Quyết định 2581/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2581/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1197/TTr-UBND ngày 22/6/2020 (kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 24/6/2020 của HĐND huyện Thạch Hà; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Thạch Hà);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thạch Hà, với các nội dung như sau:
2.1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng trên các loại đất |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020 |
||
LUA |
RPH |
Đất khác |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
39,96 |
5.00 |
|
34,96 |
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
8,7 |
5.00 |
|
3,7 |
|
|
1 |
Dự án bảo vệ nước thượng nguồn hồ Bộc Nguyên |
8,7 |
5,00 |
|
3,7 |
Xã Nam Điền |
1 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
31,26 |
|
|
31,26 |
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
5,6 |
|
|
5,6 |
Xã Nam Điền |
2 |
2 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp trải nghiệm, nghỉ dưỡng Farmstay |
4,2 |
|
|
4,2 |
Xã Nam Điền |
3 |
3 |
Trang trại tổng hợp |
21,46 |
|
|
21,46 |
Xã Ngọc Sơn |
40 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
314,9 |
39,32 |
6,55 |
269,03 |
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
153,89 |
0,84 |
6,55 |
146,5 |
|
|
1 |
Đất du lịch, sinh thái và Trải nghiệm |
1,61 |
0,56 |
|
1,05 |
Thị trấn Thạch Hà |
4 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,28 |
0,28 |
|
|
Xã Thạch Đài |
5 |
3 |
Dự án khu du lịch biển |
152,00 |
|
6,55 |
145,45 |
Xã Thạch Trị, Xã Thạch Văn |
6 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,09 |
1,00 |
|
8,09 |
|
|
1 |
Quy hoạch Nhà máy nước |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Thạch Xuân |
7 |
2 |
Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
7,00 |
|
|
7,00 |
Xã Ngọc Sơn |
8 |
3 |
Xưởng chế biến gỗ tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền |
1,09 |
|
|
1,09 |
Xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
9 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,9 |
|
|
13,9 |
|
|
1 |
Khai thác quặng Llmenit |
13,9 |
|
|
13,9 |
Xã Thạch Hội |
10 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
55,59 |
16,31 |
|
39,28 |
|
|
2.4.1 |
Đất giao thông |
11,47 |
10,95 |
|
0,52 |
|
|
1 |
Dự án thành phần 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối và nuôi trồng thủy sản xã Thạch Bàn |
0,15 |
|
|
0,15 |
Xã Đỉnh Bàn |
11 |
2 |
Công trình đường giao thông thôn Liên Hương- Bắc Thượng |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Thạch Đài |
12 |
3 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
11,13 |
10,8 |
|
0,33 |
Thị trấn Thạch Hà |
13 |
4 |
Mở rộng đường Đồng Văn Năng |
0,04 |
|
|
0,04 |
Thị trấn Thạch Hà |
14 |
2.4.2 |
Đất thủy lợi |
44,12 |
5,36 |
|
38,76 |
|
|
1 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên (gđ2) |
22,3 |
|
|
22,3 |
Xã Nam Điền |
15 |
2 |
Dự án thành phần 7: Kênh tiêu ứng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải |
0,26 |
0,16 |
|
0,1 |
Xã Thạch Hải |
16 |
3 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
1,66 |
1,52 |
|
0,14 |
Thị trấn Thạch Hà |
17 |
4 |
Xử lý cấp bách tuyến đê Hữu Phủ huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K10+315 |
18,6 |
229 |
|
16,21 |
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn |
18 |
5 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (phần bổ sung tuyến nhánh số 01) |
1,3 |
1,29 |
|
0,01 |
Thạch Ngọc, Việt Tiến |
19 |
2.5 |
Đất ở nông thôn |
21,87 |
21,17 |
|
0,7 |
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
2,5 |
2,5 |
|
|
xã Lưu Vĩnh Sơn |
20 |
2 |
Đất ở nông thôn |
5,00 |
5,00 |
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
21 |
3 |
Đất ở nông thôn |
4,15 |
4,15 |
|
|
Xã Tượng Sơn (tờ DC26) |
22 |
4 |
Đất ở nông thôn |
2,2 |
22 |
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
23 |
5 |
Đất ở nông thôn |
0,12 |
0,12 |
|
|
Xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
24 |
6 |
Đất ở nông thôn |
1,2 |
1,2 |
|
|
Xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
25 |
7 |
Đất ở nông thôn |
0,5 |
|
|
0,5 |
Xã Thạch Lạc |
26 |
8 |
Đất ở nông thôn |
2,00 |
2,00 |
|
|
Xã Thạch Xuân |
27 |
9 |
Đất ở nông thôn |
4,2 |
4,00 |
|
0,2 |
Xã Thạch Lạc |
39 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
60,56 |
|
|
60,56 |
|
|
1 |
Đất đồi làm gạch, ngói |
3,52 |
|
|
3,52 |
Xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
29 |
2 |
Đất san lấp |
3,6 |
|
|
3,6 |
Xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
30 |
3 |
Đất san lấp |
3,5 |
|
|
3,5 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
31 |
4 |
Đất san lấp |
3,1 |
|
|
3,1 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
32 |
5 |
Đất san lấp |
5,9 |
|
|
5,9 |
Xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
33 |
6 |
Đất san lấp |
7,1 |
|
|
7,1 |
Xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
34 |
7 |
Đất san lấp |
6,5 |
|
|
6,5 |
Xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
35 |
8 |
Đất san lấp |
7,00 |
|
|
7,00 |
Xã Thạch Xuân |
36 |
9 |
Đất san lấp |
16,6 |
|
|
16,6 |
Xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
37 |
10 |
Đất làm gạch, ngói |
3,74 |
|
|
3,74 |
Xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
38 |
39 |
Tổng 39 công trình, dự án |
354,86 |
44,32 |
6,55 |
303,99 |
|
|
2.2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
35.391,51 |
35.391,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.258,85 |
23.063,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.690,06 |
8.645,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.858,96 |
7.819,96 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
831,1 |
825,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.399,08 |
1.351,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.701,41 |
3.679,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.011,71 |
3.013,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.458,92 |
4.346,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.460,15 |
1.457,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
24,93 |
24,93 |
1.9 |
Đất nông nghiệp, khác |
NKH |
491,9 |
523,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.779,88 |
12.019,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
382,37 |
382,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
75,42 |
75,42 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
106,82 |
106,82 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
512,42 |
666,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
294,97 |
304,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
962,83 |
976,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.610,78 |
4.663,42 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,29 |
16,29 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
71,19 |
71,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.886,74 |
1.824,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
80,98 |
120,82 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
61,11 |
61,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,05 |
3,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,61 |
26,54 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
574,92 |
574,92 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
150,66 |
211,22 |
221 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
45,81 |
45,81 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,65 |
8,65 |
223 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
72,83 |
72,74 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.297,32 |
1.297,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
511,31 |
484,48 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
25,8 |
25,8 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
352,78 |
308,46 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |