Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1293/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu;
Theo đề nghị tại các tờ trình: số 64/TTr-UBND ngày 27/4/2020, số 74/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hưng; số 66/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Trực Ninh; số 96/TTr-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Hải Hậu; số 68/TTr-UBND ngày 28/4/2020 của UBND huyện Nam Trực; số 57/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Xuân Trường; số 75/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Giao Thủy; số 90/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Vụ Bản; số 72/TTr- UBND ngày 24/4/2020, số 78/TTr-UBND ngày 12/5/2020 của UBND huyện Ý Yên và số 63/TTr-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thành phố Nam Định, số 1479/TTr-STNMT ngày 25/5/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các công trình, dự án phải thu hồi đất gồm 40 công trình, dự án với tổng diện tích 92,39 ha.
- Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 23 công trình, dự án với tổng diện tích 44,11 ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Kiểm tra, rà soát đảm bảo sự thống nhất giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh trước khi tham mưu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với các dự án chưa được phê duyệt.
- Rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu;
Theo đề nghị tại các tờ trình: số 64/TTr-UBND ngày 27/4/2020, số 74/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hưng; số 66/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Trực Ninh; số 96/TTr-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Hải Hậu; số 68/TTr-UBND ngày 28/4/2020 của UBND huyện Nam Trực; số 57/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Xuân Trường; số 75/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Giao Thủy; số 90/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Vụ Bản; số 72/TTr- UBND ngày 24/4/2020, số 78/TTr-UBND ngày 12/5/2020 của UBND huyện Ý Yên và số 63/TTr-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thành phố Nam Định, số 1479/TTr-STNMT ngày 25/5/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các công trình, dự án phải thu hồi đất gồm 40 công trình, dự án với tổng diện tích 92,39 ha.
- Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 23 công trình, dự án với tổng diện tích 44,11 ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Kiểm tra, rà soát đảm bảo sự thống nhất giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh trước khi tham mưu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với các dự án chưa được phê duyệt.
- Rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí bản đồ địa chính |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Số tờ |
Số thửa |
Tổng số |
Sử dụng từ các loại đất |
||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
LMU |
SKC |
DGT |
DTL |
DKV |
ONT |
ODT |
NTD |
MNC |
BCS |
|||||||
|
|
|
92,39 |
66,66 |
8,30 |
6,00 |
0,37 |
1,44 |
0,78 |
1,44 |
1,08 |
1,61 |
0,04 |
2,42 |
0,91 |
0,02 |
1,24 |
0,08 |
|
||
1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
1,59 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,04 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kho bạc NN huyện Giao Thủy |
TT Ngô Đồng |
3 |
34 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
|
|
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,04 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
Trung tâm hành chính thành phố |
Khu đô thị mới Thống Nhất |
|
|
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,04 |
|
0,91 |
|
|
|
|
2 |
Đất giao thông |
|
|
|
29,83 |
18,68 |
0,24 |
6,00 |
0,37 |
0,38 |
|
|
0,66 |
0,98 |
|
2,42 |
|
0,02 |
0,08 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
27,76 |
16,63 |
0,24 |
6,00 |
0,37 |
0,38 |
|
|
0,64 |
0,98 |
|
2,42 |
|
0,02 |
0,08 |
|
|
|
Đường Cầu Tào- Đò Thông (Lương Trị) |
Yên Thắng, Yên Lương, Yên Đồng, Yên Trị |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
7,76 |
3,45 |
0,24 |
0,16 |
0,37 |
0,38 |
|
|
0,05 |
0,62 |
|
2,42 |
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
Đường trục kết nối QL38B với QL10 |
Yên Ninh, Yên Xá, TT Lâm, Yên Dương |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
18,00 |
11,21 |
|
5,84 |
|
|
|
|
0,59 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến xe khách trung tâm huyện Ý Yên |
TT Lâm |
1; 3 |
1; 5-9, 16 |
2,00 |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
|
|
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL 490C với đường Lê Đức Thọ (QL21) |
Nam Vân |
34 |
181, 182 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở đường giao thông khu vực vòng xuyến cầu Lạc Quần |
Xuân Ninh |
5, 6 |
Nhiều thửa |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐZ và TBA 110KV Yên Thắng |
Yên Khang, Yên Tiến |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
7,85 |
7,41 |
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non xã Yên Tiến |
Yên Tiến |
11 |
133, 152 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
|
|
6,85 |
6,41 |
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS Lý Tự Trọng |
Trường Thi |
15 |
50 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Lê Hồng Phong |
Lộc Vượng |
35, 44, 45, 55 |
Nhiều thửa |
6,41 |
6,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác của Công ty TNHH đồ gỗ mỹ nghệ Nguyên Phát |
Giao Châu |
25 |
19 |
1,06 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa |
Nghĩa Hồng |
3 |
27 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất ở |
|
|
|
51,30 |
39,41 |
8,06 |
|
|
|
0,78 |
1,00 |
0,18 |
0,63 |
|
|
|
|
1,16 |
0,08 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
24,30 |
14,48 |
8,06 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,50 |
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng |
Yên Chính |
26 |
267, 268, 269, 287, 288 |
3,27 |
3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng |
Yên Đồng |
29; 30 |
28, 30, 32, 36, 38; 4-7, 9, 12, 15, 17, 18, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31 |
4,60 |
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng |
Yên Ninh |
17 |
21, 27-29, 31-33, 52-55, 57, 58, 60, 67, 75, 79, 89, 91, 92 |
3,30 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng |
Yên Tiến |
12 |
200-204, 216-221, 276, 278, 281- 288, 337, 208, 279 |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng |
Yên Trị |
6 |
28-32, 35 |
7,07 |
3,65 |
2,46 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,50 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (khu đô thị 2) |
TT Lâm |
20 |
283-290, 238-240, 235, 236, 209, 210, 170, 171 |
5,00 |
4,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
8,40 |
8,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung (khu vực thôn Đồng Lư) |
Tân Thịnh |
11 |
5013, 5014, 5018, 5332, 5033, 5031, DTL |
2,00 |
1,96 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung (khu vực Thôn Thượng) |
Nam Cường |
28 |
1-10, 14, 15 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung (khu vực thôn Nguyễn) |
Nam Cường |
14; 15 |
14(2, 37); 15(67-72, 76) |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung (khu Ươm tơ cũ) |
Việt Hùng |
3 |
1633 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
4,24 |
4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Nghĩa Phong |
11 |
381 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Nghĩa Bình |
1 |
32-38, 176, 178 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Phúc Thắng |
3 |
1 |
1,54 |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
13,36 |
12,33 |
|
|
|
|
0,78 |
|
0,08 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Hồng Thuận |
18 |
118;119;120;121 |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Hồng Thuận |
19 |
132-139 |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Hương |
30 |
49;50;51;52; |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Thanh |
33;34;36 |
T33(59;69);T34(169;170;171;172; 174;176);T36(1) |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Long |
13 |
104;105;119 |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Hà |
15;16 |
T15(28;56);T16(28;29;31;35); |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Tân |
1 |
35;36;37;38 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Thiện |
57 |
50;51;64;65;66;79 |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Lạc |
7 |
102 |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Lạc |
6 |
164 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Bình Hòa |
4 |
55;74 |
0,95 |
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Hải |
17 |
9;10;11;115;119;120 |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Giao Châu |
5 |
3;5;6 |
0,99 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
TT Quất Lâm |
13;14 |
T13(153;154;155); T14(39;40) |
0,98 |
|
|
|
|
|
0,78 |
|
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA |
|
|
|
44,11 |
42,25 |
|
0,14 |
|
0,40 |
|
|
0,34 |
0,33 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Thuận |
26 |
162, 163 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
22,61 |
21,81 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
|
|
1,50 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
Xưởng sản xuất kinh doanh áo mưa của Công ty TNHH Vĩnh Tiến |
Yên Cường |
20 |
1-7, 91, 93, 94, 95, 98 |
1,50 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
6,21 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Xưởng sản xuất hàng may mặc, túi xách và giày dép xuất khẩu của Công ty TNHH giày Tuấn Việt |
Giao Thanh |
33; 34; 36; 37 |
Nhiều thửa |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng mở rộng nhà máy may của Công ty may thời trang thể thao chuyên nghiệp Giao Thủy |
TT Ngô Đồng |
7 |
10;13;14;15;16 |
0,61 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
Dự án xây dựng xưởng sản xuất, cấu kiện vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Doanh Trường HNGT |
Giao Tiến |
7 |
233;245 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
|
|
12,60 |
12,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn |
Đại An |
27, 23 |
Nhiều thửa |
7,80 |
7,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất thương mại dịch vụ Sen Xanh |
Đại An |
27, 28 |
Nhiều thửa |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản và sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty TNHH thương mại Phúc An Hòa |
Nghĩa Lạc |
6a |
12, 21, 11, 9 |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất pha chế sơn nước xây dựng và văn phòng đại diện của Công ty TNHH sơn Zenko Việt Nam |
Hải Tây |
1 |
172/1 |
0,10 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
9,43 |
8,89 |
|
0,06 |
|
0,40 |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
|
|
3,73 |
3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
Nam Thanh |
20 |
221 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi |
Nghĩa An |
3 |
1908, 1913 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
Nghĩa An |
3 |
1688-1693, 1695, 1730 |
1,31 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và DVTM số 4 |
Đồng Sơn |
35 |
2, 3 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
|
|
4,20 |
3,66 |
|
0,06 |
|
0,40 |
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trụ sở công ty, kho bãi kinh doanh VLXD |
Hoành Sơn |
5 |
28;29;30;37;38;39 |
2,00 |
1,86 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ |
TT Ngô Đồng |
9 |
1,2,3,4,5,6 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp |
Hoành Sơn |
6 |
3;33;34;37 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ |
Giao Thiện |
17 |
6;7;11;25 |
1,00 |
0,60 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu |
Nghĩa Phong |
10 |
35, 37, 38 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
6,08 |
5,86 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
|
|
6,08 |
5,86 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh |
Trực Thắng |
21 |
27 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An |
TT Cát Thành |
24; 28 |
156-158, 165-167, 169; 11, 10 |
5,78 |
5,56 |
|
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phòng khám đa khoa Nghĩa Hưng của Công ty TNHH đầu tư thương mại dịch vụ Hải Hưng |
TT Liễu Đề |
15 |
9, 10 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5,30 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
|
|
2,30 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của Công ty TNHH Hợp Hưng Lộc |
Hải Cường |
41 |
7, 8, 9, 10, 11, 12 |
2,30 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại tổng hợp hộ ông Bùi Văn Toán |
TT Xuân Trường |
28 |
1, 2, 3, 4, 5 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
136,50 |
108,91 |
8,30 |
6,14 |
0,37 |
1,84 |
0,78 |
1,44 |
1,42 |
1,94 |
0,04 |
2,42 |
0,91 |
0,02 |
1,89 |
0,08 |
|