Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 3805/QĐ-BYT năm 2014 về tài liệu “Hướng dẫn quy trình, kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3805/QĐ-BYT
Ngày ban hành 25/09/2014
Ngày có hiệu lực 25/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3805/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa của Bộ Y tế,

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình, kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa”, gồm 98 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- BHXH Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH SÁCH

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH TIÊU HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3805/QĐ-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

2

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

3

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

4

Đặt ống thông dạ dày

5

Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM

6

Đặt ống thông mũi mật

7

Đặt ống thông hậu môn

8

Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

9

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

10

Đo PH thực quản 24 giờ

11

Đo vận động thực quản 24 giờ

12

Mở thông dạ dày bằng nội soi

13

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

14

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

15

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

16

Nội soi trực tràng ống mềm

17

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

18

Nội soi trực tràng ống cứng

19

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

20

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

21

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

22

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

23

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

24

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

25

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

26

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

27

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

28

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

29

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

30

Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì

31

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

32

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

33

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

34

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

35

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

36

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

37

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

38

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

39

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

40

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

41

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

42

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

43

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

44

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

45

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu

46

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

47

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

48

Nội soi ổ bụng

49

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

50

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

51

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

52

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

53

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

54

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1 cm

55

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1 cm hoặc nhiều polyp

56

Nội soi hậu môn ống cứng

57

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

58

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

59

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

60

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

61

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

62

Nội soi siêu âm trực tràng

63

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

64

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

65

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

66

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

67

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

68

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

69

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

70

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

71

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

72

Rửa dạ dày cấp cứu

73

Siêu âm ổ bụng

74

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

75

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

76

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

77

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

78

Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ

79

Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan

80

Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

81

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

82

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

83

Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan

84

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

85

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan

86

Siêu âm can thiệp - sinh thiết như mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag

87

Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy

88

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy

89

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

90

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen

91

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

92

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

93

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

94

Test thở C14O2 tìm H.Pylori

95

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

96

Thụt thuốc qua đường hậu môn

97

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

98

Thụt tháo phân

(Tổng số 98 quy trình kỹ thuật)

 

CHO ĂN QUA ỐNG MỞ THÔNG DẠ DÀY HOẶC HỖNG TRÀNG (MỘT LẦN)

I. ĐẠI CƯƠNG/ĐỊNH NGHĨA

Đưa thức ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng cho người bệnh không tự nuốt được.

II. CHỈ ĐỊNH

Người bệnh không thể tự mình nhai nuốt được phải mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng để cho ăn (người bệnh tai biến mạch máu não, chấn thương đầu mặt cổ, tắc nghẽn cơ học đường tiêu hóa trên như ung thư thực quản, ung thư vùng hầu họng, miệng…)

III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Tất cả các trường hợp thành trước dạ dày không áp sát vào thành bụng: cổ trướng mức độ vừa và nặng, gan to đặc biệt là gan trái, lách to, người bệnh đã cắt dạ dày.

[...]