Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Số hiệu 375/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2021
Ngày có hiệu lực 22/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 29/TTr-UBND ngày 08/02/2021 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 433/TTr-STNMT ngày 09/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.888,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.808,81

61,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.485,55

36,64

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.438,32

36,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

593,29

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.104,84

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.134,58

4,38

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.298,21

12,74

1.6

Đất làm muối

LMU

49,32

0,19

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,02

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,70

31,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,58

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

518,53

2,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

0,02

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

37,79

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,18

0,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.814,55

14,73

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,82

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

74,24

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,09

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,58

0,11

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.215,04

4,69

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,67

0,52

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,61

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

82,53

0,32

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

247,94

0,96

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,79

0,17

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,90

0,10

2.20

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,57

0,01

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,43

0,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.628,00

6,29

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,95

0,23

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,96

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.908,16

7,37

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

120,88

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

120,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,49

1.5

Đất làm muối

LMU

5,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,53

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,71

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,56

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,23

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,21

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

198,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,88

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

51,49

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

5,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

125,80

-

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

104,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,31

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 huyện Nghĩa Hưng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nghĩa Hưng

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]