Quyết định 3882/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3882/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3882/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017 ngày 01/6/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1807/TTr-UBND ngày 01/9/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3875/TTr-STMMT ngày 30/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ |
Ghi chú |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||||
I |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
99,S3 |
|
99,83 |
|
|
|
99,83 |
|
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
61,23 |
|
61,23 |
|
|
|
61,23 |
Bãi bồi ven sông Rào Cái, xã Đỉnh Bàn |
454 |
Quyết định số 2279/ QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
5,50 |
Thôn Sơn Hà, thôn Vạn Đò, xã Thạch Sơn |
456 |
Quyết định số 25/QĐ-UBND huyện Thạch Hà ngày 04/01/2018 |
3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,13 |
|
29,13 |
|
|
|
29,13 |
Các thôn xã Tượng Sơn |
457 |
Văn bản số 3888/HD- STNMT ngày 12/11/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Nuôi trồng thủy sân |
NTS |
3,97 |
|
3,97 |
|
|
|
3,97 |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
580 |
Tờ trình số 2029/TTr- UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thạch Hà |
II |
Đất nông nghiệp khác |
|
37,22 |
|
37,22 |
17,27 |
|
|
19,95 |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,21 |
|
1,21 |
0,32 |
|
|
0,89 |
Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, xã Thạch Xuân |
461 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,60 |
|
2,60 |
1,66 |
|
|
0,94 |
Thôn Liên Mỹ, xã Thạch Hội |
467 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,24 |
|
14,24 |
2,61 |
|
|
11,63 |
Các thôn Bắc Tiến, Đông Châu, Ngọc Sơn, Mộc Hải xã Thạch Ngọc |
468 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,53 |
|
12,53 |
7,50 |
|
|
5,03 |
Thôn Bùi Xá, Thống Nhất, Hòa Bình, Long Minh, Tân Long, Trung Trinh, Hưng Giang, Tùng Lang, Trằm - xã Việt Tiến |
564 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
574 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,34 |
|
5,34 |
3,88 |
|
|
1,46 |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
575 |
Nhu cầu của Nhà đầu tư |
III |
Cụm công nghiệp |
|
3,36 |
|
3,36 |
3,36 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất gia công cơ khí tổng hợp Hatechco tại lô CN14, cụm công nghiệp Phù Việt |
SKN |
1,39 |
|
1,39 |
1,39 |
|
|
|
Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến |
473 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt |
SKN |
1,97 |
|
1,97 |
1,97 |
|
|
|
Cụm CN Phù việt, xã Việt Tiến |
597 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
IV |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
5,38 |
|
5,38 |
4,05 |
|
|
1,33 |
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
2,98 |
|
2,98 |
2,25 |
|
|
0,73 |
Thôn Hòa Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến |
483 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Trung tâm đăng kiểm |
TMD |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long |
484 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long |
TMD |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Xã Thạch Long - |
485 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
V |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
|
8,81 |
|
8,81 |
|
|
|
8,81 |
|
|
|
1 |
Đất san lấp |
SKX |
8,81 |
|
8,81 |
|
|
|
8,81 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
488 |
GP khai thác KS số 3648/GP-UBND ngày 08/11/2019 và số 1971/GP-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh |
VI |
Đất giao thông |
|
2,17 |
|
2,17 |
1,45 |
|
|
0,72 |
|
|
|
1 |
Đường vào nghĩa trang, liệt sỹ huyện |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
491 |
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thạch Hà. |
2 |
Mở rộng đường giao thông cầu cố tuyến đi thôn Thống Nhất |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài |
492 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Mở rộng đường giao thông trục xã đi thôn Hội Tiền |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Thạch Hội |
494 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
4 |
Đường đi khu chăn nuôi tập trung Kỳ Sơn |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
0,15 |
|
|
0,20 |
Thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài |
577 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
5 |
Đường giao thông từ khu vực hạ tầng tái định cư dự án AFD tại thôn Gia Ngãi đến sông Vách Nam xã Thạch Long |
DGT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Thôn Gia Ngãi, xã Thạch Long |
570 |
Phát sinh do Dự án Đường giao thông từ khu vực hạ tầng tái định cư AFD |
6 |
Tiểu dự án thành phần khắc phục sửa chữa đường vào trung tâm xã Thạch Đài |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Thạch Đài, Tân Lâm Hương |
596 |
Phát sinh do DA đầu tư xây dựng đường Đài Hương |
VII |
Đất thủy lợi |
|
13,00 |
12,58 |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
|
|
1 |
Hồ đá Đen |
DTL |
13,00 |
12,58 |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Thôn Nam Sơn, xã Ngọc Sơn |
578 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
4,12 |
2,70 |
1,42 |
|
|
|
1,42 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non xã Thạch Hải |
DGD |
0,71 |
0,20 |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải |
497 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên |
DGD |
3,41 |
2,50 |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê |
598 |
Văn bản số 5756/UBND-XD1, ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh |
IX |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1,38 |
|
1,38 |
0,83 |
|
|
0,55 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
0,83 |
|
0,83 |
0,83 |
|
|
0,00 |
Thôn Tân Hợp,xã Thạch Sơn |
500 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Sân thể thao thôn Đình Hàn |
DTT |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Thôn Đình Hàn, xã Thạch Sơn |
501 |
Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 29/9/2020 của UBND xã Thạch Sơn |
X |
Đất năng lượng |
|
1,59 |
|
1,59 |
1,55 |
|
|
0,04 |
|
|
|
1 |
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
Xã Thạch Đài, Thạch Trị Tượng Sơn, Thị trấn, Thạch Khê, Thạch Lạc |
586 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ 373E18.1, ĐZ 374E18.1 và chống quá tải cho các TBA trên địa bàn huyện Thạch Hà, Cẩm Xuyên |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Nam Hương, Thạch Điền. |
587 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, Can Lộc |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
xã Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Thạch Thắng, Thạch Liên, Thạch Hải, Thạch Đài |
588 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường dây 973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22k và kết nối vòng với đường dây 474E18.1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) và TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Thạch Liên, Việt Tiến |
589 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
5 |
Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Thạch Đài, Tượng Sơn, Thạch Liên, Thạch Long và thị trấn Thạch Hà |
590 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
6 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Thạch Sơn |
591 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22KV tỉnh Hà Tĩnh |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Hội, Tượng Sơn, Thạch Lạc |
592 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
8 |
Đường dây và TBA 110kV Hà Tĩnh |
DNL |
1,33 |
|
1,33 |
1,33 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
593 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
XI |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,63 |
|
0,63 |
|
|
|
0,63 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Thu Chi |
TON |
0,63 |
|
0,63 |
|
|
|
0,63 |
Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
502 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
XII |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
3,01 |
2,23 |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
3,01 |
2,23 |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên |
503 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
XIII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
1,38 |
042 |
1,26 |
0,18 |
|
|
1,08 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê |
DSH |
0,20 |
0,12 |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê |
505 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Đất nhà văn hoá |
DSH |
0,41 |
|
0,41 |
0,18 |
|
|
0,23 |
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
506 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Đất nhà văn hoá |
DSH |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
0,77 |
Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà |
507 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
|
31,98 |
|
31,98 |
16,34 |
|
|
15,64 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,03 |
|
1,03 |
|
|
|
1,03 |
Thôn Khe Giao 2, xã Ngọc Sơn |
509 |
Nghị quyết số 256 |
2 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Thôn Ngọc Hà, thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
510 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
3 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,41 |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
Thôn Kim Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
584 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,76 |
|
2,76 |
1,99 |
|
|
0,77 |
Thôn Đông Sơn, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh, Tân Thanh, xã Thạch Xuân |
513 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,56 |
|
1,56 |
1,17 |
|
|
0,39 |
Thôn Trần Phú, Bắc Trị xã Thạch Trị |
518 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,92 |
|
0,92 |
0,45 |
|
|
0,47 |
Đập Họ, Đội Lèn, thôn Văn Sơn, xã Đinh Đàn |
523 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
7 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Thôn Tri Lễ, Hoà Hợp, xã Thạch Kênh |
526 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
8 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,74 |
|
1,74 |
0,54 |
|
|
1,20 |
Thôn Hoà Bình, xã Nam Điền |
527 |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND |
9 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,85 |
|
1,85 |
1,38 |
|
|
0,47 |
Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền |
528 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
10 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thôn Thống Nhất, thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền |
529 |
|
11 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
ONT |
1,67 |
|
1,67 |
|
|
|
1,67 |
Các thôn xã Thạch Đài |
533 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,81 |
|
1,81 |
1,44 |
|
|
0,37 |
Thôn La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương |
534 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,05 |
|
1,05 |
0,36 |
|
|
0,69 |
Thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến - xã Thạch Khê |
539 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,65 |
|
1,65 |
1,03 |
|
|
0,62 |
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội |
541 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,73 |
|
1,73 |
0,00 |
|
|
1,73 |
Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, xã Thạch Hải |
544 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
16 |
Đất ở nông thôn (xen dắm) |
ONT |
0,07 |
|
0,07 |
0,05 |
|
|
0,02 |
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên |
547 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
17 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,93 |
|
0,93 |
0,70 |
|
|
0,23 |
Thôn Sơn Hà, Đình Hàn, Vạn Đò, vùng Chùm Lau, Song Tiến - xã Thạch Sơn |
550 |
NQ 256 và NQ 18 |
18 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,64 |
|
4,64 |
4,64 |
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
552 |
NQ 256 và NQ 18 |
19 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,89 |
|
1,89 |
1,89 |
|
|
|
Thôn Cao Thắng, Yên Lạc, vùng Cổng Làng, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
556 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
20 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,67 |
|
1,67 |
0,29 |
|
|
1,38 |
Thôn Cao Thắng, Nam Thắng, Trung Phú, xã Thạch Thắng |
600 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
21 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đối với thửa đất cùng thửa với đất ở) |
ONT |
3,03 |
|
3,03 |
|
|
|
3,03 |
Các xã: Ngọc Sơn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Trị, Tân Lâm Hương, Thạch Ngọc, Thạch Văn, Thạch Sơn, Thạch Long |
595 |
|
XV |
Đất ở đô thị |
|
4,40 |
0,00 |
4,40 |
0,20 |
|
|
4,20 |
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch Hà |
562 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
2 |
Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày |
ODT |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà |
583 |
|
XVI |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,52 |
0,38 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc UBND xã Đỉnh Bàn |
TSC |
0,52 |
0,38 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn |
599 |
Văn bản số 5889/UBND-XD1 ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh |
XVII |
Đất tín ngưỡng |
|
1,62 |
0,00 |
1,62 |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
1 |
QH Miếu Mây (phần mở rộng) |
TIN |
0,75 |
|
0,75 |
0,75 |
|
|
|
xã Lưu Vĩnh Sơn |
569 |
Văn bản số 5487/UBND-XD1 ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Mở rộng mộ tổ thôn Chi Lưu |
TIN |
0,87 |
|
0,87 |
0,87 |
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh |
563 |
Nghị quyết số 18/NQ- HĐND |
66 |
Tổng 66 công trình, dự án |
|
220,40 |
18,01 |
202,39 |
47,63 |
|
|
154,76 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được duyệt tại quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
35.356,71 |
35.356,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.453,58 |
23.496,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.225,58 |
9.177,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.29631 |
8.248,58 |
T.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.454,24 |
1445,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.357,03 |
3.352,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.892,88 |
2.892,88 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.885,00 |
4.865,07 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.148,16 |
1.238,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
75,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
415,72 |
448,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.257,30 |
10.264,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
91,07 |
91,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
103,60 |
103,60 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,96 |
19,32 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
265,97 |
271,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phỉ nông nghiệp |
SKC |
139,04 |
140,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
503,10 |
503,10 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
142,22 |
151,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.951,42 |
4.958,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.939,93 |
2.941,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.179,41 |
1.179,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,72 |
4,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,56 |
9,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,47 |
100,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
102,02 |
103,13 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,43 |
30,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,62 |
2,62 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,78 |
15,78 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,44 |
4,44 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,60 |
25,23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
527,70 |
528,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,74 |
12,74 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
211 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
45,43 |
46,49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,13 |
11,71 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.808,72 |
1.840,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
169,01 |
173,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,69 |
26,83 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
6,99 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
73,14 |
74,76 |
219 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.345,14 |
1.283,91 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
562,54 |
562,24 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.645,93 |
1.595,55 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Cập nhật đầy đủ các công trình dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;