Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 38/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2018
Ngày có hiệu lực 01/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 126a/HĐND-CTHĐ ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với Báo cáo số 308a/BC-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu, giải trình ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3385/TTr -STC ngày 03 tháng 12 năm 2018 (kèm theo Báo cáo giải trình số 3555a/BC -STC ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài chính),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần)

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Tại các phường

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,56

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,56

2

Tại các xã

 

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

1,50

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

1,50

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,10

b

Đất ruộng còn lại

1,10

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,10

b

Đất ruộng còn lại

1,10

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,08

b

Đất ruộng còn lại

1,09

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,04

b

Đất ruộng còn lại

1,03

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,4

b

Đất ruộng còn lại

1,4

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,3

b

Đất ruộng còn lại

1,3

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,10

b

Đất ruộng còn lại

1,10

2

Tại các xã

 

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

VI

HUYỆN SA THẦY

 

1

Tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,50

b

Đất ruộng còn lại

1,50

2

Tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,30

b

Đất ruộng còn lại

1,30

VII

HUYỆN KON RẪY

 

1

Thị trấn Đăk Rve, Đăk Ruồng, Xã Đăk Tờ Re

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,80

b

Đất ruộng còn lại

1,56

2

Xã Tân Lập

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,60

b

Đất ruộng còn lại

1,56

3

Xã Đăk Tơ Lung

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,60

b

Đất ruộng còn lại

1,56

4

Các xã còn lại

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,2

b

Đất ruộng còn lại

1,2

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

 

1

Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,33

b

Đất ruộng còn lại

1,37

2

Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

a

Đất trồng lúa 2 vụ

1,29

b

Đất ruộng còn lại

1,38

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

2

Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

X

HUYỆN IA H’DRAI

 

1

Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

1,00

b

Đất ruộng còn lại

1,00

[...]