ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3857/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2970/TTr-SLĐTBXH ngày 22/9/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1194/STP-KSTTHC ngày 01/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính, chuẩn hóa lĩnh vực an toàn lao động; 02 thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và 01 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để
b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: An toàn lao động.
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
3
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước.
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày.
|
2
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-THA-245241-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh, lao động.
|
Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06
tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính trọng tâm của năm 2015.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
Lĩnh vực: An toàn lao động.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân phải chuẩn bị hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh Diện, phường
Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
Người sử dụng lao động có văn bản
thông báo cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi tổ chức làm thêm từ
trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Công văn thông báo : 01 bản.
b) Số lượng hồ sơ: 01( một) bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Không
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác
xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không
|
8. Lệ phí: Không
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
|
10. Yêu cầu, điều kiện:
- Công việc tổ chức làm thêm từ
trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm phải nằm trong
các trường hợp quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 4 Nghị định số
45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động,
vệ sinh lao động, cụ thể:
+ Sản xuất, gia công xuất khẩu sản
phẩm là hàng dệt may, da, giày, chế biến nông, lâm, thủy sản;
+ Sản xuất, cung cấp điện, viễn
thông, lọc dầu; cấp, thoát nước;
+ Các trường hợp khác giải quyết
công việc cấp bách, không thể trì hoãn.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số
45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động,
vệ sinh lao động.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
Lĩnh vực: An toàn lao động.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân phải chuẩn bị hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy theo mẫu.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn
thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- 01 bản công bố hợp quy theo mẫu quy
định tại Phụ lục 07, Thông tư số
35/2012/TT-BLĐTBXH;
- 01 bản sao (sao y bản chính) chứng
chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng;
- 01 bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa;
- 01 bản sao có chứng thực kết quả thử
nghiệm để đánh giá hợp quy sản phẩm, hàng hóa;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết công việc là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh sản
phẩm hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo xác nhận công bố hợp quy (Ban
hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27/12/2012)
|
8. Lệ phí: Không
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản Công bố hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012)
|
10. Yêu cầu, điều kiện:
- Đã thực hiện chứng nhận hợp quy.
- Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
theo quy định tại Khoản 1, Điều 11, Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày
27/12/2012.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật chất lượng sản phẩm hàng
hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm
hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
MẪU
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
“Tên
cơ quan chủ quản”
Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ngày……
tháng ……. năm 20….
|
BÁO
CÁO
TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Từ
ngày..../..../20... đến ngày..../..../20....)
Kính gửi:
Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định:…………….........................………………………
2. Địa chỉ:................................................................................................................…………
3. Điện thoại:................……………….............Fax:..............................E-mail:......................
4. Tình hình hoạt
động
………..(tên tổ chức
chứng nhận được chỉ định) báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy từ
ngày.../..../20... đến ngày..../..../20... như sau:
a) Đơn vị được chứng
nhận trong kỳ báo cáo
TT
|
Tên
đơn vị được chứng nhận
|
Địa
chỉ
|
Sản
phẩm, hàng hóa
|
Tên
quy chuẩn kỹ thuật
|
Thời
gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận
(ghi năm hết hiệu lực)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đơn vị có chứng chỉ đã bị thu hồi hoặc hết hạn (nếu có) trong kỳ báo
cáo
TT
|
Tên
đơn vị được chứng nhận
|
Địa
chỉ
|
Sản
phẩm, hàng hóa
|
Tên
quy chuẩn kỹ thuật
|
Thời
gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận
(ghi năm hết hiệu lực)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị,
đề xuất (nếu có)
………………………………………………………...……………….……………………
…………..(tên tổ
chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo Cục An toàn lao động./.
|
Tổ
chức chứng nhận được chỉ định
(Đại diện có thẩm quyền ký tên, đóng dấu)
|
MẪU BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
.............
Tên tổ chức, đơn vị:.......................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,…)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
..............,
ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, đơn vị
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
Tên thủ tục hành chính: Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
Lĩnh vực: An toàn lao động.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân phải chuẩn bị hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh Diện, phường
Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày bắt đầu
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. Người
sử dụng lao động có văn bản thông báo cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: 01 bản đăng ký
lần đầu sử dụng người dưới 15 tuổi vào làm việc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Không
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã,
hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Không
|
8. Lệ phí: Không
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đăng ký lần đầu sử dụng người dưới 15 tuổi
làm việc (phụ lục kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013).
|
10. Yêu cầu, điều kiện:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày bắt đầu
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 11/06/2013 về ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15
tuổi vào làm việc.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
MẪU ĐĂNG
KÝ LẦN ĐẦU SỬ DỤNG NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI LÀM VIỆC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐĂNG
KÝ LẦN ĐẦU SỬ DỤNG NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG
Tên
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh:
.............................................................................................................................................
Loại
hình sản xuất kinh doanh:........................................................................................
Địa
chỉ:................................................................................................................................
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành
phố.................
STT
|
Họ và tên
|
Ngày/tháng/
năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ văn hóa
|
Tên công việc
|
Ngày bắt đầu tuyển dụng
|
Loại HĐLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....
tháng.... năm.....
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày.
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Doanh nghiệp phải chuẩn bị hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh Diện, phường
Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho doanh nghiệp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
Doanh nghiệp có trụ sở chính tại địa
bàn gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng tới Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kiểm
tra hồ sơ, nếu thiếu yêu cầu doanh nghiệp bổ sung.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có văn bản trả lời doanh nghiệp trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao
động thực tập theo mẫu tại Phụ lục số
06 của Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Bản sao Hợp đồng nhận lao động thực
tập, có bản dịch bằng tiếng Việt;
- Tài liệu chứng minh việc đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật
của nước tiếp nhận lao động;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
- Giấy xác nhận ký quỹ của doanh
nghiệp do ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp có hợp đồng đưa lao động đi
thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày, đúng với ngành nghề kinh
doanh của doanh nghiệp.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay
nghề.
|
8. Lệ phí: Không
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập theo mẫu tại Phụ lục số 06 của Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
10. Yêu cầu, điều kiện:
Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa
bàn, đưa lao động đi làm việc theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời
hạn dưới 90 ngày, có văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập;
- Có bản sao hợp đồng nhận lao động
thực tập văn bản dịch bằng tiếng Việt;
- Có tài liệu
chứng minh việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp
nhận người lao động thực tập;
- Có bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
- Có giấy chứng nhận ký quỹ tại
Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính với mức tiền bằng 10%
tiền vé máy bay một lượt từ nước mà người lao động đến làm việc về Việt Nam
tính theo số lượng người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong Hợp đồng nhận
lao động thực tập.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một
số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng
và Nghị định số 126/2007/NĐ- CP 01/08/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
theo Hợp đồng;
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội- Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của
Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: không
Phụ
lục số 06
Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
Tên
doanh nghiệp
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
......,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐĂNG
KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1. Tên doanh nghiệp:
.........................................................................................................
- Tên giao dịch: ..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................................................
- Điện thoại: ............................................................; Fax: ......................; E-mail: .............
- Họ và tên người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp: ………...................………..
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận
lao động thực tập làm việc tại ........................... đã ký ngày ......... tháng .......... năm ......... với đối tác
.................................................
- Địa chỉ của tổ chức tiếp nhận lao động
thực tập: ............................................................
- Điện thoại:
..............................................................;
Fax: ...............................................
- Người đại diện: ...............................................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng
nhận lao động thực tập:
- Số lượng: ................................................................., trong đó nữ:
.................................
- Ngành nghề: ........................, trong đó: số có nghề: ................, số không nghề:
...........
- Nơi thực tập (Tên nhà máy, công
trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá, ......):
.....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Địa chỉ nơi thực tập:
- Thời hạn hợp đồng: ..........................................................................................................
- Thời gian thực tập (giờ/ngày);
..........................; số ngày thực tập trong tuần:
................
- Mức lương cơ bản:
...........................................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có):
..............................................................................................
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào
ngày nghỉ, ngày lễ: .................................................
- Điều kiện ăn, ở:
................................................................................................................
- Các chế độ bảo hiểm người lao động
được hưởng tại nước đến thực tập: ....................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Bảo hộ lao động tại nơi thực tập:
....................................................................................
- Các chi phí do đối tác đài thọ:
..........................................................................................
- Vé máy bay:
.....................................................................................................................
4. Chi phí người lao động phải
trả trước khi đi (nếu có):
- Vé máy bay:
.....................................................................................................................
- Học phí bồi dưỡng kiến thức cần
thiết: ............................................................................
- Bảo hiểm xã hội (Đóng cho
cơ quan BHXH Việt Nam): ...................................................
- Vé máy bay lượt đi: ..........................................................................................................
- Visa:
.................................................................................................................................
- Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các
khoản): ........................................................................
5. Các khoản thu từ tiền lương của
người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí
theo quy định của nước đến thực tập, ...):
.............................................................................................................................................
6. Dự kiến thời
gian xuất cảnh: ...........................................................................................
Doanh nghiệp cam kết
thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
|
TỔNG
GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng cá nhân.
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người lao động phải chuẩn bị hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh Diện, phường
Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho doanh nghiệp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của
cá nhân, tổ chức:
Người lao động gửi hồ sơ đăng ký hợp
đồng cá nhân tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú. Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ, nếu thiếu yêu cầu người lao động bổ sung.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có văn bản trả lời người lao động trong vòng 05 ngày.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh
Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân theo
mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội;
- Bản sao Hợp đồng cá nhân, kèm
theo bản dịch bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ dịch thuật;
- Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
UBND xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức
của người lao động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Người lao động đã ký kết được hợp đồng
cung ứng với người sử dụng lao động nước ngoài.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân (Phụ lục số 08
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT- BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm
2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
8. Lệ phí: 0 đồng
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đăng ký hợp đồng cá nhân.
|
10. Yêu cầu, điều kiện:
Người lao động đã ký kết được hợp đồng
cung ứng với người sử dụng lao động nước ngoài.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một
số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng
và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP 01/08/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước theo Hợp đồng;
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ
lục số 07
Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
Kính gửi:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ...
1. Tên tôi
là:.........................................................................................................................
2. Ngày sinh:......................;
Chứng minh nhân dân số: ..........................; ngày cấp:
……………, do ………………… cấp;
3. Địa chỉ thường
trú:............................................................................................................
- Số điện thoại:......................................................................................................................
4. Trình độ học vấn:..............................................................................................................
5. Nghề nghiệp:....................................................................................................................
6. Đơn vị công tác:...............................................................................................................
7. Địa chỉ người thân khi cần liên hệ:..................................................................................
Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc
tại ...................................... ký ngày ...
tháng ... năm ...... với...................... (tên người sử dụng lao động), địa chỉ:................................
- Ngành nghề làm việc ở nước
ngoài:..................................................................................
- Thời hạn hợp đồng:............................................................................................................
- Mức lương cơ bản: ………………………..............................…………………………………
- Thời gian dự kiến xuất cảnh:...............................................................................................
- Hồ sơ gồm có:
+ Đơn đăng ký Hợp đồng cá nhân
+ Hợp đồng lao động (bản sao có bản
dịch tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật)
+ Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu
+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của
cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành
pháp luật, tư cách đạo đức).
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh
pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã
ký, các chi phí và mọi sự rủi ro; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân
theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài./.
|
…....,
ngày... tháng ... năm ...
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục số 08
Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH …
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………………
|
……, ngày … tháng …. năm …
|
GIẤY
XÁC NHẬN
Đăng
ký Hợp đồng cá nhân
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ...................................
xác nhận:
1.
Ông/Bà:............................................................................................................................
2. Ngày sinh:........................................................................................................................
3. Địa chỉ thường
trú:...........................................................................................................
Số điện thoại:.......................................................................................................................
4. Trình độ học vấn:.............................................................................................................
5. Nghề nghiệp:....................................................................................................................
6. Đơn vị công
tác:...............................................................................................................
đã đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc
tại ............................... ký ngày......
tháng...... năm...... với..................... (tên người
sử dụng lao động); địa chỉ: ................................
- Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:.................................................................................
- Thời hạn hợp đồng:...........................................................................................................
- Mức lương: …………………….............................……………………………………………
- Thời gian dự kiến
xuất cảnh:.............................................................................................
.............................................................................................................................................
|
GIÁM
ĐỐC SỞ
(Hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|