Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 382/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 382/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2019
Ngày có hiệu lực 15/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 382/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Hồ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)= (5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.334,60

14.366,14

31,54

100,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.549,43

6.593,11

43,68

100,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.549,43

6.593,11

43,68

100,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,75

51,72

-0,03

99,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.494,93

7.519,88

24,95

100,33

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

229,37

192,32

-37,05

83,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,12

9,12

0,00

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.290,64

5.259,10

-31,54

99,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,49

17,65

-0,84

95,47

2.2

Đất an ninh

CAN

13,05

13,05

 

100,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

251,60

251,84

0,24

100,10

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,28

19,45

-13,83

58,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

232,05

219,36

-12,69

94,53

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.378,86

1.363,87

-14,99

98,91

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

3,22

0,00

100,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,99

18,84

-0,15

99,23

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.067,59

1.045,00

-22,59

97,88

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

31,46

32,18

0,72

102,29

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,17

15,72

3,55

129,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,60

0,09

117,33

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,91

24,87

-0,04

99,83

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,36

53,91

0,55

101,04

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,24

10,24

 

100,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,62

2,43

-1,19

67,22

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,90

2,89

-0,01

99,68

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,45

6,43

-0,02

99,66

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.127,15

2.156,34

29,19

101,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,09

0,09

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,74

1,10

0,36

148,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,48

8,48

0,00

100,00

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Hồ

Long An

Phú Đức

Long Phước

Thanh Đức

Bình Hòa Phước

Hòa Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.263,59

147,55

1.342,16

1.290,74

1.051,20

817,89

893,04

875,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.506,22

37,14

1.033,12

941,91

608,45

329,40

0,28

1,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.506,22

37,14

1.033,12

941,91

608,45

329,40

0,28

1,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,52

1,09

0,09

0,80

3,19

0,91

0,07

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.504,20

109,32

303,40

345,25

435,17

482,75

846,88

871,90

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

197,53

0,00

0,40

2,78

2,81

4,82

45,80

2,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,12

 

5,14

 

1,58

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.361,65

113,46

238,95

308,41

267,98

437,50

497,53

292,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,65

 

 

3,62

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,85

1,69

0,25

 

2,21

8,43

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

251,59

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,87

2,40

1,24

0,74

1,13

4,49

0,95

0,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

232,91

1,52

4,49

0,50

1,91

33,26

0,69

0,50

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.401,95

47,24

105,72

142,70

111,61

94,55

38,81

61,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,37

9,06

 

 

 

 

 

 

-

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,05

0,71

0,12

0,15

3,08

2,72

0,09

0,02

-

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

65,80

2,45

1,40

1,95

5,86

3,31

0,75

3,00

-

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,85

3,13

 

 

 

0,20

 

0,47

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

 

 

0,36

2,86

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,51

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.085,60

 

72,69

72,77

91,59

88,76

70,53

69,03

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

33,12

32,84

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,97

5,02

0,83

0,45

0,22

0,50

0,35

0,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

0,16

 

 

0,03

 

0,02

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,00

1,43

2,29

1,18

2,14

4,66

1,61

1,38

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

54,37

1,65

3,59

6,47

7,50

3,60

2,80

1,86

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,24

 

 

 

 

10,24

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,53

0,06

0,20

0,01

0,32

0,05

0,09

0,35

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,89

 

 

0,19

 

0,26

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,33

0,05

0,47

0,79

0,14

0,14

0,81

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.151,35

19,41

47,19

78,62

46,33

188,40

380,77

157,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

 

 

 

0,00

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

 

 

 

0,00

0,17

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,48

 

 

 

 

 

3,89

 

4

Đất đô thị*

KDT

261,01

261,01

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đồng Phú

An Bình

Phước Hậu

Tân Hạnh

Lộc Hòa

Phú Quới

Thạnh Quới

Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.248,70

938,44

750,03

1.103,44

868,98

912,50

1.182,95

840,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,55

 

288,27

476,92

584,02

663,92

944,33

595,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,55

 

288,27

476,92

584,02

663,92

944,33

595,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,04

0,00

36,72

0,83

1,66

0,52

0,46

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.186,88

915,85

421,27

603,74

268,53

237,77

236,33

239,14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

60,22

22,59

1,38

21,95

14,77

10,29

1,83

5,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2,40

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

730,21

699,74

182,92

341,33

220,17

330,39

235,87

464,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

4,00

 

 

10,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

1,27

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

251,59

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,74

4,58

0,66

2,67

1,36

1,87

0,50

2,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

162,02

1,75

0,88

6,98

4,05

12,13

0,50

1,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

68,69

64,34

75,47

143,82

83,55

159,43

102,36

102,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

0,12

 

3,17

0,02

 

-

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

0,07

0,11

0,12

1,43

0,12

0,10

0,13

-

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

1,83

1,62

3,00

2,36

3,91

31,95

1,03

1,39

-

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

1,06

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

20,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

95,79

84,25

61,23

80,91

82,67

103,30

48,28

63,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

0,06

 

0,15

 

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

0,22

2,36

0,60

0,77

0,49

0,14

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

1,42

1,10

0,59

4,27

1,08

0,34

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,09

3,63

3,58

5,16

6,08

2,96

1,12

2,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

0,20

0,24

0,62

0,14

0,09

0,04

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

0,90

 

1,55

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,11

0,98

0,65

0,33

0,48

0,09

0,10

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

389,59

538,36

36,40

93,89

36,80

47,89

72,41

17,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,00

0,04

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,34

0,01

0,03

0,42

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,59

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Hồ

Long An

Phú Đức

Long Phước

Thanh Đức

Bình Hòa Phước

Hòa Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,20

12,56

3,17

1,00

1,15

2,67

5,65

3,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,72

2,25

 

 

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,72

2,25

 

 

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,24

10,19

3,17

1,00

1,00

2,67

5,65

3,85

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,23

0,12

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

1,01

 

 

 

 

0,47

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

 

 

 

 

 

0,47

0,18

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

1,01

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

[...]