Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 377/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/09/2022
Ngày có hiệu lực 28/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 28 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN DIỄN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5964/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Diện tích cấp tnh phân b

Diện tích cấp huyện XĐ, XĐ bổ sung

Quy hoạch 2030

Diện tích

Cơ cấu

Diện tích

Cơ cấu

+/_ so 2020

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

 

 

(7)

(8)

(9) = (7)-(5)

 

Tổng diện tích t nhiên

 

30.693,03

100,00

 

 

30.693,03

100,00

 

I

Loại đt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.813,63

74,33

21.028

 

21.027,55

68,51

-1.786,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.208,43

40,36

8.652

 

8.652,10

28,19

-556,33

 

Trong đó: đt chuyên trng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

8.928,13

96,96

8.635

 

8.635,01

28,13

-293,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.676,49

20,50

 

4.092,51

4.087,03

13,32

-589,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.180,86

5,18

1.348

 

1.348,11

4,39

167,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.416,86

6,21

1.417

 

1.416,86

4,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất, trong đó:

RSX

5.098,02

22,35

4.340

 

4.339,96

14,14

-758,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.697,41

7,44

1.697

 

1.697,41

5,53

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,87

4,06

 

876,48

880,58

2,87

-46,29

1.8

Đất làm muối

LMU

189,67

0,83

 

180,27

180,27

0,59

-9,40

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,44

0,51

 

122,65

122,65

0,40

6,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.483,10

24,38

9.323

 

9.323,04

30,38

1.839,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,77

0,17

129

 

128,85

0,42

116,08

2.2

Đất an ninh

CAN

5,24

0,07

18

 

18,30

0,06

13,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,07

0,17

800

 

799,93

2,61

786,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,02

0,36

107

 

106,98

0,35

79,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

367,73

4,91

388

 

387,93

1,26

20,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,56

0,90

78

 

78,35

0,26

10,79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

75

 

75,26

0,25

75,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,96

0,37

 

3,96

3,96

0,01

-24,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.110,97

54,94

4.825

 

4.825,05

15,72

714,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.655,82

64,60

3.115

 

3.114,86

10,15

459,04

 

Đất thủy lợi

DTL

891,14

21,68

912

 

911,60

2,97

20,46

 

Đất xây dựng sở văn hóa

DVH

3,58

0,09

6

 

5,56

0,02

1,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,36

0,37

16

 

16,11

0,05

0,75

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

109,62

2,67

130

 

130,22

0,42

20,60

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

78,92

1,92

203

 

202,87

0,66

123,95

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,80

0,09

17

 

17,03

0,06

13,23

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,05

5

 

4,51

0,01

2,34

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2

 

2,03

0,01

2,03

 

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

20,76

0,28

44

 

44,00

0,14

23,24

 

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

11,10

0,15

21

 

20,76

0,07

9,66

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,36

0,31

53

 

52,98

0,17

29,62

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hang

NTD

276,12

3,69

278

 

278,43

0,91

2,31

 

Đất xây dựng cơ skhoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,23

0,03

 

1,23

1,23

0,00

 

 

Đất chợ

DCH

18,00

0,44

 

22,86

22,86

0,07

4,86

2.10

Đất danh lam, thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

45,01

0,60

 

54,14

54,14

0,18

9,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,40

0,17

 

25,85

25,85

0,08

13,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.123,34

28,38

2.326

 

2.326,00

7,58

202,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,30

0,50

213

 

213,21

0,69

175,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,24

0,31

22

 

21,79

0,07

-1,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,53

0,02

5

 

4,99

0,02

3,46

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,33

0,27

 

21,44

21,44

0,07

1,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

506,47

6,77

 

151,11

150,75

0,49

-355,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80,35

1,07

 

79,46

79,46

0,26

-0,89

3

Đất chưa sdụng

CSD

396,29

1,29

342

 

342,44

1,12

-53,85

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

7.880

 

7.880,13

25,67

 

5

Đất đô thị*

KDT

 

 

1.466

 

1.466,48

4,78

 

6

Khu sản xuất nông nghiệp*

KNN

 

 

8.635

 

8635,01

28,13

 

7

Khu lâm nghiệp*

KLN

 

 

5.757

 

5.756,81

18,76

 

9

Khu du lịch*

KDL

 

 

14

 

14

0,05

 

10

Khu phát triển công nghiệp*

KPC

 

 

907

 

906,91

2,95

 

11

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

235,35

0,77

 

12

Khu thương mại - dịch vụ*

KTM

 

 

388

 

387,93

1,26

 

13

Khu dân nông thôn*

DNT

 

 

5.735

 

5735,40

18,69

 

14

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn*

KON

 

 

 

 

6842,91

22,29

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2153,36

0.68

68,16

29,56

35,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

822,84

-

21,58

-

19,63

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

751,21

-

-

-

7,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,09

0,68

9,74

20,20

15,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

315,98

-

5,60

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,40

-

28,74

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

130,47

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

76,33

-

2,50

7,86

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

9,40

-

-

1,50

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

16,32

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

496,98

-

50,19

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,31

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

495,67

-

50,19

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

204,88

0,72

-

20,00

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễnng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP/PNN

64,67

27,46

31,23

20,67

18,47

30,64

28,97

32,75

32,92

53,63

70,53

LUA/PNN

13,48

14,34

5,20

4,63

2,95

7,65

6,95

0,25

0,46

15,41

9,78

LUC/PNN

13,02

14,34

4,90

4,13

2,95

7,65

6,95

0,25

0,46

13,16

9,78

HNK/PNN

4,62

3,12

25,48

15,41

13,50

21,74

20,63

29,95

15,04

36,22

17,19

CLN/PNN

11,98

9,00

0,55

-

2,02

0,25

0,97

1,50

-

-

29,47

RPH/PNN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

28,18

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

13,50

RSN/PNN

28,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

6,41

1,00

-

0,63

-

1,00

0,42

1,00

16,42

2,00

0,59

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2,00

1,31

-

139,76

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1,31

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

139,76

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

-

0,38

0,50

0,08

20,00

0,62

0,04

0,43

15,00

20,51

1,97

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Li

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phú

Xã Diễn Phúc

Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP/PNN

18,94

28,05

125,93

25,02

29,60

29,55

19,80

308,26

74,53

36,56

19,46

LUA/PNN

7,17

18,34

6,49

10,32

8,11

13,35

3,79

173,58

19,05

7,67

9,38

LUC/PNN

6,92

18,34

6,49

2,68

8,11

13,35

3,79

173,28

18,80

7,67

9,38

HNK/PNN

6,37

4,23

1 1,73

10,98

11,62

9,00

14,71

1,50

42,85

12,72

10,08

CLN/PNN

4,35

5,48

5,26

0,16

4,47

7,20

1,07

126,58

11,01

15,62

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

102,29

-

-

-

-

1,60

-

-

-

RSN/PNN

-

-

102,29

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

1,05

-

0,16

3,57

5,40

-

0,24

5,00

1,62

0,55

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

143,72

-

-

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

143,72

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

0,44

130

-

-

22,14

0,05

0,68

1,50

20,64

0,14

20,00

 

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP/PNN

49,91

98,21

19,38

40,87

329,18

100,56

42,38

30,80

30,06

48,88

101,85

LUA/PNN

31,92

0,32

7,05

7,11

296,90

9,72

4,89

2,90

5,19

6,38

50,94

LUC/PNN

31,92

0,32

6,55

0,47

296,90

-

4,89

2,90

5,19

6,13

42,48

HNK/PNN

13,55

97,89

11,72

26,42

0,45

19,38

33,66

15,19

24,87

9,80

12,23

CLN/PNN

0,09

-

-

7,27

16,21

20,38

0,02

-

-

11,10

18,38

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

0,07

-

49,08

-

-

-

18,84

20,05

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

4,36

-

0,12

-

0,30

2,00

3,31

5,81

-

2,76

0,25

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

6,90

-

-

-

NKH/PNN

-

-

0,49

-

15,33

-

0,50

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

30,00

90,00

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

30,00

90,00

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

0,18

31,54

0,22

-

1,20

2,97

3,10

15,08

1,30

2,16

-

[...]