Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Bùi Xuân Hòa |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10/11/2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện văn bản số 5598/BKHĐT-TH ngày 10/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018, cụ thể như sau:
Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên.
Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA: Ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, Ngành Trung ương.
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Tổng số vốn: 766.040 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn ngân sách địa phương cân đối: 754.040 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng
b) Nguồn vốn: CTMTQG, Chương trình mục tiêu, vốn ODA, TPCP:
Tổng số vốn: 1.289.330 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn trong nước: 1.043.725 triệu đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10/11/2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Thực hiện văn bản số 5598/BKHĐT-TH ngày 10/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 15/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018, cụ thể như sau:
Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên.
Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA: Ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, Ngành Trung ương.
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Tổng số vốn: 766.040 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn ngân sách địa phương cân đối: 754.040 triệu đồng
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng
b) Nguồn vốn: CTMTQG, Chương trình mục tiêu, vốn ODA, TPCP:
Tổng số vốn: 1.289.330 triệu đồng
Trong đó:
- Vốn trong nước: 1.043.725 triệu đồng
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 189.725 triệu đồng
+ Vốn Chương trình mục tiêu: 249.000 triệu đồng
+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 605.000 triệu đồng
- Vốn nước ngoài (ODA): 245.605 triệu đồng
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó GĐ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
9.107.327 |
6.017.525 |
2.267.950 |
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.705.879 |
3.013.076 |
766.040 |
|
1 |
Vốn ngân sách địa phương cân đối (Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ và nguồn tăng thu ngân sách địa phương) |
4.651.879 |
2.969.076 |
754.040 |
|
a |
Phân bổ cho các đề án, chương trình |
1.349.127 |
702.000 |
240.721 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
620.000 |
372.000 |
124.000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng chương trình nông thôn mới |
662.307 |
285.000 |
95.000 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
30.000 |
18.000 |
6.000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP |
36.820 |
27.000 |
9.000 |
|
- |
Hỗ trợ đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo |
|
|
6.721 |
|
b |
Phân bổ cho các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối do các Sở, ngành của tỉnh làm chủ đầu tư, đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ, đối ứng ODA |
2.471.752 |
1.735.769 |
317.648 |
|
c |
Phân bổ cho các huyện, thành phố, thị xã theo tiêu chí phân bổ vốn |
831.000 |
531.307 |
172.671 |
|
d |
Hoàn trả vốn vay tạm ứng, vay tín dụng |
518.034 |
|
23.000 |
92 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn vay để bù đắp bội chi 70 tỷ và thu từ dự án Núi Pháo 22 tỷ |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
54.000 |
44.000 |
12.000 |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.822.127 |
1.874.227 |
651.305 |
|
1 |
Các chương trình mục tiêu |
1.713.879 |
1.062.246 |
249.000 |
|
- |
Chương trình phát triển KT-XH các vùng |
783.082 |
503.690 |
105.000 |
|
- |
CTMT Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
265.500 |
88.395 |
42.300 |
|
- |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
116.086 |
53.302 |
22.700 |
|
- |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
140.046 |
99.236 |
18.000 |
|
- |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 |
32.177 |
16.481 |
6.000 |
|
- |
CTMT Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
100.000 |
100.000 |
|
|
- |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
16.208 |
16.208 |
5.000 |
|
- |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
42.902 |
26.902 |
6.000 |
|
- |
CTMT Y tế - Dân số |
23.078 |
23.078 |
5.000 |
|
- |
CTMT Phát triển hạ tầng du lịch |
88.554 |
72.657 |
18.000 |
|
- |
CTMT Quốc phòng An ninh trên địa bàn trọng điểm |
90.038 |
46.089 |
16.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
16.208 |
16.208 |
5.000 |
|
2 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
1.108.248 |
811.981 |
189.725 |
|
- |
Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
749.790 |
611.690 |
116.800 |
|
- |
Chương trình mục tiêu giảm nghèo |
358.458 |
180.018 |
72.925 |
|
3 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
212.580 |
212.580 |
212.580 |
|
III |
Vốn nước ngoài (ODA) |
732.421 |
362.322 |
245.605 |
|
IV |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
846.900 |
767.900 |
605.000 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN: NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong giai đoạn 2018-2020 |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
|||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
4.902.325 |
1.553.197 |
2..566.875 |
3.395.803 |
2.165.869 |
754.040 |
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP |
|
|
|
|
1.349.127 |
702.000 |
263.721 |
|
|
I |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
662.307 |
285.000 |
95.000 |
|
|
II |
Hỗ trợ thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP |
|
|
|
|
36.820 |
27.000 |
9.000 |
|
|
III |
Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 |
|
|
|
|
30.000 |
18.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
1.620 |
|
|
2 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
3 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
4 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
380 |
|
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
|
|
|
|
620.000 |
372.000 |
124.000 |
|
|
1 |
TX Phổ Yên |
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
2.000 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
2 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
2.000 |
UBND huyện Phú Bình |
|
3 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
2.000 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
40.000 |
24.000 |
8.000 |
UBND huyện Phú Lương |
|
5 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
240.000 |
144.000 |
48.000 |
UBND huyện Đại Từ |
|
6 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
240.000 |
144.000 |
48.000 |
UBND huyện Định Hóa |
|
7 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
70.000 |
42.000 |
14.000 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
V |
Hỗ trợ đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
6.721 |
|
|
1 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
1.268 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
2 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
2.285 |
UBND huyện Định Hóa |
|
3 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
1.185 |
UBND huyện Đại Từ |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
550 |
UBND huyện Phú Lương |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
825 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
6 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
299 |
UBND huyện Phú Bình |
|
7 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
294 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
8 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
15 |
UBND tp Sông Công |
|
VI |
Trả nợ vốn vay tín dụng |
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
92 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn vay để bù đắp bội |
B |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
4.902.325 |
1.553.197 |
2.566.875 |
2.046.676 |
1.463.869 |
490.319 |
|
|
B1 |
PHẦN TỈNH QUẢN LÝ (CÁC DỰ ÁN DO TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ) |
|
4.902.325 |
1.553.197 |
2.566.875 |
1.205.534 |
921.671 |
317.648 |
|
|
I |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
2.034.047 |
704.259 |
989.784 |
358.019 |
159.633 |
64.822 |
|
|
I.1 |
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
|
1.359.909 |
431.207 |
811.791 |
254.606 |
64.391 |
45.055 |
|
Trả nợ dứt điểm các dự án đã phê |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá |
2827- 30/10/2009 |
14.140 |
|
14.140 |
3.272 |
0 |
97 |
Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi nam Thái Nguyên: Dự án thủy lợi lưu vực sông Hồng giai đoạn II |
3016- 03/7/2014 |
51.959 |
7.445 |
3.026 |
586 |
320 |
491 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Gò Miếu, hồ Đoàn Uỷ huyện Đại Từ |
3108- 20/12/2010 |
12.403 |
|
12.403 |
890 |
445 |
444 |
Cty TNHH MTV Khai thác thủy lợi |
|
4 |
Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
2601- 31/10/2010 |
37.305 |
|
37.305 |
8.858 |
0 |
28 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Kè Soi Quýt xã Tiên Phong huyện Phổ Yên |
1137- 10/6/2014 |
31.759 |
19.941 |
|
11.818 |
5.734 |
5.734 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Kè xóm Mới xã Thượng Đình huyện Phú Bình |
3437- 28/11/2013 |
49.633 |
36.968 |
|
10.164 |
4.664 |
4.664 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
7 |
Đường ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa |
300- 29/2/2012 |
157.452 |
62.916 |
94.536 |
31.815 |
557 |
557 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ ĐT 268 |
611- 01/4/2004; 3192- 31/12/2012 |
223.742 |
147.302 |
76.440 |
3.039 |
1.831 |
1.831 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT 269 (đoạn Km2- Km27+300) |
2446- 31/10/2014 |
147.229 |
|
147.229 |
40.657 |
6.384 |
4.261 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
10 |
Đường từ UBND xã Tân Dương - Làng Tràng - Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
1308- 02/6/2015 |
23.245 |
21.963 |
1.282 |
2.132 |
850 |
850 |
BQL rừng ATK Định Hóa |
|
11 |
Xây dựng không gian văn hoá trà tại xã Tân Cương, TPTN |
765- 25/3/2011 2465- 30/10/2012 |
27.657 |
|
27.657 |
5.476 |
2.738 |
740 |
Sở VH,TT& DL |
|
12 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm các thanh niên xung phong đại đội 915 hy sinh tai Lưu Xá, phường Gia Sàng TPTN |
2649- 31/10/2010 |
34.128 |
4.000 |
15.853 |
8.591 |
3.436 |
558 |
Sở VH,TT& DL |
|
13 |
Trường PTDTNT THCS Đồng Hỷ |
2277- 15/10/2014 |
52.047 |
31.312 |
20.735 |
8.208 |
6.309 |
1.478 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
14 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ (các hạng mục còn lại) |
2373- 22/10/2012; 3245- 02/12/2016 |
15.386 |
|
15.386 |
1.628 |
1.515 |
1.515 |
Trung tâm y tế Đồng Hỷ |
|
15 |
Nâng cấp các cơ sở sản xuất giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
3085- 25/12/2012; 2145- 21/8/2015 |
21.688 |
15.000 |
6.688 |
6.688 |
2.711 |
1.523 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
|
16 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến KCN Yên Bình |
1266- 4/7/2013 |
129.736 |
|
129.736 |
17.010 |
0 |
7.305 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
17 |
Bệnh viện Gang thép |
2544- 21/10/2008 |
56.849 |
47.572 |
9.277 |
884 |
849 |
849 |
Bệnh viện Gang thép |
|
18 |
Xây dựng 04 trạm y tế xã cấp bách tỉnh Thái Nguyên năm 2015 (Vô Tranh, Phủ Lý huyện Phú Lương; Linh Sơn huyện Đồng Hỷ; Bảo Cường huyện Định Hóa) |
2466- 31/10/2014 |
13.678 |
|
13.678 |
8.813 |
3.114 |
1.571 |
Sở Y tế |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em thành Nhà điều trị khoa nội IV tại bệnh viện A Thái Nguyên |
2284- 31/10/2013 |
5.036 |
|
5.036 |
2.966 |
2.850 |
2.389 |
Bệnh viện A |
|
20 |
Nhà lớp học 16 phòng Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
2640- 24/11/2011 |
13.669 |
|
5.500 |
2.900 |
2.786 |
2.786 |
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính |
|
21 |
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên |
2502- 31/10/2012 |
22.030 |
16.278 |
5.752 |
5.752 |
3.439 |
1.095 |
Trung tâm y tế Phổ Yên |
|
22 |
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công |
2218- 25/10/2012; 1433- 6/6/2017; 3496- 9/11/2017 |
29.098 |
20.510 |
8.588 |
5.110 |
5.110 |
213 |
Chi cục Thủy lợi |
|
23 |
Đập thủy lợi xã Nghinh Tác |
2810- 3/12/2014 |
31.229 |
|
2.733 |
|
|
2.733 |
Công ty TNHHMT V Khai thác công trình thủy lợi |
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương |
2826- 31/10/2009 |
36.521 |
|
36.521 |
|
|
503 |
Công ty TNHHMT V Khai thác công trình thủy lợi |
|
25 |
Trường THPT Bắc Sơn, Phổ Yên |
|
4.941 |
|
4.941 |
|
|
641 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
26 |
Trụ sở làm việc các cơ quan ban Đảng Tỉnh ủy |
2468- 30/12/2012 2327- 12/9/2016 |
117.349 |
|
117.349 |
67.349 |
8.749 |
199 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
I.2 |
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán |
|
674.138 |
273.052 |
177.993 |
103.413 |
95.242 |
19.767 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên |
1680- 27/7/200 8;2545- 21/10/2008 |
62.937 |
51.349 |
11.588 |
3.833 |
1.916 |
1.000 |
Bệnh viện Đa khoa Phổ Yên |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên |
1224- 3/6/2009 ;851- 15/4/2010 |
56.819 |
49.457 |
7.362 |
7.362 |
6.561 |
2.000 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi |
|
3 |
Trường TC nghề Nam Thái Nguyên |
2642- 31/10/2010 |
299.877 |
104.740 |
24.923 |
7.923 |
7.279 |
2.294 |
Sở Lao động - TBXH |
|
4 |
Nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương ( đối ứng dự án ODA) |
3011- 02/11/2015 |
11.379 |
8.143 |
3.236 |
3.024 |
2.906 |
2.000 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng, giai đoạn I. Hạng mục: Khoa dinh dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn |
2429- 30/10/2014 |
9.492 |
5.669 |
3.823 |
3.823 |
3.673 |
2.000 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Công Thương |
2267- 13/10/2014; 179- 20/01/2017 |
55.221 |
|
5.792 |
6.792 |
2.497 |
339 |
Sở Công Thương |
|
7 |
Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công |
1525- 18/7/2012 |
22.970 |
|
22.970 |
6.274 |
6.028 |
1.434 |
Công an tỉnh |
|
8 |
DA bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc dụng và vùng đặc biệt khó khăn 06 xã Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Vũ Trấn, Nghinh Tường, Sảng Mộc huyện Võ Nhai giai đoạn 2007- 2010 có tính đến 2015 |
2110- 20/8/2015 |
34.499 |
21.517 |
9.532 |
4.382 |
4.382 |
3.700 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
9 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020 |
1886- 29/6/2017 |
120.944 |
32.177 |
88.767 |
60.000 |
60.000 |
5.000 |
UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II) |
|
II |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
2.134.748 |
742.730 |
1.279.104 |
754.257 |
668.780 |
191.781 |
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp (khởi công từ năm 2016 trở về trước ) |
|
1.111.746 |
524.632 |
560.514 |
340.181 |
272.506 |
84.781 |
|
|
1 |
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật |
517- 26/3/2012 |
14.165 |
|
14.165 |
4.890 |
3.682 |
1.000 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
2 |
Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp mặt bằng, trạm điện |
2546- 30/10/2010 |
17.300 |
|
17.300 |
8.123 |
7.737 |
500 |
Trường Trung cấp nghề GTVT |
|
3 |
Quảng trường Võ Nguyên Giáp |
14/8/2015 |
161.535 |
|
161.535 |
87.382 |
61.344 |
10.000 |
UBND TP Thái Nguyên |
|
4 |
Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý |
644a- 31/3/2016 |
2.524 |
|
2.524 |
2.524 |
1.464 |
707 |
BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa |
|
5 |
Nhà ở lưu sinh viên Lào và Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái Nguyên |
2278- 01/9/2015 |
40.700 |
30.000 |
5.600 |
5.040 |
4.821 |
3.701 |
Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính |
|
6 |
Trường chính trị tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2015 |
498- 17/3/2014 |
46.570 |
|
46.570 |
33.913 |
21.620 |
10.000 |
Trường Chính trị |
|
7 |
Trụ sở nhà làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3100- 29/12/2014 |
8.834 |
|
7.334 |
5.001 |
3.856 |
2.500 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
8 |
Nhà hội trường làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên |
648a- 31/3/2016 |
4.483 |
|
4.483 |
4.035 |
2.899 |
2.000 |
UBMTTQ tỉnh |
|
9 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình |
604- 28/3/2016 |
60.892 |
|
60.892 |
54.803 |
35.613 |
16.434 |
Công an tỉnh |
|
10 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
285- 09/2/2017; 1580- 24/7/2012 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
19.000 |
14.000 |
4.939 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
11 |
Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
2980- 30/10/2015 |
70.000 |
35.752 |
34.248 |
24.523 |
24.523 |
5.000 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
12 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413- 29/02/2016 |
150.000 |
92.478 |
37.522 |
20.270 |
20.270 |
10.000 |
UBND TP Sông Công |
|
13 |
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam |
2973a- 30/10/2015 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
4.751 |
4.751 |
4.000 |
Sở VH,TT& DL |
|
14 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
2994- 30/10/2015 |
65.000 |
42.902 |
22.098 |
15.598 |
15.598 |
5.000 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
|
15 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
2985- 30/10/2015 |
109.999 |
78.177 |
31.822 |
18.741 |
18.741 |
7.000 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
16 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
2217- 25/10/2012; 3497- 09/11/2017 |
147.241 |
89.641 |
57.600 |
31.588 |
31.588 |
2.000 |
Chi cục Thủy lợi |
|
II.2 |
Dự án chuyển tiếp (khởi công năm 2017) |
|
1.023.002 |
218.099 |
718.590 |
414.076 |
396.274 |
107.000 |
0 |
0 |
1 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981- 30/10/2015 |
90.000 |
64.353 |
25.647 |
14.982 |
14.982 |
8.106 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Đối ứng NSĐP để GPMB |
2 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
391/QĐ- H41- H45 31/12/2014 |
245.141 |
122.571 |
122.570 |
110.313 |
105.511 |
4.053 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa |
2874/QĐ- UBND 31/10/2016 |
63.697 |
16.208 |
47.489 |
23.690 |
22.690 |
8.106 |
Sở Giáo dục đào tạo |
Đối ứng NSĐP |
4 |
Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy |
2871/QĐ- UBND - 31/10/2016 |
29.934 |
14.967 |
14.967 |
9.754 |
9.254 |
1.621 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
5 |
Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ |
116/HĐ ND-VP 19/10/2016 |
35.585 |
|
35.585 |
23.002 |
22.002 |
4.864 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
2916- 31/10/2016 |
14.971 |
|
14.971 |
9.757 |
9.257 |
4.053 |
Trường THPT Ngô Quyền |
|
7 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020 |
2497/QĐ- UBND 28/9/2016 |
26.487 |
|
26.487 |
17.377 |
16.377 |
4.053 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 |
Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ |
2820/QĐ- UBND 28/10/2016 |
14.947 |
|
14.947 |
9.742 |
9.242 |
4.053 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Hỷ |
|
9 |
Trường tiểu học Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công |
2905/QĐ- UBND 31/10/2016 |
17.730 |
|
10.000 |
9.156 |
8.656 |
2.432 |
UBND TP Sông Công |
|
10 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương. |
352/HĐ ND-VP 31/10/2016 |
69.888 |
|
11.800 |
7.796 |
7.296 |
2.432 |
UBND huyện Phú Lương |
|
11 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
2911/QĐ- UBND- 31/10/2016 |
9.259 |
|
9.259 |
6.222 |
5.722 |
2.432 |
Thanh tra tỉnh |
|
12 |
Trường THCS Trại Cau huyện Đồng Hỷ |
2912- 31/10/2016 |
28.777 |
|
14.389 |
9.397 |
8.897 |
4.053 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
13 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ |
2913- 31/10/2016 |
12.215 |
|
6.108 |
4.276 |
3.776 |
1.621 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
14 |
Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên |
3016- 29/9/2017 |
185.000 |
|
185.000 |
42.705 |
41.705 |
12.159 |
VP UBND tỉnh |
|
15 |
Xây dựng mới tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
2879/QĐ- UBND - 31/10/2016 |
14.800 |
|
14.800 |
9.651 |
9.151 |
4.053 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
16 |
Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai |
2915/QĐ- UBND- 31/10/2016 |
31.000 |
|
31.000 |
20.168 |
19.168 |
8.106 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
17 |
Đường giao thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
2878/QĐ- UBND - 31/10/2016 |
14.997 |
|
14.997 |
9.773 |
9.273 |
4.053 |
UBND huyện Đại Từ |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ |
2919/QĐ- UBND 31/10/2016 |
28.758 |
|
28.758 |
18.781 |
17.781 |
6.485 |
UBND huyện Đại Từ |
|
19 |
Hồ Sinh Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2872/QĐ- UBND, 31/10/2016 |
59.995 |
|
59.995 |
38.095 |
37.095 |
12.159 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ |
2918/QĐ- UBND- 31/10/2016 |
14.997 |
|
14.997 |
9.773 |
9.273 |
4.053 |
UBND huyện Đại Từ |
|
21 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim- Tân Thành |
2914/QĐ- UBND- 31/10/2016 |
14.824 |
|
14.824 |
9.665 |
9.165 |
4.053 |
UBND huyện Phú Bình |
|
III |
KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018 |
|
733.530 |
106.208 |
297.987 |
93.258 |
93.258 |
56.508 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
2967a- 30/10/2015 |
57.600 |
16.208 |
41.392 |
25.593 |
25.593 |
7.000 |
Sở Thông tin truyền thông |
Đối ứng NSĐP |
2 |
Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình |
3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 |
125.371 |
90.000 |
35.371 |
6.134 |
6.134 |
5.000 |
BQL DAĐTXD các CT Giao thông |
Đối ứng NSĐP thực hiện GPMB |
3 |
Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản |
3390- 31/10/2017 |
5.265 |
|
5.265 |
5.280 |
5.280 |
1.708 |
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
4 |
Nhà làm việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản lý thị trường |
2910/QĐ- UBND- 31/10/2016 |
9.000 |
|
9.000 |
5.565 |
5.565 |
1.800 |
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
5 |
Trường Lý Nam Đế |
439/HĐ ND-VP ngày 23/10/2017 |
49.000 |
|
39.000 |
|
|
8.000 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
6 |
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, Thị xã Phổ Yên |
3299/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 |
23.000 |
|
23.000 |
|
|
4.000 |
Sở Văn hóa thể thao du lịch |
|
7 |
Sửa chữa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
2945/QĐ- UBND ngày 01/11/2017 |
31.629 |
|
31.629 |
20.556 |
20.556 |
2.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
2812- 28/10/2016 |
215.090 |
|
16.805 |
|
|
5.500 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
Đối ứng dự án ODA |
9 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Thái Nguyên |
1858- 02/11/2015; 4638- 09/11/2015 |
127.575 |
|
6.525 |
|
|
1.500 |
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
Đối ứng dự án ODA |
10 |
Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
3093- 27/12/2014 |
90.000 |
|
90.000 |
30.130 |
30.130 |
20.000 |
Sở VH,TT& DL |
|
IV |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, CÁC DỰ ÁN PHÁT SINH KHÁC |
|
|
|
|
|
|
4.537 |
|
|
B2 |
PHẦN PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
841.142 |
542.198 |
172.671 |
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết cho các địa phương |
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
99.450 |
63.590 |
20.662 |
|
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
75.754 |
48.446 |
15.734 |
|
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
98.275 |
62.840 |
20.417 |
|
|
4 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
83.339 |
53.288 |
17.315 |
|
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
99.850 |
67.453 |
18.667 |
|
|
6 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
77.834 |
49.767 |
16.172 |
|
|
7 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
108.210 |
69.195 |
22.480 |
|
|
8 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
103.746 |
67.077 |
21.552 |
|
|
9 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
94.684 |
60.542 |
19.672 |
|
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch nắm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TĐMT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
5.203.145 |
2.552.380 |
2.750.605 |
1.509.003 |
55.907 |
312.007 |
249.000 |
32.389 |
|
|
I |
Chương trình phát triển KT-XH các vùng |
|
1176421 |
1087718 |
943717 |
770622 |
0 |
137000 |
105000 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT272 Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn tỉnh Thái Nguyên (đoạn Km12+264-Km17+835) |
2267 30/10/2013 |
107703 |
93000 |
52108 |
36098 |
|
3000 |
3000 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
2 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
2989 30/10/2015 |
170000 |
170000 |
149808 |
121080 |
|
20000 |
20000 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
3 |
Đường Giang Tiên-Phú Đô- Núi Phấn, huyện Phú Lương |
2991 30/10/2015 |
90719 |
90719 |
79969 |
64867 |
|
10000 |
10000 |
|
UBND huyện Phú Lương |
|
4 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
2985 30/10/2015 |
109999 |
109999 |
96918 |
78177 |
|
20000 |
13000 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
5 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981/QĐ- UBND - 30/10/2015 |
90000 |
90000 |
79335 |
64353 |
|
20000 |
10000 |
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 |
2993- 30/10/2015 |
144000 |
144000 |
126889 |
102489 |
|
8000 |
8000 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
7 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà (Nâng cấp thành ĐT 270B) |
2992/QĐ- UBND 30/10/2015 |
170000 |
170000 |
149808 |
121080 |
|
20000 |
20000 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
8 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413/QĐ -UBND ngày 29/2/2016 |
150000 |
130000 |
112748 |
92478 |
|
26000 |
16000 |
|
UBND Thành phố Sông Công |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273) |
96- HĐND- VP - 22/4/2016 |
144000 |
90000 |
96134 |
90000 |
|
10000 |
5000 |
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
II |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
65000 |
60000 |
58500 |
42902 |
0 |
11000 |
6000 |
|
|
0 |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
2994- 30/10/2015 |
65000 |
60000 |
58500 |
42902 |
|
11000 |
6000 |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
|
III |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng du lịch |
|
123000 |
123000 |
92272 |
87521 |
0 |
22000 |
18000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
123000 |
123000 |
92272 |
87521 |
0 |
22000 |
18000 |
|
|
|
1 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
2973a- 30/10/2015 |
123000 |
123000 |
92272 |
87521 |
|
22000 |
18000 |
|
Sở Văn hóa thể thao du lịch |
|
IV |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
|
69990 |
45000 |
48257 |
23078 |
0 |
5000 |
5000 |
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
69990 |
45000 |
48257 |
23078 |
0 |
5000 |
5000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
2853 28/10/2016 |
69990 |
45000 |
48257 |
23078 |
|
5000 |
5000 |
|
Trung tâm pháp y |
|
V |
Chương trình hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
63697 |
27000 |
38898 |
16208 |
0 |
15000 |
5000 |
0 |
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
63697 |
27000 |
38898 |
16208 |
0 |
15000 |
5000 |
|
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa tỉnh Thái Nguyên |
2874- 31/10/2016 |
63697 |
27000 |
38898 |
16208 |
|
15000 |
5000 |
|
Sở Giáo dục đào tạo |
|
VI |
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin |
|
57600 |
35000 |
41801 |
16208 |
0 |
12000 |
5000 |
0 |
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
57600 |
35000 |
41801 |
16208 |
0 |
12000 |
5000 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
2967a- 30/10/2015 |
57600 |
35000 |
41801 |
16208 |
|
12000 |
5000 |
|
Sở Thông tin truyền thông |
|
VII |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho địa phương |
|
2559165 |
418786 |
1023674 |
210500 |
55907 |
42300 |
42293 |
32389 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2017 |
|
1298268 |
295845 |
370489 |
89587 |
55907 |
32389 |
32389 |
32389 |
|
|
1 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
2303 11/10/12 và 3025 11/11/16 |
950488 |
258263 |
275124 |
75680 |
42000 |
18482 |
18482 |
18482 |
Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
2 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc |
3048 ngày 20/12/12 |
218270 |
10500 |
86458 |
5000 |
5000 |
5000 |
5000 |
5000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Đường Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai |
589 ngày 28/3/12 |
89469 |
18702 |
7190 |
7190 |
7190 |
7190 |
7190 |
7190 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
4 |
Dự án Cấp nước phía nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình |
2281 ngày 13/11/12 |
40041 |
8380 |
1717 |
1717 |
1717 |
1717 |
1717 |
1717 |
Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
1260897 |
122941 |
653185 |
120913 |
0 |
9911 |
9904 |
0 |
|
|
5 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/15 |
1260897 |
122941 |
653185 |
120913 |
0 |
9911 |
9904 |
|
UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
VII I |
Chương trình mục tiêu Quốc phòng An ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
142541 |
137764 |
111922 |
90038 |
0 |
16000 |
16000 |
0 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
39777 |
35000 |
21335 |
16558 |
0 |
2096 |
2096 |
0 |
|
|
1 |
Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
2463- 31/10/2014 |
39777 |
35000 |
21335 |
16558 |
|
2096 |
2096 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
102764 |
102764 |
90587 |
73480 |
0 |
13904 |
13904 |
|
|
|
2 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2990- 30/10/2015 |
102764 |
102764 |
90587 |
73480 |
|
13904 |
13904 |
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
IX |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
394.774 |
184.452 |
93.235 |
90.470 |
- |
22.706,8 3 |
22.707 |
- |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
394.774 |
184.452 |
93.235 |
90.470 |
- |
22.707 |
22.707 |
- |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
3182 31/12/2014 |
14.953 |
14.953 |
3.179 |
3.179 |
|
388,08 |
388 |
|
|
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2261 30/10/2013 |
97.485 |
13.000 |
26.189 |
26.189 |
|
7.577,75 |
7.578 |
|
|
|
3 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2390 12/11/2013 |
154.337 |
28.500 |
23.867 |
22.967 |
|
5.213,33 |
5.213 |
|
|
|
4 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
2988- 30/10/2015 |
127.999 |
127.999 |
40.000 |
38.135 |
|
9.527,67 |
9.528 |
|
|
|
X |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
343.048 |
256.895 |
206.152 |
129.279 |
- |
23.000 |
18.000 |
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
29.098 |
24.388 |
14.620 |
9.510 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
|
Xây mới cống số 1 đê Chã, cống số 6 đê Chã và số 8 đê Sông Công |
2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017 |
29.098 |
24.388 |
14.620 |
9.510 |
|
3.000 |
3.000 |
|
Chi cục Thủy lợi |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
313.950 |
232.507 |
191.532 |
119.769 |
- |
20.000 |
15.000 |
- |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSHT phát triển SX giống cây trồng, vật nuôi tỉnh TN |
Số 2980 ngày 30/10/2015 |
70.000 |
50.000 |
60.275 |
35.752 |
|
10.000 |
5.000 |
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
2217- 25/10/2012 |
147.241 |
116.000 |
97.729 |
66.141 |
|
5.000 |
5.000 |
|
Chi cục Thủy lợi |
|
3 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng rừng đặc dụng và vùng ĐBKK 06 xã: Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Vũ Chấn, Nghinh Tường, Sảng Mộc huyện Võ Nhai GĐ 2007-2010 có tính đến 2015 |
2110 ngày 20/8/2015 |
34.499 |
30.612 |
11.532 |
7.150 |
|
1.666 |
1.666 |
|
Chi cục PTNT |
|
4 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng ĐBKK thuộc 11 xã huyện Đại Từ giai đoạn 2008-2010 có tính đến 2015 |
2112 ngày 20/10/2015 |
62.210 |
35.895 |
21.996 |
10.726 |
|
3.334 |
3.334 |
|
Chi cục PTNT |
|
XI |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
207909 |
176765 |
92177 |
32177 |
0 |
6000 |
6000 |
0 |
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2018 |
|
207909 |
176765 |
92177 |
32177 |
0 |
6000 |
6000 |
0 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 |
2975a- 30/10/2015; |
207909 |
176765 |
92177 |
32177 |
|
6000 |
6000 |
|
Sở Công Thương |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
NGUỒN VỐN: CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng)
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
NSTW |
NS tỉnh hỗ trợ |
NS huyện, xã đối ứng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
295.665 |
189.725 |
101.721 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
211.800 |
116.800 |
95.000 |
|
|
1 |
Huyện Võ Nhai |
29.338 |
16.088 |
13.250 |
|
|
2 |
Huyện Định Hóa |
38.357 |
26.357 |
12.000 |
|
|
3 |
Huyện Đại Từ |
44.561 |
23.961 |
20.600 |
|
|
4 |
Huyện Phú Lương |
18.534 |
9.584 |
8.950 |
|
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
20.594 |
12.494 |
8.100 |
|
|
6 |
Huyện Phú Bình |
23.769 |
10.269 |
13.500 |
|
|
7 |
Thị xã Phổ Yên |
19.402 |
7.702 |
11.700 |
|
|
8 |
Thành phố Sông Công |
2.269 |
1.369 |
900 |
|
|
9 |
Thành phố Thái Nguyên |
6.765 |
3.765 |
3.000 |
|
|
10 |
Chương trình nước sạch |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
11 |
Chương trình thông tin truyền thông |
1.211 |
1.211 |
|
|
|
12 |
BQLDA Đầu tư XD các công trình NN&PTNT |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
II |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
83.865 |
72.925 |
6.721 |
4.219 |
|
1 |
Huyện Võ Nhai |
13.889 |
12.077 |
1.268 |
544 |
|
2 |
Huyện Định Hóa |
25.032 |
21.768 |
2.285 |
979 |
|
3 |
Huyện Đại Từ |
18.169 |
15.799 |
1.185 |
1.185 |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
8.428 |
7.328 |
550 |
550 |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
9.032 |
7.854 |
825 |
353 |
|
6 |
Huyện Phú Bình |
4.584 |
3.986 |
299 |
299 |
|
7 |
Thị xã Phổ Yên |
4.501 |
3.913 |
294 |
294 |
|
8 |
Thành phố Sông Công |
230 |
200 |
15 |
15 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018- NGUỒN VỐN ODA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
Vốn nước ngoài (3) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
|
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
3.181.496 |
919.389 |
418.786 |
0 |
2.262.046 |
2.076.638 |
436.320 |
161.539 |
42.293 |
245.605 |
|
|
I |
Lĩnh vực hạ tầng đô thị |
|
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
0 |
1.015.016 |
913.514 |
288.256 |
78.790 |
9.904 |
188.519 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía bắc TP Thái Nguyên - Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/15 |
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
|
1.015.016 |
913.514 |
288.256 |
78.790 |
9.904 |
188.519 |
|
|
II |
Lĩnh vực y tế |
|
102.178 |
4.376 |
0 |
0 |
97.802 |
97.802 |
345 |
0 |
0 |
345 |
|
|
1 |
Hỗ trợ Y tế vùng Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng tỉnh Thái Nguyên |
2876 ngày 10/12/14 |
102.178 |
4.376 |
0 |
|
97.802 |
97.802 |
345 |
0 |
0 |
345 |
|
|
III |
Lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
342.665 |
23.330 |
0 |
0 |
319.335 |
274.112 |
45.325 |
0 |
0 |
39.500 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên (WB) |
2812 ngày 28/10/16 |
215.090 |
16.805 |
0 |
|
198.285 |
183.325 |
32.200 |
0 |
0 |
29.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
1858 ngày 2/11/15 và 4638 ngày 9/11/15 |
127.575 |
6.525 |
0 |
|
121.050 |
90.787 |
13.125 |
0 |
0 |
10.500 |
|
|
IV |
Lĩnh vực giáo dục |
|
25.470 |
6.300 |
0 |
0 |
19.170 |
19.170 |
4.820 |
0 |
0 |
4.820 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
|
25.470 |
6.300 |
|
|
19.170 |
19.170 |
4.820 |
0 |
0 |
4.820 |
|
|
V |
Lĩnh vực đất đai và môi trường |
|
152.018 |
23.976 |
0 |
0 |
128.942 |
90.259 |
8.016 |
0 |
0 |
5.612 |
|
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
2833 ngày 28/10/20 16 |
152.018 |
23.976 |
0 |
|
128.942 |
90.259 |
8.016 |
0 |
0 |
5.612 |
|
|
VI |
Bố trí thu hồi vốn ứng trước |
|
1.298.268 |
615.526 |
295.845 |
0 |
681.781 |
681.781 |
89.558 |
82.749 |
32.389 |
6.809 |
|
|
1 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
3025- 11/11/16 ; 2303 ngày 11/10/12 |
950.488 |
516.526 |
258.263 |
|
433.962 |
433.962 |
75.651 |
68.842 |
18.482 |
6.809 |
|
|
2 |
Đường Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai |
589 ngày 28/3/12 |
89.469 |
45.527 |
18.702 |
|
42.981 |
42.981 |
7.190 |
7.190 |
7.190 |
0 |
|
|
3 |
Cấp nước phía nam huyện Phổ Yên và khu điềm Thuỵ huyện Phú Bình, tỉnh TN |
2281 ngày 13/11/12 |
40.041 |
19.587 |
8.380 |
|
20.454 |
20.454 |
1.717 |
1.717 |
1.717 |
0 |
|
|
4 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh Thái Nguyên |
3048 ngày 20/12/12 |
218.270 |
33.886 |
10.500 |
|
184.384 |
184.384 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI
NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:32/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài (Vốn vay lại) |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
2.384.241 |
386.124 |
122.941 |
263.183 |
1.999.717 |
517.524 |
93.790 |
9.904 |
83.886 |
190.103 |
|
I |
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
122.940 |
1.015.016 |
288.256 |
78.790 |
9.904 |
68.886 |
20.947 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
122.940 |
1.015.016 |
288.256 |
78.790 |
9.904 |
68.886 |
20.947 |
Vay lại 10% |
II |
Lĩnh vực Cấp thoát nước và vệ sinh môi trường |
|
843.751 |
109.742 |
0 |
109.742 |
734.709 |
208.127 |
15.000 |
0 |
15.000 |
164.127 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển hệ thống cấp nước Thành phố Thái Nguyên |
1578 ngày 22/7/2014 |
628.661 |
92.937 |
0 |
92.937 |
536.424 |
175.927 |
15.000 |
0 |
15.000 |
160.927 |
100 % vốn ODA vay lại |
3 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
2812 ngày 28/10/2016 |
215.090 |
16.805 |
0 |
16.805 |
198.285 |
32.200 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
Vay lại 10% Hợp phần cấp nước |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
127.575 |
6.525 |
0 |
6.525 |
121.050 |
13.125 |
0 |
0 |
0 |
2.625 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên |
1858 ngày 2/11/1 5 và 4638 ngày 9/11/ 2015 |
127.575 |
6.525 |
|
6.525 |
121.050 |
13.125 |
0 |
0 |
0 |
2.625 |
Vay lại 25% |
IV |
Lĩnh vực Đất đai và Môi trường |
|
152.018 |
23.976 |
0 |
23.976 |
128.942 |
8.016 |
0 |
0 |
0 |
2.404 |
|
c |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2833 ngày 28/10/2016 |
152.018 |
23.976 |
0 |
23.976 |
128.942 |
8.016 |
0 |
0 |
0 |
2.404 |
Vay lại 30% |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
NGUỒN VỐN: TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn TPCP |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
1.137.208 |
922.900 |
605.000 |
|
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
966.400 |
760.000 |
485.435 |
|
|
1 |
Dự án: Đường Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông - Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu) |
2187/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 |
966.400 |
760.000 |
485.435 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các CT Giao thông |
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC VÙNG SÂU, |
3260/QĐ- UBND ngày 25/10/2017 |
170.808 |
162.900 |
119.565 |
|
|
|
VÙNG XA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
39.600 |
39.600 |
27.720 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
2 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
9.804 |
9.688 |
6.863 |
UBND huyện Phú Bình |
|
3 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020 |
|
25.619 |
25.619 |
17.933 |
UBND huyện Đại Từ |
|
4 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
19.054 |
19.054 |
13.338 |
UBND huyện Phú Lương |
|
5 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
27.290 |
22.445 |
19.103 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
|
6 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
11.089 |
11.089 |
7.762 |
UBND TX Phổ Yên |
|
7 |
Kiên cố hóa Trường lớp học mầm non, tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016- 2020 |
|
38.352 |
35.405 |
26.846 |
UBND huyện Định Hóa |
|