộ khoan đến 300m và 500m

24.28

21.74

1.243

1.217

339

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m

21.04

19.35

1.210

1.194

340

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m

25.64

23.38

1.256

1.234

341

Rửa 100m lỗ khoan để nghiên cứu địa vật lý. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m

23.44

21.42

1.234

1.214

342

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m

12.56

11.06

1.126

1.111

343

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m

18.13

16.24

1.181

1.162

344

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m

18.77

16.72

1.188

1.167

345

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

18.48

16.70

1.185

1.167

346

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m.

20.29

18.43

1.203

1.184

347

Nâng thả máy phục vụ nghiên cứu địa vật lý lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m

19.00

17.30

1.190

1.173

348

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

12.56

11.06

1.126

1.111

349

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m

18.13

16.24

1.181

1.162

350

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m

18.76

16.72

1.188

1.167

351

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m

18.48

16.70

1.185

1.167

352

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m

20.29

18.43

1.203

1.184

353

Trám chống phức tạp lỗ khoan hoặc lấp 1m lỗ khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m

19.00

17.30

1.190

1.173

354

Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

12.66

11.15

1.127

1.112

355

Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m

18.13

16.24

1.181

1.162

356

Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m.

18.76

16.72

1.188

1.167

357

Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy cố định sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

18.48

16.70

1.185

1.167

358

Trám xi măng lỗ khoan. Loại máy tự hành sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m

20.29

18.43

1.203

1.173

359

Trám xi măng lỗ khoan. Lại máy tự hành sử dụng máy bơm khoan. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m

18.97

17.28

1.190

1.173

360

Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

12.56

11.06

1.126

1.111

361

Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m

18.13

16.24

1.181

1.162

362

Chống vã nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m

18.78

16.72

1.188

1.167

363

Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

18.48

16.70

1.185

1.167

364

Chống và nhổ ống chống torng khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m.

20.29

18.43

1.203

1.184

365

Chống và nhổ ống chống trong khi khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m

19.00

17.30

1.190

1.173

366

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

13.13

11.49

1.131

1.115

367

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m và 500m 

20,65

18,40

1,206

1,184

368

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy cố định. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 700m

21.18

18.76

1.212

1.188

369

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 100m.

20.85

18.77

1.209

1.188

370

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 300m.

22.52

20.38

1.225

1.204

371

Phục vụ công tác nghiên cứu ĐCTV lỗ khoan trong quá trình khoan. Loại máy tự hành. Nhóm chiều sâu lỗ khoan đến 500m.

20.86

18.94

1.209

1.189

7. Cho Công tác phân tích thí nghiệm

372

Phân tích hóa học khoáng sản kim loạI: Quặng atimon

19.18

17.96

1.192

1.180

373

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng boxit

8.49

7.83

1.085

1.078

374

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng chì kẽm

2.86

2.64

1.029

1.026

375

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng cromit phân tích hàng loạt mẫu đơn

4.02

3.76

1.040

1.038

376

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đất hiếm, phóng xạ.

9.72

8.95

1.097

1.089

377

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đa kim

12.58

11.72

1.126

1.117

378

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng đa kim

8.03

7.39

1.080

1.074

379

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng mangan

11.27

10.44

1.113

1.104

380

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng sắt

8.88

8.23

1.089

1.082

381

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng pirit phân tích mẫu đơn

7.61

7.03

1.076

1.070

382

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng thủy thiếc

10.39

9.72

1.104

1.097

383

Phân tích hóa học khoáng sản kim loại: Quặng thủy ngân phân tích mẫu đơn

6.63

6.24

1.066

1.062

384

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Apatit

13.68

12.52

1.137

1.125

385

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Photphorit phân tích mẫu đơn

8.54

7.73

1.085

1.077

386

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Asbet

10.55

9.58

1.106

1.096

387

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Cát

8.91

8.09

1.089

1.081

388

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Đá vôi

9.06

8.21

1.091

1.082

389

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Đôlômit

22.55

20.45

1.226

1.205

390

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Grafit

23.25

21.01

1.232

1.210

391

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Fenspat

9.57

8.68

1.096

1.087

392

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Caolin

10.15

9.21

1.102

1.092

393

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Serpentin

9.68

8.77

1.097

1.088

394

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Sét

10.47

9.50

1.105

1.095

395

Phân tích hóa học khoáng sản không kim loại (KSR): Silicat phân tích mẫu tổng hợp

8.13

7.37

1.081

1.074

396

Phan tích hóa học các yêu cầu riêng trong than. Phân tích hóa học than.

28.70

26.32

1,287

1.263

397

Phân tích hóa học từng yêu cầu riêng trong nước

12.34

11.44

1.123

1.114

398

Phân tích hóa học các loại nước.

8.79

8.18

1.088

1.082

399

Phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử

0.07

0.04

1.001

1.000

400

Phân tích quang phổ plasma

1.92

1.27

1.019

1.013

401

Phân tích nghiệm

23.56

21.32

1.236

1.213

402

Phân tích quang phổ hồ quang

23.13

21.22

1.231

1.212

403

Phân tích cơ lý

5.88

5.44

1.059

1.054

404

Thử nghiệm khoáng sản không kim loại

2.28

1.87

1.023

1.019

405

Phân tích hiển vi điện tử

2.55

2.27

1.020

1.017

406

Phân tích nhiệt

7.08

6.08

1.071

1.061

407

Phân tích rơnghen

1.99

1.75

1.020

1.017

408

Phân tích khoáng tướng

3.27

2.83

1.033

1.028

409

Phân tích khoáng vật

3.02

2.80

1.030

1.028

410

Phân tích thạch học, thạch học than

3.90

3.17

1.039

1.032

411

Phân tích trầm tích

4.46

4.31

1.045

1.043

412

Phân tích cổ sinh bào tử phấn: Gia công và phân tích toàn diện mẫu bào tử phấn hoa đệ tứ

7.05

6.35

1.071

1.063

413

Phân tích cổ sinh bào tử phấn: Gia công và phân tích toàn diện mẫu vi cổ sinh foraminifera.

4.19

3.85

1.042

1.039

414

Gia công lát mỏng trong suốt, mẫu mài láng: Gia công lát mỏng trong suốt của đất đá, quặng và than

8.31

7.03

1.083

1.070

415

Gia công lát mỏng trong suốt, mẫu mài láng: Gia công mẫu mài láng của đất đá, quặng và than

0.55

0.45

1.005

1.005

416

Phân loại mẫu trọng sa

1.67

1.56

1.017

1.016

417

Gia công mẫu trầm tích biển: Gia công mẫu cát, sét bột, các sét bột.

10.01

8.99

1.100

1.090

418

Gia Công mẫu trầm tích biển: Gia công mẫu trọng sa

7.19

6.59

1.072

1.066

So với Quyết định số 1823/1998, 39/1999

Cho sản phẩm thông tin địa chất

419

Thu nhận báo cáo

-2.25

-2.06

0.977

0.979

420

Bảo quản kho LT

-10.21

-2.06

0.977

1.979

421

Bảo quản kho TV

-3.21

-2.58

0.968

1.974

422

Phục vụ đọc

-1.62

-1.43

0.984

1.986

423

Bổ sung sách

7.90

7.60

1.079

1.076

424

Phiếu tư liệu

-0.77

-0.73

0.992

1.993

425

Phiếu dữ liệu

-1.10

-1.04

0.989

0.990

426

Cài đặt phiếu TL

-4.11

-3.69

0.959

0.963

427

Cài đặt dữ liệu

-4.02

-3.60

0.960

0.964

428

Số hóa bản đồ

-10.88

-9.49

0.891

0.905

429

Tin học hóa báo cáo

-10.46

-8.43

0.895

0.916

430

Bảo trì cơ sở dữ liệu

-8.00

-6.11

0.920

1.939

431

Tạp chí địa chất

-2.04

-1.86

0.980

0.981

432

Nội san thông tin

-1.81

-1.60

0.982

0.984