Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3856/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3856/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 6133/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 40, 41, 42 ban hành tại Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3856/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 6133/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 40, 41, 42 ban hành tại Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH
DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu); |
01 |
Bản chính |
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
01 |
Bản sao |
3 |
Giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh; |
01 |
Bản sao |
4 |
Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu (kèm theo các tài liệu chứng minh); |
01 |
Bản chính |
5 |
Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân (kèm theo các tài liệu chứng minh); |
01 |
Bản chính |
6 |
Văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. |
01 |
Bản gốc |
** Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I |
Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM01 Theo mục I Dự thảo kết quả hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1-B5.A2). Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. |
B5.A |
Ban hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
||||
B5.A1 |
Duyệt ký văn bản |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM01 Theo mục I Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
B5.A2 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản |
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ bước Bước 2 |
|||||
B6 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
8 1/2 ngày làm việc |
BM01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. |
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
B8 |
Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP; |
B9 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
B10 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
B11 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
1 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh: hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.............................................................. số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP |
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 8
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…. |
…., ngày… tháng … năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:...................................................... số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................. số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến hết ngày………tháng .... năm; (6) thay thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
|
GIÁM ĐỐC |
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7): Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG
ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
2 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; |
01 |
Bản gốc |
3 |
Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. |
01 |
Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I |
Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Dự thảo kết quả hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1 - B5.A2). Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. |
B5.A |
Ban hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
||||
B5.A1 |
Duyệt ký văn bản |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
B5.A2 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản |
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung, đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ bước Bước 2 |
|||||
B6 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
8 1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. |
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
B8 |
Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã dược phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP. |
B9 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
B10 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
B11 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu Số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
|
// |
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.............................................................. số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP
|
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 8
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…. |
…., ngày… tháng … năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:...................................................... số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................. số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …/2014/NĐ-CP ngày … tháng …. năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến hết ngày………tháng .... năm; (6) thay thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
|
GIÁM ĐỐC |
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7): Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.
CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ
KINH DOANH XĂNG DẦU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo mẫu) |
01 |
Bản chính |
2 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có). |
01 |
Bản gốc hoặc bản sao |
** Trường hợp thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì thương nhân gửi bản scan từ bản gốc các giấy tờ quy định trên.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Phí thẩm định |
Bộ phận Một cửa - Sở Công Thương, địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/ Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 BM 02 BM 03 Theo mục I |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
|
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I |
Phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
|
B4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Dự thảo kết quả văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét. Thực hiện tiếp quy trình B5.A (B5.A1 - B5.A2). Sau khi hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (người dân bổ sung hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan); thực hiện tiếp quy trình B6 - B11. |
|
B5.A |
Ban hành văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
|||||
B5.A1 |
Duyệt ký văn bản |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
|
B5.A2 |
Phát hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản |
|
Khi tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu thì thực hiện lại quy trình từ bước Bước 2 |
||||||
B6 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý thương mại |
8 1/2 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Dự thảo Kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. |
|
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, duyệt dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa để kiểm soát chất lượng TTHC. |
|
B8 |
Kiểm soát chất lượng văn bản, hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
BM 01 Theo mục I Tờ trình Kết quả hoặc văn bản từ chối |
Kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở, với các nội dung: - Kiểm soát chặt quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt và thực hiện đúng trên phân hệ phần mềm. - Rà soát kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Kiểm soát các quy định về thể thức văn bản theo quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP. |
|
B9 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do) |
|
B10 |
Ban hành văn bản |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa |
|
B11 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
Stt |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 7 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 8 - Nghị định 83/2014/NĐ-CP) |
|
// |
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương.
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI/CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh
Tên doanh nghiệp:................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.............................................................. số Fax:……………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.... do... cấp ngày.... tháng... năm...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương (2) xem xét cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH
NGHIỆP
|
* Chú thích
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (1) khi kinh doanh trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;
- Thương nhân đề nghị xác nhận làm Tổng đại lý gửi về (2) khi kinh doanh trên địa bàn tỉnh 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 8
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…. |
…., ngày… tháng … năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Cấp lần thứ nhất: ngày... tháng... năm...
Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ...: ngày... tháng... năm...
Cấp lại lần thứ...: ngày... tháng...
năm...
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ………(3) quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương(1) / Sở Công Thương(2);
Căn cứ Nghị định số …./2014/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu của……………………………….(4);
Theo đề nghị của............................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................... (4)
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:...................................................... số Fax:……………………………
Tên giao dịch đối ngoại:........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Địa bàn hoạt động trên các tỉnh, thành phố:............................................................
2. Thương nhân cung cấp xăng dầu
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:.................................................................. số Fax:…………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:........... do... cấp ngày... tháng... năm ...
Mã số thuế:.........................................................................................................
Điều 2. ………………………(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …/2014/NĐ-CP ngày … tháng …. năm 2014 về kinh doanh xăng dầu và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu này có giá trị đến hết ngày………tháng .... năm; (6) thay thế cho Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu số…………/QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Công Thương (1)/Giám đốc Sở Công Thương(2)./.
|
GIÁM ĐỐC |
* Chú thích:
(1): Trường hợp Bộ Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(2): Trường hợp Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận.
(3): Số văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(4): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(5): Tên đơn vị trình hồ sơ.
(6): Sử dụng trong trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
(7): Tên các tổ chức, đơn vị có liên quan.