Quyết định 3876/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 3876/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/07/2024
Ngày có hiệu lực 26/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3876/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH TRÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;

Căn cứ Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6589/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 559/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/4/2024) như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì:

- Điều chỉnh nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:

+ Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện tại 06 dự án với diện tích 0,3ha;

+ Điều chỉnh địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất) tại 01 dự án;

- Bổ sung danh mục 07 công trình, dự án với diện tích 7,68ha.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.349,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.378,11

37,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

981,40

15,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

981,40

15,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

547,18

8,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,77

1,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

608,27

9,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

122,48

1,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.957,45

62,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,53

0,86

2.2

Đất an ninh

CAN

24,76

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,87

0,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,33

1,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,23

1,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,07

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.441,83

22,71

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

807,13

12,71

-

Đất thủy lợi

DTL

172,66

2,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

83,08

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,18

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

116,60

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,53

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,11

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,08

0,51

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,67

0,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,83

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,59

1,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,89

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,20

0,03

-

Đất chợ

DCH

13,00

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,90

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,68

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.471,52

23,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,12

1,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,10

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,20

0,77

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,13

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

401,36

6,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

85,19

1,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,64

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,55

0,21

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,55

0,21

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

90,50

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

1.101,13

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

77,86

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

41,17

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.182,33

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.583,67

 

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

725,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

683,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

461,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

461,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

117,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,60

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

96,61

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,07

-

Đất giao thông

DGT

17,74

-

Đất thủy lợi

DTL

8,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,98

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,70

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

723,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

475,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

475,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

115,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,35

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố thành: 180 dự án với tổng diện tích 869,93ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 và số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.5

[...]