ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1349/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH, BỔ SUNG SỐ HIỆU TỜ BẢN ĐỒ, SỐ HIỆU THỬA
ĐẤT VÀ THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH HUYỆN NGHĨA HƯNG, HUYỆN Ý YÊN, HUYỆN VỤ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định
của UBND tỉnh Nam Định: số 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng; số 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 về
việc đính chính, bổ sung số hiệu tờ bản đồ, số hiệu thửa đất, tên công trình, dự
án trong danh mục các công trình, dự án thuộc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt; số 2619/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên; số
2621/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ
Bản; số 2157/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên; số
685/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên; số 801/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghĩa
Hưng;
Căn cứ nội dung tại
công văn số 868/UBND-VP3 ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc rà soát
công tác tham mưu trong việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện,
thành phố;
Theo
đề nghị tại các tờ trình: số 98/TTr-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Ý Yên; số
110/TTr-UBND ngày 02/6/2020 của UBND huyện Vụ Bản; số 89/TTr-UBND ngày
19/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hưng; số 1471 ngày 25/5/2020, số 1656/TTr-STNMT
ngày 08/6/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị đính chính, bổ
sung số hiệu tờ bản đồ, số hiệu thửa đất và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng
công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nghĩa Hưng, huyện Ý Yên, huyện
Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính
chính, bổ sung số hiệu tờ bản đồ, số hiệu thửa đất trong danh mục các công
trình, dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và
khu vực sử dụng đất theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện
Nghĩa Hưng, huyện Ý Yên đã được phê duyệt, như sau:
1. Nội dung đã được phê duyệt
trong danh mục (Biểu 10/CH) thuộc “Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghĩa
Hưng” đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020:
+ Khu dân cư tập trung tại xã
Nghĩa Trung có diện tích 1,36 ha, vị trí tại tờ bản đồ số 11, các thửa đất số:
101, 103, 104, 119-125;
+ Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Nghĩa Trung có diện tích 0,16 ha, vị trí tại tờ bản đồ
số 15, thửa đất số 312;
+ Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Nghĩa Minh có diện tích 1,07 ha, vị trí tại tờ bản đồ
số 2b, các thửa đất số: 2, 3, 4.
Nay đính chính, bổ sung:
+ Khu dân cư tập trung tại xã
Nghĩa Trung có diện tích 1,36 ha, vị trí tại tờ bản đồ số 11, các thửa đất số:
146, 147, 148, 149 (đã được đính chính theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày
03/01/2020 của UBND tỉnh);
+ Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Nghĩa Trung có diện tích 0,16 ha, vị trí tại tờ bản đồ
số 15, thửa đất số 312 và tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1;
+ Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Nghĩa Minh có diện tích 1,07 ha, vị trí tại tờ bản đồ
số 2b, các thửa đất số: 2, 3, 4, 5.
2. Theo Quyết định số
685/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc thay đổi về quy mô, địa
điểm và số lượng công trình, dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện Ý Yên thì dự án Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Phú có diện tích 2,21 ha tại xã Yên Phú thuộc “tờ
bản đồ số 17 thửa đất 79-88”
- Nay điều chỉnh thành “tờ bản
đồ số 37 thửa đất 79-88”.
Điều 2. Thay
đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch của huyện Ý Yên, huyện
Vụ Bản. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất,
khu vực sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Ý Yên, huyện
Vụ Bản đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
1. Huyện Ý Yên:
- Hủy bỏ nhu cầu sử dụng quy
mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án với diện tích tích 6,40 ha, gồm:
Đất ở là 3,0 ha; Đất công trình năng lượng là 1,30 ha; Đất giao thông là 0,3
ha; Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 1,80 ha;
- Điều chỉnh tăng quy mô, địa
điểm và số lượng một số công trình, dự án với diện tích 6,40 ha, gồm: Đất ở là
3,0 ha; Đất công trình năng lượng là 1,30 ha; Đất giao thông là 0,3 ha; Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp là 1,80 ha;
(Có
biểu thống kê chi tiết vị trí, loại đất kèm theo)
2. Huyện Vụ Bản:
- Hủy bỏ nhu cầu sử dụng đối với
quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án với tổng diện tích 20,41
ha, trong đó: Đất giao thông 2,64 ha; Đất công trình năng lượng 0,80 ha; Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp 10,57 ha; Đất thương mại dịch vụ 4,00 ha; Đất nông
nghiệp khác 2,40 ha.
- Điều chỉnh tăng quy mô, địa
điểm và số lượng một số công trình với diện tích 20,41 ha, trong đó: Đất giao
thông 2,64 ha; Đất công trình năng lượng 0,80 ha; Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 10,57 ha; Đất thương mại dịch vụ 4,00 ha; Đất nông nghiệp khác 2,40 ha.
(Có
biểu thống kê chi tiết vị trí, loại đất kèm theo)
Điều 3. Giao
UBND huyện Ý Yên, huyện Vụ Bản, huyện Nghĩa Hưng:
- Công bố công khai đính chính,
bổ sung số hiệu tờ bản đồ, số hiệu thửa đất và việc thay đổi về quy mô, địa điểm
và số lượng công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt và các thủ tục có liên quan theo quy định;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chịu trách nhiệm thực hiện nghiêm
chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 868/UBND-VP3 ngày 21/10/2019 về việc rà
soát công tác tham mưu trong việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của các
huyện, thành phố.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Ý Yên,
Vụ Bản, Nghĩa Hưng; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện trạng
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
NTS
|
DTT
|
DGT
|
DTL
|
NTD
|
MNC
|
ONT
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
20,41
|
19,80
|
0,30
|
|
|
|
|
0,25
|
0,06
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
2,64
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Giao
thông liên thôn và KDC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
xã Trung Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
|
Đường
đồng Giềng đi Đại Thắng
|
2,58
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thành Lợi
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiển Khánh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vĩnh Hào
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trung Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,57
|
10,52
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
SXKD tập trung
|
10,57
|
10,52
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
xã Hiển Khánh
|
3
|
9, 10, 71, 72, 159, 228,73, 64, 162, 227,
208, 26, 27, 28
|
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,00
|
3,50
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
DVTM
Lê Xá
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
xã Tam Thanh
|
2
|
1, 2
|
|
|
Khu
cửa trại Thiện Vinh
|
2,30
|
2,10
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
xã Cộng Hòa
|
23
|
35,36,37,41,60
|
|
|
QH
DVTM Xóm 1 + Vân Cát
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Kim Thái
|
3
|
794; 795; 864;792; 793; 796; 874; 875;
876; 879
|
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH
đất trang trại tổng hợp Thượng Đồng, Đào
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiển Khánh
|
2
|
4, 6
|
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
20,41
|
18,58
|
0,30
|
0,20
|
0,56
|
0,45
|
0,01
|
0,25
|
0,06
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
2,64
|
1,36
|
|
0,20
|
0,56
|
0,45
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng, nâng cấp đường nối đoạn QL38B đến phủ Vân Cát thuộc dự án khu dân cư
nông thôn xã Trung Thành
|
1,50
|
0,46
|
|
0,20
|
0,56
|
0,25
|
0,01
|
|
0,02
|
xã Trung Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
|
1,14
|
0,90
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,04
|
xã Kim Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 11
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Kim Thái
|
1
|
376 đến 386; 392 đến 399
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,57
|
10,52
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng Nhà máy sản xuất thanh nhôm định hình
|
7,07
|
7,02
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
xã Hiển Khánh
|
1
|
33, 34, 46, 66, 72, 74, 75
|
|
|
Dự
án sản xuất vật liệu xây dựng và hàng công nghiệp phụ trợ
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đại Thắng
|
4
|
7 đến 13
|
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4,00
|
3,50
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
QH
đất thương mại dịch vụ
|
4,00
|
3,50
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
xã Tam Thanh
|
12/13/24/25
|
109 đến 112/1 đến 4/1/70, 71
|
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án trồng và bảo tồn nguồn gen các dược liệu Việt Nam
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Đại Thắng
|
4
|
14, 15
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1349/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tờ
|
Thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Mục đích sử dụng
|
Ghi chú
|
LUC
|
LUK
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
MNC
|
NTD
|
A
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
|
|
|
6,40
|
3,80
|
1,74
|
0,10
|
0,34
|
0,32
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
3,00
|
2,50
|
|
|
0,15
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Yên Khánh
|
20
|
35, 36, 38, 41, 42
|
1,00
|
0,80
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Yên Khánh
|
21
|
33, 31, 30, 28
|
1,00
|
0,85
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung
|
Yên Tân
|
22
|
51-57, 60, 61
|
1,00
|
0,85
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1,30
|
1,20
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 14
|
Yên Phong
|
25
|
173-175, 190, 191
|
0,55
|
0,50
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 12
|
Yên Dương
|
8
|
32, 34
|
0,55
|
0,52
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Quy
hoạch cây xăng
|
Yên Bình
|
40; 47
|
83, 320; 199
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đường
cầu bến mới
|
Yên Phong
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
1,80
|
|
1,74
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Điểm
sản xuất kinh doanh
|
Yên Đồng
|
27
|
4,5,7-17, 24-26, 28-32, 34-37
|
1,80
|
|
1,74
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
B
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án
|
|
|
|
6,40
|
5,80
|
|
0,10
|
0,15
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
3,00
|
2,60
|
|
|
0,05
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên Trị
|
6
|
28-32, 35
|
2,00
|
1,60
|
|
|
0,05
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Yên Ninh
|
17
|
21, 27-29, 31-33, 52-55, 57, 58, 60, 67,
75, 79, 89, 91, 92
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân
và đường dây điện
|
Yên Nhân
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
hoạch chân cột điện 110KV
|
Yên Khánh
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân
cột điện và đường dây
|
Yên Trung
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân
cột điện và đường dây
|
Yên Phúc
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân
cột điện và đường dây
|
Yên Minh
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH
cây xăng
|
Yên Tiến
|
4
|
54
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng cây xăng hộ ông Nguyễn Văn Thắng
|
Yên Bình
|
39
|
55, 56, 57
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đường
trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ
- Ninh Bình
|
Yên Hồng
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ
- Ninh Bình
|
Yên Tiến
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
hoạch khu sản xuất, kinh doanh
|
Yên Đồng
|
29
|
22, 23, 25,14, 15
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|