Quyết định 3748/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3748/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3748/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 5465-25:2014 ISO 1833-25:2013 |
Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom); |
2. |
TCVN 5465-26:2014 ISO 1833-26:2013 |
Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 26: Hỗn hợp xơ melamin và xơ bông hoặc xơ melamin và xơ aramit (phương pháp sử dụng axit formic nóng); |
3. |
TCVN 7835-A04:2014 ISO 105-A04:1989 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm bằng thiết bị; |
4. |
TCVN 7835-C07:2014 ISO 105-C07:1999 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C07: Độ bền màu với quá trình chà xát ướt của vật liệu dệt được in pigment; |
5. |
TCVN 7835-E13:2014 ISO 105-E13:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E13: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường axít: Điều kiện khắc nghiệt; |
6. |
TCVN 7835-E14:2014 ISO 105-E14:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E14: Độ bền màu với quá trình tạo nỉ trong môi trường axít: Điều kiện nhẹ; |
7. |
TCVN 7835-X01:2014 ISO 105-X01:1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X01: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Nhôm clorua; |
8. |
TCVN 7835-X02:2014 ISO 105-X02:1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Axit sulfuric; |
9. |
TCVN 7835-X04:2014 ISO 105-X04:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với quá trình kiềm bóng; |
10. |
TCVN 7835-X06:2014 ISO 105-X06:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X06: Độ bền màu với natri cacbonat ở nhiệt độ sôi; |
11. |
TCVN 7835-X07:2014 ISO 105-X07:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len; |
12. |
TCVN 7835-X08:2014 ISO 105-X08:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X08: Độ bền màu với quá trình khử keo; |
13. |
TCVN 7835-X13:2014 ISO 105-X13:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình sử dụng các biện pháp hóa học để tạo nhàu, tạo nếp và định hình; |
14. |
TCVN 7835-X14:2014 ISO 105-X14:1994 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X14: Độ bền màu với quá trình clo hóa trong môi trường axít của len: Natri dicloisoxyanurat; |
15. |
TCVN 7835-Z01:2014 ISO 105-Z01:1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z01: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: Muối crom; |
16. |
TCVN 7835-Z02:2014 ISO 105-Z02: 1993 |
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z02: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: Sắt và đồng. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |