Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-BKTNS ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 241/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án thu hồi đất đã được xác định tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh giảm 13 dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 52,51 ha.
- Điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi tại 26 dự án với tổng diện tích 20,5ha.
Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi tại 09 dự án với tổng diện tích 57,0ha.
- Điều chỉnh tên dự án, đơn vị đăng ký, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi) tại 17 dự án.
2. Bổ sung danh mục 198 dự án thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích 802,44 ha.
3. Bổ sung danh mục 25 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 với diện tích 38,934 ha.
(Danh mục chi tiết các công trình, dự án tại Biểu 01, 1A-2, 1C-2, 2-2, 3-2 và 4-2 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung liên quan đến dự án, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật và có tính khả thi thực hiện trong năm 2024; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quyết định thực hiện dự án và tổ chức thực hiện dự án theo quy định; thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, xác định nghĩa vụ tài chính, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo đúng quy định của pháp luật. Thực hiện dự án đảm bảo đúng thẩm quyền, quy định của pháp luật đất đai và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo công khai, minh bạch, kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc, đồng thời xử lý các vi phạm (nếu có) theo quy định, không để xảy ra khiếu nại phức tạp gây mất trật tự xã hội.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng năm 2024.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-BKTNS ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 241/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án thu hồi đất đã được xác định tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh giảm 13 dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 52,51 ha.
- Điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi tại 26 dự án với tổng diện tích 20,5ha.
Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi tại 09 dự án với tổng diện tích 57,0ha.
- Điều chỉnh tên dự án, đơn vị đăng ký, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi) tại 17 dự án.
2. Bổ sung danh mục 198 dự án thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích 802,44 ha.
3. Bổ sung danh mục 25 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 với diện tích 38,934 ha.
(Danh mục chi tiết các công trình, dự án tại Biểu 01, 1A-2, 1C-2, 2-2, 3-2 và 4-2 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung liên quan đến dự án, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật và có tính khả thi thực hiện trong năm 2024; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quyết định thực hiện dự án và tổ chức thực hiện dự án theo quy định; thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, xác định nghĩa vụ tài chính, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo đúng quy định của pháp luật. Thực hiện dự án đảm bảo đúng thẩm quyền, quy định của pháp luật đất đai và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo công khai, minh bạch, kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc, đồng thời xử lý các vi phạm (nếu có) theo quy định, không để xảy ra khiếu nại phức tạp gây mất trật tự xã hội.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng năm 2024.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn thực hiện theo các Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Lý do |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
|||||||
1. Huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng |
TSC |
Ban QLDA |
0,04 |
0,04 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Loại bỏ do thay đổi vị trí |
2 |
Điểm trung chuyển rác thải xã Yên Sở |
DRA |
UBND xã Yên Sở |
0,20 |
0,20 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Loại bỏ do vướng luật đê điều |
2. Quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Lâm Hạ và tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,0 |
2,0 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Dự án này đã tách thành 02 dự án riêng theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quận |
3. Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phù Lưu Tế |
TSC |
UBND huyện |
0,68 |
0,68 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
- Căn cứ Văn bản số số 1363/SNN-TLPCTT ngày 19/5/2023 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc cung cấp thông tin liên quan đến lĩnh vực đê điều và phòng chống lũ đối với khu đất đề xuất xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức. - Lí do: khu đất thuộc vùng bãi sông trong phạm vi 500m nên không được xây dựng mới công trình. |
2 |
Trạm Y tế xã Phù Lưu Tế |
DYT |
UBND huyện |
0,11 |
0,11 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
- Căn cứ Văn bản số 1385/SNN-TLPCTT ngày 19/5/2023 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc cung cấp thông tin liên quan đến lĩnh vực đê điều và phòng chống lũ đối với khu đất đề xuất xây dựng Trạm y tế xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức. - Lí do: khu đất thuộc vùng bãi sông trong phạm vi 500m nên không được xây dựng mới công trình. |
4. Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường nối khu CN2 - CN3 huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
1,60 |
1,60 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Dự án bỏ ra khỏi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Xây dựng trục đường quy hoạch khu đấu giá Cửa Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
2,60 |
2,60 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Trung Giã |
Dự án bỏ ra khỏi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
3 |
Xây dựng đường nối từ đường Quốc lộ 3 - Lương Châu - Khu đấu giá Tổ 1 - Đường Núi Đôi |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,28 |
2,28 |
Huyện Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược |
Dự án bỏ ra khỏi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
4 |
Xây dựng tuyến đường bên phải suối Ngòi Vị (Khu vực thị trấn Nỷ) |
ONT, DGT, LUC |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
6,40 |
6,40 |
Huyện Sóc Sơn |
Trung Giã |
Dự án bỏ ra khỏi đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
5 |
Xây dựng đường nối từ đường 16 qua cụm Công nghiệp làng nghề Xuân Thu đến đường Quốc lộ 18 |
LUC |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
5,30 |
5,30 |
Huyện Sóc Sơn |
Xuân Thu, Kim Lũ |
Dự án chưa được giao vốn thực hiện năm 2024 |
6 |
Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
5,80 |
5,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Tân Dân, Minh Trí |
Dự án chưa được giao vốn thực hiện năm 2024 |
7 |
Xây dựng đường gom phía Nam Quốc lộ 18 thuộc địa bàn xã Phú Cường và Phú Minh, huyện Sóc Sơn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
12,00 |
12,00 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phú Cường, Phú Minh |
Dự án chưa được giao vốn thực hiện năm 2024 |
8 |
Xây dựng đường nối từ đường 35 đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
13,50 |
13,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Minh Phú, Minh Trí |
Dự án chưa được giao vốn thực hiện năm 2024 |
BIỂU 1A-2: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tuyến đường nối phố Trúc Bạch với phố Trấn Vũ (đoạn qua mương Trúc Bạch) |
DGT |
BQLDA đầu tư xây dựng quận Ba Đình |
0,008 |
0,008 |
Ba Đình |
Phường Trúc Bạch |
- Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND quận Ba Đình. - Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường nối phố Trúc Bạch với phố Trấn Vũ (qua đoạn mương Trúc Bạch) |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa, ngách 343 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai |
DGT |
UBND phường Liễu Giai |
0,2585 |
0,03 |
Ba Đình |
Phường Liễu Giai |
- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND quận Ba Đình. - Văn bản số 338/VQH-TT3 ngày 02/4/2024 và bản vẽ phương án, vị trí tuyến của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu hạ tầng phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng công trình tại phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
|
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Đỉnh C, TDP Tân Xuân, phường Xuân Đỉnh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,701 |
0,701 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
QĐ số 4771/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; QĐ số 4756/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Tiến độ: 2024) |
Điều chỉnh mã loại đất |
2 |
Xây dựng tuyến đường giáp khu đấu giá 2,55 ha phường Phúc Diễn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,66 |
0,66 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn, Phú Diễn |
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 03/6/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Điều chỉnh Diện tích dự án chuyển từ 0.63ha thành 0.66ha |
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Phúc Lý (cơ sở 1) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,353 |
0,353 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
Điều chỉnh tên dự án |
4 |
Xây dựng khu vườn hoa cây xanh kết hợp mặt nước tổ dân phố Ngọa Long, phường Minh Khai |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
1,1 |
1,1 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (Tiến độ: năm 2024-2026) |
Điều chỉnh tên dự án |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Tảo |
DCH |
UBND phường Xuân Tảo |
0,18 |
0,18 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 3437/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND Quận về việc điều chỉnh dự án (Tiến độ 2022-2024) |
|
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
DSH |
UBND phường Đông Ngạc |
0,26 |
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1 và số 5 phường Cổ nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,45 |
0,45 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế đầu tư xây dựng dự án Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1 và số 5 phường Cổ nhuế 2 |
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Viên 3, phường Cổ Nhuế 2 |
DSH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,04 |
0,04 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND quận về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
|
9 |
Xây dựng Trường Mầm non Cổ Nhuế 2A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,351 |
0,351 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
10 |
Xây dựng trường mầm non Đông Ngạc D |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,2538 |
0,2538 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
11 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Đỉnh D |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,32 |
0,32 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
12 |
Xây dựng trường tiểu học Minh Khai C |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,9499 |
0,9499 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
13 |
Xây dựng trường tiểu học Xuân Đỉnh C |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,77 |
0,77 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
14 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Hạ 11, phường Tây Tựu |
DVH |
UBND phường Tây Tựu |
0,04 |
0,04 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
15 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 2 kết hợp cây xanh, phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,08525 |
0,09 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Cáo Đỉnh 1, phường Xuân Đỉnh |
DVH |
UBND phường Xuân Đỉnh |
0,0158 |
0,0158 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Cáo Đỉnh 2, phường Xuân Đỉnh |
DVH |
UBND phường Xuân Đỉnh |
0,0391 |
0,0391 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
18 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Trung 4, phường Xuân Đỉnh |
DVH |
UBND phường Xuân Đỉnh |
0,0364 |
0,0364 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP Vân Trì 1, phường Minh Khai. |
DVH DKV |
UBND phường Minh Khai |
0,5032 |
0,5032 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
20 |
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP Văn Trì 2, phường Minh Khai. |
DVH DKV |
UBND phường Minh Khai |
0,4285 |
0,4285 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
21 |
Xây dựng điểm vui chơi tại ô đất quy hoạch D1-CX3, phường Cổ Nhuế 1 |
DKV |
UBND phường Cổ Nhuế 1 |
0,19 |
0,19 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm (tiến độ 2024-2027) |
|
3. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông ven khu đấu giá Đồng Súc, thị trấn Phùng |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0,6 |
0,6 |
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 08). Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Hạ Mỗ (N01) đi Nam Sông Hồng |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
0,9 |
0,9 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 09). Tiến độ dự án 2025-2028 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường Luỹ, đường Song Ngoã từ nhà văn hóa đi dốc đê xóm Đoài, thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
1,5 |
1,5 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 10). Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
4 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đan Phượng |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng |
4,6 |
4,6 |
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 29). |
|
4. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 vào UBND xã Xuân Canh đến ngã 3 vào UBND xã Hải Bối |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
6,435 |
6,435 |
Đông Anh |
Xuân Canh, Vĩnh Ngọc, Hải Bối |
Quyết định 3825/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Điều chỉnh tên và văn bản pháp lý |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú (từ cầu Đùng đến đường trục kinh tế miền Đông) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,7 |
1,7 |
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,82 |
1,82 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
||
4 |
Xây dựng công viên di sản kết hợp quảng trường và công trình công cộng tại khu di tích thành Cổ Loa |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
4,39 |
4,39 |
Đông Anh |
Cổ Loa |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|
5 |
Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao phía sau nhà văn hóa thôn Tiên Kha, xã Tiên Dương |
DTT |
UBND xã Tiên Dương |
0,2005 |
0,2005 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định số 5639/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND huyện Đông Anh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Yên |
TIN |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0,0272 |
0,00412 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 280 Trần Khát Chân - Phường Thanh Nhàn |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Yên, quận Hai Bà Trưng; Biên bản bàn giao mốc giới số 37492/DVM ngày 12/10/2023 của Sở TNMT; Thời gian thực hiện dự án 2022-2024. Đầu tư công năm 2024 |
Điều chỉnh tăng diện tích dự án từ 0,0172ha thành 0,0272ha; giảm diện tích thu hồi đất từ 0,0172ha thành 0,00412ha |
2 |
Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông) |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0,4336 |
0,4336 |
Quận Hai Bà Trưng |
418 Bạch Mai - P.Bạch Mai |
Nghị quyết số 05/NĐ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông), NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 số thứ tự: số 8, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025; Bản đồ hiện trạng đã được phòng TNMT quận xác nhận ngày 16/10/2023 cùng bảng diện tích tính kèm theo, trong đó diện tích dự án trường tiểu học là 4336,1m2; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025. Dự án đã đc bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
Điều chỉnh tăng diện tích dự án và diện tích thu hồi đất từ 0,2457ha thành 0,4336ha |
3 |
Xây dựng Cung văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội |
DTT |
BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng TP Hà Nội |
1,9948 |
0,26798 |
Quận Hai Bà Trưng |
Số 01-03 Tăng Bạt Hổ, phường Phạm Đình Hổ |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP hà Nội; VB số 2837/QHKT-TMB-PAKT(P6) ngày 30/5/2016 của Sở QH- KT về Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Thời gian thực hiện dự án: năm 2022 - 2026 |
Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất từ 0,025ha thành 0,26798ha |
6. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đường giao thông từ đường TL423 đi qua dự án xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng |
DGT |
Ban QLDA |
2,0 |
2,0 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục số 05); Thời gian thực hiện dự án 2023-2026 |
|
2 |
Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch |
DGT |
Ban QLDA |
1,02 |
1,02 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 14033/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án: Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường trục chính xã Vân Côn đến đường ĐH-04 |
DGT |
Ban QLDA |
0,85 |
0,85 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 12748/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2022 - 2024 |
|
4 |
Đường giao thông kết nối từ Đại lộ Thăng Long đến TL423 tại thôn Phương Quan, xã Vân Côn |
DGT |
Ban QLDA |
2,5 |
2,5 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 12747/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
|
5 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng |
TSC |
Ban QLDA |
0,1 |
0,1 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 03); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Minh Khai |
TSC |
Ban QLDA |
0,08 |
0,08 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 05); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
7 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Kim Chung |
TSC |
Ban QLDA |
0,1 |
0,1 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
8 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Đức Giang |
TSC |
Ban QLDA |
0,1 |
0,1 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 13); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp cải tạo trục đường giao thông từ đê Tả Đáy qua thôn 7 xã Cát Quế đến xã Dương Liễu |
DGT |
Ban QLDA |
0,5 |
0,5 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11); Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
|
DCH |
Ban QLDA |
0,32 |
0,32 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 20) Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
|
||
7. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng, cải tạo trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, quận Hoàn Kiếm |
DGD |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0.582 |
0.035 |
Hoàn Kiếm |
Tràng Tiền |
Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND quận Hoàn Kiếm về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo đình - đền Thiên Tiên, quận Hoàn Kiếm |
TIN |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,024 |
0,004 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Bông |
Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND quận Hoàn Kiếm về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích 5D Hàm Long, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm |
DDT |
Ban Quản lý di tích danh thắng Hà Nội - Sở Văn hóa và thể thao |
0,02995 |
0,00616 |
Hoàn Kiếm |
Phan Chu Trinh |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Quyết định số 868/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng về phê duyệt dự án Tu bổ, tôn tạo di tích 5D Hàm Long, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm |
|
8. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ 2,5 đến UBND phường Hoàng Văn Thụ |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,57 |
1,57 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ, Tương Mai |
- Quyết định số 56/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Trương Định - Hoàng Mai - Vĩnh Tuy, tỷ lệ 1/500. - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của Thành phố - Văn bản số 1753/UBND-ĐT ngày 04/05/2019 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND Thành phố. - Bản vẽ chỉ giới đường đỏ Dự án tỷ lệ 1/500 do Sở Quy hoạch - Kiến trúc cấp kèm theo Văn bản số 1495/QHKT-HTKT ngày 31/3/2020. - Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án. - Thời gian thực hiện dự án 2019-2022. |
Đề nghị bổ sung thêm tên địa danh phường của dự án |
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường vào trường tiểu học Lĩnh Nam tại ô quy hoạch G2/TH1 |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,2 |
1,2 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam, Thanh Trì |
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư của một số dự án đầu tư công ngân sách quận (trong đó có Dự án xây dựng tuyến đường vào trường tiểu học Lĩnh Nam tại ô quy hoạch G2/TH1 - Phụ lục số 26). - Thời gian thực hiện dự án 2021-2024. |
Đề nghị bổ sung thêm tên địa danh phường của dự án |
3 |
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu đô thị Đồng Tàu đến đường Giải Phóng, phường Hoàng Liệt |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,5 |
1,5 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt, Thịnh Liệt |
- Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/09/2022 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư- Phụ lục số 17. - Thời gian thực hiện dự án 2023-2025. |
Đề nghị bổ sung thêm tên địa danh phường của dự án |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Xây dựng trường mầm non Thanh Trì tại 6 đất F3/NT2 |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,284 |
0,284 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai về việc cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 11 - Thời gian thực hiện: Năm 2022 - 2025). |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường nội bộ song hành với đường Tam Trinh từ mương bao hồ Yên Sở đến đường Vành đai 3 |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
2,04 |
2,04 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 1 - Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; thực hiện dự án: Năm 2025-2028). |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường giáp đường sắt Bắc - Nam và hồ Linh Đàm, đoạn kết nối đường Nguyễn Hữu Thọ và phố Hoàng Liệt |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,8 |
0,8 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 2 - Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; thực hiện dự án: Năm 2025-2027). |
|
7 |
Xây dựng, cải tạo công viên, vườn hoa trên địa bàn quận Hoàng Mai theo phân cấp (giai đoạn 2) |
DKV |
UBND quận Hoàng Mai |
11,1 |
0,54 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Phụ lục số 4) - Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng, cải tạo công viên, vườn hoa trên địa bàn quận Hoàng Mai theo phân cấp (giai đoạn 2). Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; thực hiện dự án: Năm 2025-2028. |
|
8 |
Xây dựng trường THPT tại ô đất G1/TH3, phường Thanh Trì |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
1,48 |
1,48 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 10); - Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án Xây dựng trường THPT tại ô đất G1/TH3 phường Thanh Trì. Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2024 - 2028. |
|
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
1,4 |
1,4 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 11); - Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án xây dựng Trường tiểu học Yên Sở tại ô C3/TH2. Tiến độ thực hiện dự án: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024 Thực hiện dự án: Năm 2024 - 2028. |
|
||
10 |
Cải tạo chợ Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ |
DCH |
UBND quận Hoàng Mai |
0,09 |
0,09 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ |
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND quận Hoàng Mai việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 13 - Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; thực hiện dự án: Năm 2025-2027). |
|
11 |
Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch khu vực Bệnh viện điều trị người bệnh Covid-19 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai; |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,65 |
1,65 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận (Phụ lục số 04); - Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt nghiên cứu báo cáo khả thi dự án Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch khu vực bệnh viện điều trị người bệnh Covid-19 tại phường Yên Sở. Tiến độ thực hiện dự án: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2022; Thực hiện dự án: Năm 2022 - 2025. |
|
12 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại vị trí mương thoát nước khu dân cư số 6 phường Vĩnh Hưng |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,408 |
0,408 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 17/5/2024 của HĐND quận Hoàng Mai về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024, Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, bổ sung danh mục dự án dự kiến đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 11 - Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024 thực hiện dự án: Năm 2025-2027). |
|
13 |
Xây dựng trường mầm non Yên Sở tại ô đất D3/NT1 |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,54 |
0,54 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 17/5/2024 của HĐND quận Hoàng Mai về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024, Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, bổ sung danh mục dự án dự kiến đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 2 - Thời gian và tiến độ thực hiện: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; thực hiện dự án: Năm 2024-2027). |
|
9. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường 25m, 30m theo quy hoạch từ Đê sông Hồng đến khu đô thị Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3,5 |
3,5 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 9); Tiến độ dự án 2023-2026 |
Điều chỉnh diện tích tăng 0,5 ha |
2 |
Xây dựng tuyến đường 25m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến đường 25m Cự Khối, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA DTXD quận Long Biên |
2,9 |
2,9 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Tiến độ dự án 2024-2026 |
Điều chỉnh diện tích tăng 0,4 ha |
3 |
Xây dựng tuyến đường 40m; 30m theo QH từ Nguyễn Thời Trung đến Đường cổ Linh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA DTXD quận Long Biên |
5,1 |
5,1 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Tiến độ dự án 2023-2026 |
Điều chỉnh diện tích tăng 0,6 ha |
4 |
Xây dựng tuyến đường 30m theo quy hoạch từ phố Ngô Gia Khám đến ô đất A.3/CCTP1 và tuyến đường 30m từ ô đất A.4/CCK02 đến đường 30m, tại các phường Thượng Thanh, Gia Thụy, Ngọc Lâm, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
5,5 |
5,5 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Gia Thụy, Ngọc Lâm |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10); Tiến độ dự án 2023-2026 |
Điều chỉnh diện tích tăng 1,0 ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
5 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,35 |
0,35 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 01 dự án (Phụ lục XI); Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Hoàng Minh Đạo, phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,65 |
1,65 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND Quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 01 dự án (Phụ lục VI); Tiến độ dự án 2025-2027 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Gia Thượng, hồ điều hòa và tuyến mương Thượng Thanh, quận Long Biên |
DTL |
Ban QLDA DTXD quận Long Biên |
20,6 |
20,6 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Đức Giang |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 7); Tiến độ dự án 2024-2027 |
|
8 |
Xây dựng Trường chuyên biệt cho trẻ khuyết tật Thành phố Hà Nội (cụm trường tiểu học Bình Minh và phổ thông cơ sở Xã Đàn) |
DGD |
Ban QLDA DTXD công trình dân dụng Thành phố |
2,7 |
2,7 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 2); Tiến độ dự án 2023-2026 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ Tư Đình theo Quy hoạch chi tiết 1/500 tại phường Long Biên, quận Long Biên |
DCX |
Trung tâm PTQĐ quận Long Điên |
5,7 |
5,1 |
Long Biên |
Long Biên |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2027 |
|
10. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nâng cao tĩnh không khoảng cột 24-25 Đường dây 220kV Vân Trì - Sóc Sơn phục vụ GPMB Dự án Tuyến đường 48m đoạn từ Yên Vinh đến đường 36 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh |
DNL |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,048 |
0,048 |
H. Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 40) Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tiến độ 2022-2025); Văn bản số 443/SCT-QLNL ngày 29/01/2024 của Sở Công thương về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình: Nâng cao tĩnh không khoảng cột 24-25 Đường dây 220KV Vân Trì - Sóc Sơn phục vụ GPMB dự án. |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại thôn Văn Quán, xã Vân Khê, huyện Mê Linh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự Lập hiện Mê Linh (giai đoạn 1), B=48m và Dự án: Xây dựng Trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
3,72 |
3,72 |
H. Mê Linh |
Xã Văn Khê |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 14). (Tiến độ dự án: 2024-2026) |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại thôn Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án: Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đi Cảng Chu Phan, huyện Mê Linh (B= 22,5m) và Dự án: Xây dựng đường hành lang chân đê tả Sông Hồng đoạn thuộc địa phận huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
4,8 |
4,8 |
H. Mê Linh |
Xã Chu Phan |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 15). (Tiến độ dự án: 2024-2026) |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh: phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Xây dựng tuyến đường 48m đoạn từ Yên Vinh đến Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
7,12 |
7,12 |
H. Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
Nghị Quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư; phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 19). (Tiến độ dự án : 2024-quý III/2025). |
|
5 |
Tu bổ tôn tạo đền Tráng Việt, xã Tráng Việt huyện Mê Linh |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,5 |
0,5 |
H. Mê Linh |
Xã Tráng Việt |
Nghị Quyết số 01 NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc phân cấp quản lý của huyện Mê Linh (phụ lục 06) (tiến độ dự án: 2024-2026). |
|
6 |
Xây dựng Trạm y tế xã Thạch Đà, huyện Mê Linh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,22 |
0,22 |
H Mê Linh |
Xã Thạch Đà |
Nghị Quyết số 03 NQ-HĐND ngày 09/4/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 04). (Tiến độ dự án: 2024-2026) |
|
11. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Hồng Sơn |
TSC |
UBND huyện |
1,15 |
1,15 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 4088/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
Điều chỉnh tổng diện tích và diện tích thu hồi từ 0,75 ha thành 1,15ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Nhà văn hóa trung tâm giai đoạn 2 (các hạng mục phụ trợ). |
DSH |
UBND huyện |
0,49 |
0,49 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện: 2024-2026. |
|
12. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cải tạo, chỉnh trang vườn hoa, khu vui chơi cộng đồng Ao Lão, phường Trung Văn |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,60 |
0,60 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
|
13. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng khu chờ đón trẻ Mầm non trung tâm xã Phú Yên |
DGD |
UBND xã Phú Yên |
0,15 |
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Phú Yên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện (Phụ lục 93); Thời gian thực hiện 2024-2026 |
|
2 |
Xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ |
DGT |
Ban QLDA huyện Phú Xuyên |
2,5 |
2,5 |
Phú Xuyên |
Xã Vân Từ |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 của HĐND huyện (Phụ lục số 44). Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên; Thời gian thực hiện dự án năm 2022 - 2024. |
|
3 |
Đường giao thông kết nối từ trung tâm xã Nam Triều đi đường trục phát triển phía Đông |
DGT |
Ban QLDA huyện Phú Xuyên |
1,6 |
1,6 |
Phú Xuyên |
xã Nam Triều |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện (Phụ lục số 57). Quyết định phê duyệt dự án số 687/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND huyện; Thời gian thực hiện dự án năm 2023 - 2025. |
|
4 |
Xây dựng mở rộng đường gom đoạn qua khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội, huyện Phú Xuyên |
DGT |
Ban QLDA huyện Phú Xuyên |
4,6 |
4,6 |
Phú Xuyên |
xã Đại Xuyên, xã Phúc Tiến |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND thành phố Hà Nội (Phụ lục số 12); Thời gian thực hiện dự án năm 2024 - 2025. |
|
5 |
Trụ sở làm việc của Ban CHQS thị trấn Phú Xuyên |
TSC |
Ban chỉ huy quân sự |
0,2 |
0,2 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện (Phụ lục số 02). Quyết định phê duyệt dự án số 768/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND huyện; Thời gian thực hiện dự án năm 2024 - 2026. |
|
14. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND) ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Xây dựng, mở rộng trường THCS Phụng Thượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ |
0,42 |
0,42 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Các Nghị quyết của HĐND huyện Phúc Thọ: Số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (phụ lục số 58).; Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng, mở rộng trường THCS Phụng Thượng. |
|
2 |
Cải tạo, phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,4 |
1,4 |
Phúc Thọ |
Hát môn |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; các Quyết định của UBND huyện Phúc Thọ: số 4766/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 về việc phê duyệt dự án; số 2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; số 2263/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 và việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu số 87/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án văn bản số 1272/UBND-QLĐT ngày 03/6/2024 của UBND huyện Phúc Thọ V/v chấp thuận cho phép điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. |
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng các tuyến đường vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Võng Xuyên, xã Trạch Mỹ Lộc |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
1,10 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên, Trạch Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của HĐND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 25) |
|
4 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, kênh mương nội đồng vùng trồng rau tập trung xã Hiệp Thuận |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,70 |
0,70 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của HĐND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
5 |
Xây mới trường Trung học cơ sở Hát Môn, xã Hát Môn |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
2,00 |
2,00 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 40) |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418, đoạn từ Km3+00 đến Km 4+500 |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,80 |
1,80 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án Văn bản 1635/UBND-ĐT ngày 28/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội v/v chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418 (Tỉnh lộ 82 cũ) đoạn Km3-Km4+500, địa bàn huyện Phúc Thọ. |
|
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 32 với Quốc lộ 21A thuộc địa bàn huyện Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây, tỉnh lộ 416 |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
8,50 |
8,50 |
Thị xã Sơn Tây, huyện Phúc Thọ |
Trung Sơn Trâm (Sơn Tây); Tích Giang. Trạch Mỹ Lộc, Thọ Lộc |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội (Phụ lục 18); Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ (ranh giới phạm vi nền đường) tuyến đường nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 21A, tỷ lệ 1/500). Địa điểm: Huyện Phúc Thọ và Thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội (Phụ lục số 26) |
|
8 |
Xây dựng đường nối QL32 đi đường Rặng Nhãn tới TL421 qua Túi Mật sang Dương Liễu, huyện Hoài Đức. |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
8,50 |
8,50 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 21/12/2021; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023. Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt phương án tuyến, vị trí công trình xây dựng theo tuyến thuộc dự án: Xây dựng đường nối QL32 đi Rặng Nhân tới TL421 qua Túi Mật sang xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức. |
|
9 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, kênh mương nội đồng vùng trồng cây ăn quả tập trung xã Hát Môn |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,85 |
0,85 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Nghị Quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
10 |
Xây dựng trường mầm non Long Xuyên - giai đoạn II (điểm trường Triệu Xuyên) |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,35 |
0,35 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 10) |
|
15. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trường THCS Tân Hoà, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1,6 |
1,6 |
Huyện Quốc Oai |
xã Tân Hoà |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2024 trên địa bàn huyện (PL10, tiến độ 2024-2027) |
|
2 |
Trường THCS Thị Trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDADTXD huyện |
2,7 |
2,7 |
Huyện Quốc Oai |
thị trấn Quốc Oai |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL30, tiến độ: 2023-2026) |
|
3 |
Trường THPT Cao Bá Quát, Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
3,5 |
3,5 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện (PL20, tiến độ: 2023-2026) |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Yên Sơn |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,9 |
0,9 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL32, tiến độ: 2023-2025) |
|
5 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH.DTT |
BQLDAĐTXD huyện |
1,4 |
1,4 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Nghĩa Hương |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL05, tiến độ: 2022-2024) |
|
6 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH, DTT |
BQLDAĐTXD huyện |
1,54 |
1,54 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Liệp |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2024 trên địa bàn huyện (PL06, tiến độ 2024-2026) |
|
7 |
Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
DVH, DTT |
BQLDAĐTXD huyện |
0,9 |
0,9 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2024 trên địa bàn huyện (PL05, tiến độ: 2024-2026) |
|
8 |
Trường mầm non Đông Xuân, Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,83 |
0,63 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Xuân |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL23, tiến độ: 2024-2026) |
|
9 |
Trường Tiểu học Đông Yên A, Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,5 |
0,5 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND 15/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL29, tiến độ: 2023-2025) |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Yên Sơn, huyện Quốc Oai |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,5 |
0,5 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai (PL11, tiến độ: 2024-2026) |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Phú Mãn (điểm trường trung tâm) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
0,23 |
0,06 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Phú Mãn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện (PL22. tiến độ: 2023-2025) |
|
16. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Tây Đoài, xã Phù Lỗ |
DVH |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
1,20 |
1,20 |
Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Bắc Sơn B |
DGD |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,60 |
0,60 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
3 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Thanh Sơn xã Minh Phú |
DVH |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,13 |
0,13 |
Sóc Sơn |
Xã Minh Phú |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
4 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Cộng Hòa xã Phù Linh |
DVH |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,38 |
0,38 |
Sóc Sơn |
Xã Phù Linh |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
5 |
Xây mới nhà văn hóa tổ 2 thị trấn Sóc Sơn và xây dựng trụ sở HĐND-UBND thị trấn Sóc Sơn (cơ sở 2) |
TSC, DVH |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2,50 |
2,50 |
Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện - Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026 |
|
6 |
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật một số tuyến đường trên địa bàn thôn Sông Công, xã Trung Giã |
DGT |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
0,03 |
0,03 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; - Thời gian thực hiện: 2024-2026 |
|
7 |
Xây dựng đoạn 2 đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến Khu đô thị vệ tỉnh Sóc Sơn (đoạn từ nút giao tỉnh lộ 131 đến đường nối Quốc lộ 3 với Đến Sóc) |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
19,85 |
19,85 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình, Phù Linh, Tiên Dược |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025 Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Các văn bản tham gia ý kiến về chủ trương đầu tư dự án của các Sở, Ban, Ngành: 837/KH&ĐT-KTN ngày 08/3/2022, 2348/KH&ĐT-KTN ngày 31/5/2022 của Sở kế hoạch và đầu tư; 1075/QHKT-HTKT ngày 23/3/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; 1403/STC-TCĐT ngày 18/3/2022 của Sở Tài chính; 2817/STNMT-QHKDSDĐ ngày 29/4/2022 của Sở TNMT; 2101/SXD-QLXD ngày 21/3/2022 của Sở Xây dựng, 1623/SGTVT-KHTC ngày 07/3/2022 của Sở Giao thông vận tải |
|
17. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Dự án XD khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
ODT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
2,5 |
0,37 |
Tây Hồ |
Phường Xuân La |
Quyết định 587/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội v/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 11 /6/2018 v/v Quyết định chủ trương đầu tư, QĐ 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009; QĐ 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 QĐ 2520/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND Thành phố. Thông báo số 55/TB-UBND ngày 04/3/2010 vv Thu hồi đất thực hiện dự án XD khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La, quận Tây Hồ. (Tiến độ hết năm 2023) |
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký |
2 |
GPMB di chuyển hộ dân khỏi khu vực 1 di tích đền Đồng Cổ |
TON |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,05 |
0,05 |
Tây Hồ |
Phường Bưởi |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND quận Tây Hồ Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công và cập nhật, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Tây Hồ (Phụ lục V.a.7) Quyết định 2905/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng, di chuyển các hộ dân ra khỏi khuôn viên khu vực 1 di tích Đền Đồng Cổ, phường Bưởi, quận Tây Hồ; Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 về việc phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch; Biên bản xác định mốc giới tháng 2/2013 của Sở TNMT; Văn bản 548/UBND-QLDA về việc phân kì giai đoạn thực hiện dự án GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi vùng bảo vệ di tích Đền Đồng Cổ. (Tiến độ 2022-2025) |
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng tuyến ngõ 108 Nghi tàm, phường Yên Phụ |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0.4 |
0,4 |
Tây Hồ |
Yên phụ |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
4 |
Xây dựng tuyến ngõ 11 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,45 |
0,45 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
5 |
Xây dựng tuyến ngõ 72 Thụy Khuê |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,1 |
0,1 |
Tây Hồ |
Thụy Khuê |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
6 |
Xây dựng HTKT và vườn hoa hồ Đầm Bảy, phường Nhật Tân |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,8 |
0,8 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường ngô 275 Âu Cơ |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,7 |
0,7 |
Tây Hồ |
Nhật Tân, Quảng An |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
8 |
Xây dựng tuyến ngõ 240 Âu Cơ, phường Quảng An |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
1,1 |
1,1 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
9 |
Xây dựng tuyến ngõ 209 An Dương Vương phường Phú Thượng |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,3 |
0,3 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
10 |
Xây dựng HTKT xung quanh và cải tạo môi trường hồ Quảng Bá |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
2,81 |
2,81 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 và điều chỉnh chủ đầu tư, giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
11 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Nhật Tân |
TIN |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,47 |
0,04 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 và điều chỉnh chủ đầu tư, giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; |
|
12 |
Dự án Tu bổ, tôn tạo đình Quán La Xã |
TIN |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,45 |
0,11 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023, giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư giao một số dự án đầu tư công trên địa bàn quận Tây Hồ |
|
13 |
Giải phóng mặt bằng, khớp nối đường Xuân Tảo, phường Xuân La |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,66 |
0,66 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024, giao chủ đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công trên địa bàn quận Tây Hồ |
|
14 |
Dự án, cải tạo mở rộng ngõ 38 đường Xuân La đến đường Võ Chí Công theo quy hoạch. |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,5 |
0,5 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024, giao chủ đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công trên địa bàn quận Tây Hồ |
|
18. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh lại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH06 (Đoạn Kim Quan - Cần Kiệm) |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
3,1 |
3,1 |
Thạch Thất |
Kim Quan - Cần Kiệm |
Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 phê duyệt dự án của UBND huyện (tiến độ: 2025-2027) |
Thay đổi tên dự án "Tên cũ: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH06: Đoạn Kim Quan - Cần Kiệm"; diện tích tăng từ 2,46ha lên 3,10ha |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lại Thượng |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,0 |
2,0 |
huyện Thạch Thất |
Lại Thượng |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Thạch Thất (Phụ lục l.22) |
Thay đổi tên dự án "Tên cũ: Đường giao thông trục chính xã Lại Thượng" |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|||
3 |
Xây dựng hạ tầng ngoài hàng rào bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,4 |
1,4 |
huyện Thạch Thất |
Kim Quan |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 10/04/2024 của HĐND huyện Thạch Thất (Phụ lục số 01) |
|
19. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh lại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến, xã Phương Trung |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,15 |
0,15 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
- Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 16). - Quyết định số 5874/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
Điều chỉnh diện tích từ 0,1 ha thành 0,15 ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xây dựng mới Trung tâm chính trị huyện Thanh Oai |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,95 |
0,95 |
Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Oai. |
|
3 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bình Minh |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,8 |
0,8 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Oai. |
|
4 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Cao |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,12 |
0,12 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Thanh Oai. |
|
5 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Bình Minh |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,12 |
0,12 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Thanh Oai. |
|
6 |
Xây dựng mới Trường mầm non Tam Hưng A (điểm trường thôn Song Khê) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0.9 |
0,9 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
- Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; - Văn bản số 2024/UBND-QLĐT ngày 26/9/2023 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; - Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án. |
|
7 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Châu |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,12 |
0,12 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Thanh Oai |
|
20. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Đường nối từ đường Vũ Lăng đến đường Ngọc Hồi |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
1,43 |
1,43 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp |
- Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.9 - QĐ số 6493/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND huyện; Biên bản định vị mốc ngày 13/12/2022 |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
2 |
Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Xiển-Xa La đến đường Kim Giang |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
4,14 |
4,14 |
Thanh Trì |
Tân Triều, Thanh Liệt |
- Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội, Phụ lục 17; Thời gian thực hiện: 2023-2026 - NQ số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội, Phụ lục 17; Chỉ giới đường đỏ; Bình đồ tuyến |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
Xây dựng đường cuối cụm làng nghề Tân Triều đến đường làng nghề Tân Triều |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,91 |
0,91 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.16) - Quyết định số 5328/QĐ-UBND ngày 7/10/2022 V/v phê duyệt công trình, dự án Thời gian thực hiện: Năm 2021-2024 |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
|
4 |
Đường trục xã Ngọc Hồi |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
1,35 |
1,35 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.13) - Quyết định số 6686/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Thời gian thực hiện: Năm 20212023 Biên bản định vị mốc ngày 23/3/2023 |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
5 |
Xây dựng đường nối đường Phan Trọng Tuệ đến thôn Tả Thanh Oai, xã Tả Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
5,25 |
5,25 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Hữu Hòa |
- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.17) - Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Thời gian thực hiện: Năm 2021-2024 |
Điều chỉnh địa danh xã thu hồi đất Xã Hữu Hòa |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Xây mới trường mầm non Đại Áng (thôn Vĩnh Trung), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,9 |
0,9 |
Thanh Trì |
Đại Áng |
- Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của Hội đồng Nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
7 |
Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Lan, xã Duyên Hà huyện Thanh Trì |
DVH |
UBND huyện Thanh Trì |
0,23 |
0,23 |
Thanh Trì |
Duyên Hà |
- Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của Hội đồng Nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
21. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông trục chính xã Nguyễn Trãi |
DGT |
Ban QLDA |
0,9 |
0,9 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 19/HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
2 |
Xây dựng Trường THCS Khánh Hà |
DGD |
Ban QLDA |
1,4 |
1,4 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hà Hồi |
TSC |
Ban QLDA |
1,25 |
1,25 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Nguyễn Trãi huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,3072 |
0,3072 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
5 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Quất Động huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,13 |
0,13 |
Huyện Thường Tín |
Quất Động |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,2 |
0,2 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
7 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,2 |
0,2 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
8 |
Phục hồi để phát huy giá trị di tích Văn Từ huyện xưa, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA |
1 |
1 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
9 |
Xây dựng vườn hoa Quý Nương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
1,4 |
1,4 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi; TT Thường Tín |
Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 6452/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm thôn Nhuệ Giang đi thôn Từ Am trên địa bàn xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. |
DGT |
Ban QLDA |
0,86 |
0,86 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
11 |
Xây dựng tuyến Đường Danh Hương (đoạn từ đường 427 đến đường Dương Chính), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
1,4 |
1,4 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi; TT Thường Tín |
QĐ 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín vv phê duyệt DA đầu tư xây dựng Quyết định số 8329/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
12 |
Đường trục từ cụm công nghiệp Thắng Lợi đến đường Ngọc Hồi Phú Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
2,8 |
2,4 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
13 |
Xây dựng hệ thống giao thông thôn Tử Dương xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
2,1 |
1,05 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án |
|
14 |
Đường Lê Tông Quang, huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,5 |
0,5 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình,; TT Thường Tín; Hà Hồi |
QĐ số 4818/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT;- Quyết định 8730/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
15 |
Xây dựng đường giao thông trung tâm hành chính xã Tô Hiệu |
DGT |
UBND xã Tô Hiệu |
0,714 |
0,714 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND xã Tô Hiệu về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
22. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở mái thượng, hạ lưu đê tả Đáy trên địa bàn các xã Viên Nội, Cao Thành, Sơn Công, Lưu Hoàng, Đội Bình, huyện Ứng Hòa |
DTL; DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa |
5,660 |
1,363 |
Ứng Hòa |
Viên Nội, Cao Thành, Sơn Công, Lưu Hoàng, Đội Bình |
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Công bố tình huống khẩn cấp sạt lở mái đê tả Đáy và sạt lở bờ tả sông Đáy trên địa bàn huyện Ứng Hòa và ban hành Lệnh khẩn cấp xây dựng công trình đê ngăn chặn tình trạng sạt lở bờ sông, công trình đê điều. Tiến độ thực hiện năm 2023 Quyết định số 261/QĐ-SNN ngày 03/5/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xử lý khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở mái thượng, hạ lưu đê tả Đáy trên địa bàn các xã Viên Nội, Cao Thành, Sơn Công, Lưu Hoàng, Đội Bình, huyện Ứng Hoà |
Điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi |
BIỂU 1C-2: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||||
1. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Chợ Cóc, thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,23 |
0,23 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ. Thời gian thực hiện 2023-2025. |
Điều chỉnh diện tích và mục tiêu đầu tư sang có xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư mới Đầm Tiếu, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,8 |
1,8 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/9/2023 của Hội đồng nhân dân huyện; Quyết định số 6965/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND huyện Chương Mỹ về phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chuẩn bị đầu tư. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
Điều chỉnh tên dự án với mục tiêu đầu tư sang có xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
3 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn mới để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Trà, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
4,98 |
4,98 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/5/2023 của Hội đồng nhân dân huyện; Quyết định số 6969/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND huyện Chương Mỹ về phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chuẩn bị đầu tư Thời gian thực hiện 2022-2025 |
Điều chỉnh tên dự án với mục tiêu đầu tư sang có xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đám Mạ, thôn Đồng Du, xã Hợp Đồng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Chương Mỹ |
1,08 |
1,08 |
Chương Mỹ |
Xã Hợp Đồng |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2023-2025 |
Điều chỉnh tăng diện tích đất |
5 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn mới để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Dộc, thôn Dạo Ngạn xã Hợp Đồng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Chương Mỹ |
0,365 |
0,365 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Hợp Đồng |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2024-2025 |
Điều chỉnh tăng diện tích đất |
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Rộc Đình, xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Chương Mỹ |
0,771 |
0,771 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Hợp Đồng |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện 2023-2025 |
Điều chỉnh tăng diện tích đất |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đầm Tiếu Trên, thôn Đồng Trữ, xã Phú Nghĩa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Chương Mỹ |
1,99 |
1,99 |
Huyện Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa |
NQ phê duyệt chủ trương số 26/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thời gian thực hiện 2023-2025 |
|
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Sân Than, xóm Nứa, xã Đại Yên |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Chương Mỹ |
0,26 |
0,26 |
Huyện Chương Mỹ |
xã Đại Yên |
QĐ phê duyệt số 8066/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Thời gian thực hiện 2021-2024 |
|
2. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu X5 xã Liên Hà |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
7,2 |
7,2 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 25) Tiến độ dự án 2023-2026 |
Thay đổi quy mô dự án từ 6,9ha lên 7,2ha. |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu đất ký hiệu A8 xã Tân Hội, huyện Đan Phượng |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
9,57 |
9,57 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 24) Tiến độ dự án 2023-2026 |
Thay đổi quy mô dự án từ 8,3ha lên 9,57ha. |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Đệ Nhị (giai đoạn 3) xã Phương Đình, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
1,2 |
1,2 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Nghị Quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 01). Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cụm 2, ven Tỉnh lộ 417 xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
4,5 |
4,5 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 02). Tiến độ dự án 2024-2027 |
|
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cực Nam xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
2,9 |
2,9 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 03). Tiến độ dự án 2024-2027 |
|
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở điểm dân cư số 1 xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
3,7 |
3,7 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 04). Tiến độ dự án 2024-2027 |
|
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu X12 phía Bắc Trạm Bơm Tiên Tân, xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
1,5 |
1,5 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 05). Tiến độ dự án 2024-2026 |
|
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở phía Nam ô A-6 phân khu đô thị S1, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
9,63 |
9,63 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 06). Tiến độ dự án 2024-2027 |
|
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở ô B-3 phân khu S1, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
4,5 |
4,5 |
Đan Phượng |
Tân Lập |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 15/4/2024 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của huyện Đan Phượng (Phụ lục 07). |
|
10 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Đan Phượng |
2,1 |
2,1 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Đan Phượng giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục 81) |
|
3. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT bãi đỗ xe kết hợp kè hồ cảnh quan dọc đường Quốc lộ 3, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,8 |
2,8 |
Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh |
Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Uy Nỗ 1, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
1,6 |
1,6 |
Đông Anh |
Xã Uy Nỗ |
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT tại điểm C-2.1, xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8,8 |
8,8 |
Đông Anh |
Xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm |
Quyết định số 9017/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng khu đấu giá QSD đất Võng La 4, xã Võng La, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8,96 |
8,96 |
Đông Anh |
Xã Võng La |
Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
4 |
4 |
Đông Anh |
xã Bắc Hồng, xã Vân Nội |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT phía Đông Bắc thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
7,8 |
7,8 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
Quyết định số 4939/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 1, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
5,6 |
5,6 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT và kết hợp đấu giá thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
4,6 |
4,6 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5227/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,2 |
2,2 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5226/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
11 |
11 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
3,5 |
3,5 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 5224/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
10,5 |
10,5 |
Đông Anh |
Dục Tú |
Quyết định số 5230/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
13 |
Xây dựng HTKT tại điểm VIII.2.4-1, thôn Văn Thượng, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
0,6 |
0,6 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Quyết định số 5229/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh và việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
14 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất VH1, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
8 |
8 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 5228/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
GPMB phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng chợ và các dịch vụ thương mại Lĩnh Nam tại ô đất G2/CCKV2 |
DCH |
UBND quận Hoàng Mai |
0,154 |
0,154 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 17/5/2024 của HĐND quận Hoàng Mai về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2024, Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, bổ sung danh mục dự án dự kiến đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 10 - Thời gian và tiến độ thực hiện dự án: Chuẩn bị đầu tư: Năm 2024; Thực hiện dự án: Năm 2024 - 2026). |
|
5. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, GPMB ô quy hoạch G.4/NO3 và G.5/NO15 phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,8 |
1,8 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2026 |
|
2 |
Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch C9/N01 phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,06 |
0,06 |
Long Biên |
Đức Giang |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2024-2026 |
|
6. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất tại điểm dân cư nông thôn xã Thạch Đà, huyện Mê Linh. |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
7,92 |
7,92 |
H.Mê Linh |
Xã Thạch Đà |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về việc hủy bỏ chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 2, xã Văn Khê, huyện Mê Linh; Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công; Chấp thuận chủ trương hỗ trợ kinh phí cho Tòa án Nhân dân huyện thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tòa án nhân dân huyện Mê Linh. Phụ lục số 11 (tiến độ: 2024-2027) |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm TĐ- 01, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh. |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
1,3 |
1,3 |
H. Mê Linh |
Xã Thạch Đà |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về việc hủy bỏ chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 2, xã Văn Khê, huyện Mê Linh; Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công; Chấp thuận chủ trương hỗ trợ kinh phí cho Tòa án Nhân dân huyện thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tòa án nhân dân huyện Mê Linh Phụ lục số 10 (tiến độ: 2024-2026) |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm KH- 11, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh. |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
7,42 |
7,42 |
H.Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về việc hủy bỏ chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 2, xã Văn Khê, huyện Mê Linh, Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công; Chấp thuận chủ trương hỗ trợ kinh phí cho Tòa án Nhân dân huyện thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tòa án nhân dân huyện Mê Linh. Phụ lục số 12 (tiến độ: 2024-2027) |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm dân cư nông thôn xã Thanh Lâm (điểm thôn Thanh Vân). |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
5,97 |
5,97 |
H.Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về việc hủy bỏ chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 2, xã Vân Khê, huyện Mê Linh; Phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công; Chấp thuận chủ trương hỗ trợ kinh phí cho Tòa án Nhân dân huyện thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tòa án nhân dân huyện Mê Linh. Phụ lục số 09 (tiến độ: 2024-2027) |
|
7. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu vườn táo bộ đội thông tin, thôn Vài, xã Hợp Thanh |
ONT |
UBND huyện |
0,05 |
0,05 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. Thời gian thực hiện: 2024-2026. |
|
8. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đồng Dọc Dưới (đợt 2), thôn Giẽ Hạ, xã Phú Yên |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,1 |
0,04 |
Phú Xuyên |
xã Phú Yên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 28). Thời gian thực hiện: 2023-2025. Ngày 14/9/2023. UBND Thành phố có Quyết định số 4617/QĐ-UBND về việc thu hồi 20.361,9m2 đất tại xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, giao UBND huyện Phú Xuyên để thực hiện đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất (đợt 1) |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu cánh cửa bà Tài, thôn Cổ Chế, xã Phúc Tiến |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,9 |
1,9 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 01) Thời gian thực hiện: 20242026 |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu sau đồng, thôn An Khoái, xã Phúc Tiến |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,9 |
1,9 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 01) Thời gian thực hiện 2024-2026 |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu giáp Trường tiểu học (giai đoạn 2), thôn Đồng Tiến, xã Phượng Dực |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,9 |
0,9 |
Phú Xuyên |
xã Phượng Dực |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 01). Thời gian thực hiện 20242026 |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Ruộng Đồng ao Cả, thôn Xuân La, xã Phượng Dực |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,9 |
1,9 |
Phú Xuyên |
xã Phượng Dực |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu đồng cửa, thôn Hoàng Đông, xã Hoàng Long Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,4 |
0,4 |
Phú Xuyên |
xã Hoàng Long |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 01). Thời gian thực hiện: 20242026 |
|
9. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT phát triển khu dân cư tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn |
7,58 |
7,58 |
Sóc Sơn |
Xã Phú Linh |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2024-2028 |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu dân cư tại thôn Lương Châu, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn |
4,95 |
4,95 |
Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2024-2028 |
|
3 |
Xây dựng HTKT điểm dân cư khu trung tâm xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn (khu 1) |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn |
6,65 |
6,65 |
Sóc Sơn |
xã Hiền Ninh |
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện; - Thời gian thực hiện: 2024-2028 |
|
10. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT các khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất thuộc phường Trung Hưng, phường Phú Thịnh |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,68 |
0,68 |
Thị xã Sơn Tây |
Phường Trung Hưng, Phú Thịnh |
Phục lục 01: Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 07 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 05 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây. |
|
II. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh lại Nghị quyết số 34/NQ HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá đất tại điểm đất đường Võ Chí Công, phường Xuân La |
ODT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,5 |
0,5 |
Tây Hồ |
Phường Xuân La |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17/5/2022 của HĐND quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công và cập nhật điều chỉnh kế hoạch đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 (Số thứ tự VIL.A.37). Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. (Đổi tên CTDA theo QĐ số 717/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND quận Tây Hồ) (bố trí vốn giai đoạn 2023-2025) |
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký |
2 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Phú Gia, phường Phú Thượng |
ODT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,3 |
0,3 |
Tây Hồ |
Phường Phú Thượng |
KH số 85/KH-UBND của UBND TP Hà Hội ngày 30/3/2021 về việc Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn TP; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.IV.2); Văn bản số 227/TTPTQĐ ngày 13/10/2021 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022; QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. (Tiến độ 2023-2025) |
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký |
3 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá ô quy hoạch 20/LX12, phường Quảng An, quận Tây Hồ |
ODT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,66 |
0,66 |
Tây Hồ |
Phường Quảng An |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của quận Tây Hồ (phụ lục 15 thời gian thực hiện 2021-2023). Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc đổi tên dự án đầu tư công năm 2021 (Tiến độ 2021-2023) |
Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá khu đất giáp ngõ 123 Võ Chí Công, phường Xuân La. |
ODT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,02 |
0,02 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ; Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023, giao nhiệm vụ chủ đầu tư, thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư giao một số dự án đầu tư công của quận Tây Hồ |
|
12. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu K3, thị trấn Kim Bài (giai đoạn 2) |
ODT |
UBND huyện Thanh Oai |
5,33 |
5,33 |
Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài |
Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Oai. |
Điều chỉnh tên Dự án và hình thức tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất Xim Dưới, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
ODT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,2 |
4,2 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Oai. |
|
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu K3, thị trấn Kim Bài (giai đoạn 3) |
ODT |
UBND huyện Thanh Oai |
9,5 |
9.5 |
Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài |
Nghị Quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Oai. |
|
13. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 1 xã Hữu Hòa |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
3,97 |
3,97 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
- Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì. - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án. - Văn bản số 2476/UBND-QLĐT ngày 11/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì chấp thuận quy hoạch TMB; - Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Biên bản định vị mốc ngày 02/02/2021 |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
2 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 2 xã Hữu Hòa |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
2.83 |
2,83 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
- Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND huyện Thanh Trì về việc về duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc về duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 8259/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Thời gian thực hiện: Năm 2023-2024 |
Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất |
14. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024) của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,96 |
1,96 |
Huyện Thường Tín |
xã Tô Hiệu |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 83) |
Điều chỉnh giảm diện tích từ 3,5 ha xuống 1,96 ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu cửa chùa thôn Văn Trai, xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,60 |
1,60 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 63) |
|
3 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở tại vị trí 2 tại xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,90 |
0,90 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 64) |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 8, xã Văn Phú, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
9,60 |
9,60 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 65) |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 9 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
3,82 |
3,82 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 66) |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 10, xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,60 |
1,60 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 67) |
|
7 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở vị trí ô đất ký hiệu OM.30 tại Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 68) |
|
8 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu Nam Bình, Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,34 |
1,34 |
Huyện Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 69) |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Nhị Khê 3, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2,40 |
2,40 |
Huyện Thường Tín |
xã Nhị Khê |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 70) |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Nhị Khê 4, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,93 |
1,93 |
Huyện Thường Tín |
xã Nhị Khê |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 71) |
|
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu Ngân hàng, thôn Bình Vọng, xã Vân Bình, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,35 |
0,35 |
Huyện Thường Tín |
xã Văn Bình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 85) |
|
15. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạch Bái, xã Hòa Lâm, huyện ứng Hòa, TP Hà Nội |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ứng Hòa |
0,17 |
0,17 |
Huyện Ứng Hòa |
xã Hòa Lâm |
Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trạch Bái, xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu 1 thị trấn Ứng Hòa |
ODT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Ứng Hòa |
11,20 |
11,20 |
Huyện Ứng Hòa |
thị trấn Vân Đình |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn Thành phố hỗ trợ có mục tiêu và nguồn vốn ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục 31); Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn Thành phố hỗ trợ có mục tiêu và nguồn vốn ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục 58); Quyết định 2229/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND huyện Ứng Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công cấp huyện năm 2024 |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại khu 2 thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
ODT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện ứng Hòa |
6,90 |
6,90 |
Huyện Ứng Hòa |
thị trấn Vân Đình |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn Thành phố hỗ trợ có mục tiêu và nguồn vốn ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục 32); Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn Thành phố hỗ trợ có mục tiêu và nguồn vốn ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục 59); Quyết định 2229/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND huyện Ứng Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công cấp huyện năm 2024 |
|
BIỂU 2-2: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
|||||||||
1. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|||
TON |
Giáo xứ Gò Cáo |
1,9 |
1,9 |
huyện Chương Mỹ |
thị trấn Xuân Mai |
Thông báo số 902-TB/TU ngày 05/10/2017 của Thành ủy Hà Nội về kết luận của Thành ủy về đề nghị giao đất của giáo họ Xuân Mai, bản vẽ chỉ giới đường đỏ, Quy hoạch tổng mặt bằng |
|
|||
TON |
Giáo xứ Yên Kiện |
1,8 |
1,8 |
huyện Chương Mỹ |
Xã Đông Sơn |
Thông báo số 912 - TB/TU Ngày 13/10/2022 của Thành ủy Hà Nội về Kết luận của Thường trực Thành ủy đồng ý chủ trương về việc giao đất để xây dựng nhà nguyện Giáo họ Yên Kiện tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ. Bản vẽ chỉ giới đường đỏ, Quy hoạch tổng mặt bằng |
|
|||
2. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
||||||||
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư DLA |
38,9 |
3,16 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Tân Lập |
Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6555/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố (Tiến độ thực hiện dự án từ quý II/2017 đến quý IV/2029); Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND Thành phố về việc giao 371.552,9 m2 đất (đợt 1) dự án |
Thay đổi tên dự án đầu tư; Diện tích GPMB còn lại (từ 5,7ha xuống còn 3,16ha) |
|||
3. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu đô thị mới Dương Nội |
ODT, DGT |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội |
0,38 |
0,38 |
Hà Đông |
Dương Nội |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc Cho phép đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội, thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây; Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Dương Nội thành phố Hà Đông - tỉnh Hà Tây; QĐ thu hồi đất số 2997/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh Hà Tây; QĐ số 1419/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
|
4. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
||||||||
1 |
Khu đô thị Nhịp sống mới - Sunshine Grand Capital |
ODT |
Công ty CP đầu tư DIA |
3,14 |
1,0 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Thời gian thực hiện dự án 2017-2029 |
Điều chỉnh tên dự án, tên đơn vị đăng ký và diện tích đất thu hồi |
|
5. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp CN3 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
SKN |
Tổng Công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC |
100,92 |
2,0 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình, Tiên Dược |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000410 ngày 17/5/2010, các Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4378/QĐ-UBND ngày 22/8/2018, số 2428/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 và số 2898/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND Thành phố phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: Hoàn thành năm 2027. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3-2: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||||
1. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu công viên - thể dục thể thao Tây Thăng Long |
DKV DTT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
41,71 |
41,71 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
|
2 |
Khu phức hợp Văn hóa, dịch vụ y tế và chợ Tây Hà Nội |
DVH DYT DCH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
1,19 |
1,19 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
2. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Xây dựng khu đô thị mới G14 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
57,69 |
57,69 |
Đông Anh |
Đông Hội |
- Văn bản 561/UBND-TCKH ngày 18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất dự án đầu tư Xây dựng khu đô thị mới G14 tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
Điều chỉnh diện tích từ 71,77ha thành 57,69ha do trừ đi diện tích dân cư hiện trạng, di tích lịch sử,... |
2 |
Xây dựng khu đô thị mới G10 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
32,8 |
32,8 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Thông báo 2210/TB-KH&ĐT ngày 05/12/2023 của Sở KH&ĐT Vv chủ trương đầu tư dự án đầu tư. Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh; Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội; TB số 2210/TB-KH&ĐT ngày 05/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị mới G10" tại xã Kim Nỗ huyện Đông Anh, Hà Nội; VB số 2056/QHKT-BSH ngày 16/05/2024 của Sở QHKT gửi Sở KHĐT về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư "Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới G10 (Khu đô thị mới Tây Nam sông Thiếp” tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh - Lần 2; |
Điều chỉnh diện tích từ 23,3ha thành 32,8ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
3 |
Khu đô thị G9 (Khu đô thị Tây Bắc Sông Thiếp) |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
51,32 |
51,32 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Văn bản số 5462/KH&ĐT-ĐT ngày 18/10/2023 đề nghị tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư: Khu đô thị G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội; TB số 2192/TB-KH&ĐT ngày 04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; TB số 932/TB-KH&ĐT ngày 09/05/2024 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị mới G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh. |
Điều chỉnh diện tích từ 70.7ha thành 51.32ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
4 |
Xây dựng khu đô thị mới G15 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
21,7 |
21,7 |
Đông Anh |
Đông Hội |
Quyết định số 11211/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND huyện Đông Anh V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện (lần 2); Quy hoạch chi tiết khu vực thôn Lại Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND TP Hà Nội; TB số 2193/TB-KH&ĐT ngày 04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân Thái Bình Dương về việc chủ trương đầu tư dự án "Khu đô thị mới G15" tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh; TB số 887/TB-KH&ĐT ngày 04/05/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân Thái Bình Dương về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị mới G15" tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh; |
Điều chỉnh diện tích từ 24,80ha thành 21.7ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
5 |
Khu đô thị G18 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
48,2 |
48,2 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
1. Quy hoạch phân khu N5 tại Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND TP Hà Nội 2 VB số 27.03/2024/ĐX-DA ngày 27/03/2024 của Công ty CP Terra Invest gửi UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trùng lặp (nếu có) trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G18 tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. VB số 1047/UBND-TCKH ngày 07/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty cổ phần Terra Invest về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của công ty cổ phần Terra Invest |
Điều chỉnh diện tích từ 59,5ha thành 48,2ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Khu đô thị G21 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
43,9 |
43,9 |
Đông Anh |
Hải Bối |
Quy hoạch phân khu đô thị N4 tỷ lệ 1/5000 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội VB số 01/2024/PTDA ngày 28/03/2024 của Công ty cổ phần Bất Động Sản Potamos gửi UBND huyện Đông Anh về việc đề xuất cung cấp nguồn gốc hiện trạng và thông tin các dự án có trùng lặp trong ranh giới thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị mới G21 (nếu có) tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, Hà Nội; VB số 1099/UBND-TCKH ngày 10/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty cổ phần Bất động sản Potamos về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của Công ty CP Bất động sản Potamos |
|
7 |
Khu đô thị G22 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
87,9 |
87,9 |
Đông Anh |
Kim Nỗ và Hải Bối |
Quy hoạch phân khu đô thị N4 tỷ lệ 1/5000 tại Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội VB số 02/2024/TTr-DA ngày 27/03/2024 của Công ty cổ phần Adamas Fund gửi UBND huyện Đông Anh về việc cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G22 tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội; Vb số 1100/UBND-TCKH ngày 10/04/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty cổ phần Adamas Fund về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề nghị của Công ty Adamas Fund |
|
8 |
Khu đô thị G23 |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
52,7 |
52,7 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
1. Quy hoạch phân khu Đô thị sông Hồng tại Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND TP Hà Nội 2. VB số 01/2024/CV ngày 27/03/2024 của Công ty cổ phần Sideros River gửi UBND huyện Đông Anh về việc cung cấp thông tin và rà soát nguồn gốc hiện trạng và các dự án nằm trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G23 tại xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Hà Nội 3. VB số 1060/UBND-TCKH ngày 08/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Sideros River về việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề Nghị của Công ty cổ phần Sideros River |
|
9 |
Khu đô thị mới The Lake City Ven Sông Thiếp - Đông Anh |
ONT |
UBND huyện Đông Anh |
165 |
165 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Quy hoạch phân khu đô thị N7, tỷ lệ 1/5000 được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 Văn bản số 559/UBND-TCKH ngày 18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv đề xuất nghiên cứu, thực hiện dự án |
|
3. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/20241 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở mới Sông Hồng |
ODT, TMD, DKV, DGD, DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
138,6 |
138,6 |
Long Biên |
Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối |
Thông báo số 1049/TB-TU ngày 17/02/2023 về Kết luận của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Trong đó giao nhiệm vụ cho Ban Cán sự Đảng TP chỉ đạo các cơ quan liên quan hướng dẫn quận Long Biên thực hiện; Thông báo số 201/TB-VP ngày 15/5/2023 về kết luận của PCT Dương Đức Tuấn về kết luận chỉ đạo của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Nghị quyết số 15-NQ-QU ngày 01/6/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ quận Long Biên (khóa IV) về việc thống nhất xin chấp thuận 02 dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại các phường Thạch Bàn, Long Biên, Cự Khối Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000. Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/11/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 23/5/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư (hoàn thiện theo thông báo số 658/TB-KH&ĐT ngày 04/4/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh diện tích giảm 2,9 ha |
BIỂU 04-2: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố)
STT |
Tên dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó, |
Ghi chú |
Đất trồng lúa (ha) |
|||||
1. Huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ba Vì |
Ba Trại |
2,00 |
1,70 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025); - Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Phương án số 90/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
TT Tây Đằng |
1,2 |
1,2 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Quyết định số 6387/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2022-2025); - Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án số 94/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
||
3 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Xếnh, Vườn Gàn, xã Đông Quang, huyện Ba Vì |
Đông Quang |
5,8 |
1,8 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Quyết định 1580/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025); - Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
4 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất thôn Rùa, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
Vân Hòa |
1,9 |
1,7 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư (Thời gian thực hiện 2023-2025); - VB số 47/TNMT ngày 05/03/2024 về việc dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp phép môi trường; - Phương án số 274/PA-UBND ngày 14/06/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 414 đi Vườn Quốc gia Ba Vì |
Vân Hòa, Tản Lĩnh |
12 |
0,3267 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2024); - Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án số 145/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
6 |
Cấp nước sạch cho ba xã vùng nông thôn miền núi khó khăn huyện Ba Vì |
Minh Quang, Khánh Thượng |
1,2 |
0,5 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2023-2025) - Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt kết quả báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Phương án số 95/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn TT Tây Đằng tại khu Cây Dé |
TT Tây Đăng |
0,27 |
0,15 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT (Thời gian thực hiện 2022-2024); - Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án. - Phương án số 93/PA-UBND ngày 26/02/2024 của UBND huyện Ba Vì về phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu cây Dé. |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến QL32, đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà (Km 47+500 - Km 53+500), huyện Ba Vì |
xã Đường Lâm, xã Cam Thượng; xã Đông Quang, xã Chu Minh; TT Tây Đằng |
22,3 |
5,92 |
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì; - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật (Thời gian thực hiện 2024-2027); phê duyệt chủ trương đầu tư; phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (kèm theo phục lục 56); - Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án số 259/PA-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt của dự án. |
2. Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Đồng Tia xóm Xá 1 |
Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
0,31 |
0,09 |
- Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2024 huyện Chương Mỹ; - Quyết định số 4904/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt TMB. - QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KTKT (Thời gian thực hiện 2018-2024) - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước khi thực hiện dự án của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Chương Mỹ (ngày 18/4/2023). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 212/GXN-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Chương Mỹ. |
3. Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cửa hàng xăng dầu Đan Phượng |
xã Đan Phượng |
0,16 |
0,16 |
1. Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Tiến độ thực hiện Quý I/2022 - Quý III/2024) 2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng được phê duyệt tại Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố (124); 3. Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước để thực hiện Dự án đã được Công ty cổ phần xăng dầu Thượng An phê duyệt tháng 6/2024 theo quy định của Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. 4. Quyết định số 2675/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2024 của UBND Thành phố phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án. |
4. Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
Hương Sơn |
17,5 |
0,805 |
- Nghị Quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội trong đó có Dự án (Phụ lục số 28); Thời gian thực hiện: 2021-2025; - Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức phê duyệt tại quyết định 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội; - Văn bản Số 2147/UBND-TNMT ngày 02/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường dự án; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
2 |
Tuyến đường tránh TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức |
Hương Sơn |
4,150 |
3,333 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 4); Thời gian thực hiện 2023-2026; - Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức phê duyệt tại quyết định 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Dư, khu Mái Sau thôn Trì và khu Đồng Ri, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
2,060 |
0,647 |
- Quyết định số 3007A/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 11/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Thời gian thực hiện 2022-2024; - Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức phê duyệt tại quyết định 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Rộc Láng thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức |
Phùng Xá |
2,930 |
2,930 |
- Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Thời gian thực hiện 2022-2024; - Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức phê duyệt tại quyết định 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu lô 3 Đồng Chùa, thôn Kinh Đào, xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức |
An Mỹ |
1,982 |
1,982 |
- Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Thời gian thực hiện 2022-2024; - Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức phê duyệt tại quyết định 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án; - Phương án bóc tách, thu gom và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Mỹ Đức lập năm 2024; |
5. Quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm nhà ở Đông Nam đường Tố Hữu |
Trung Văn |
3,850 |
1,440 |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2729/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5475/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND Thành phố - Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm. - Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất trồng lúa nước. - Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án. |
6. Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Quốc lộ 3 đi Tỉnh lộ 16 (phục vụ giao thông đi lại qua trường Tiểu học và trường THCS trên địa bàn xã Phù Lỗ) |
xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
1,550 |
1,310 |
- Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2023-2025 - Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 28/5/2024; - Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
Thôn Tăng Long, xã Việt Long |
1,130 |
0,860 |
- Quyết định số 5962/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2022-2024 - Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 21/5/2024; - Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo tác động môi trường dự án |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
Thôn Tăng Long, xã Việt Long |
0,910 |
0,678 |
- Quyết định số 7326/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2018-2024. - Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 21/5/2024. - Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo tác động môi trường dự án |
4 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
Thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân |
1,282 |
0,9 |
- Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 7690/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2019-2024. - Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 21/5/2024; - Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo tác động môi trường dự án |
5 |
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh |
xã Phú Minh |
0,570 |
0,570 |
- Quyết định số 8239/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện: 2021-2024. - Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 13/3/2024; - QĐ 1640/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo tác động môi trường dự án Xây mới trạm y tế Phú Minh |
6 |
Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc) |
Huyện Sóc Sơn |
36,7 |
3,240 |
- Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 28/5/2024; - Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội vv phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
7 |
Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang |
Xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn |
2,3 |
1.480 |
- Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND thành phố Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 28/5/2024; - Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội vv phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
8 |
Xây dựng trường THPT Trung Giã |
Xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn |
3,9 |
3.852 |
- Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Quyết định số 8249/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện 2024-2026 - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 30/4/2024. - Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
9 |
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Xuân Giang |
Xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn |
1,4 |
1,361 |
- Dự án nằm trong danh mục dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND TP; - Các Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022; số 01/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND thành phố Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện 2024-2026 - Phương án sử dụng tầng đất mặt ngày 27/6/2024 - Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |