ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 374/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
15/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số:
106/NQ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành
viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 86/TTr-SNV ngày 07/3/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 29/02/2024 (gửi kèm theo Đề án
vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày
29/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Phú Yên, như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 54 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo quản lý: 12 vị trí;
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 16 vị trí;
3. Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung: 23 vị trí;
4. Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính và tương đương: 12/32 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 37,5%.
2. Công chức giữ ngạch
chuyên viên và tương đương trở xuống: 20/32 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 62,5%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án vị
trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Phú Yên và Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về
việc điều chỉnh Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 374/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
|
54
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
12
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
6
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
1
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
9
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
|
1
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
1
|
|
11
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc
Chi cục
|
|
1
|
|
12
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
thuộc Chi cục
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
16
|
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về đo đạc
và bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp về biển đảo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp
về biển đảo
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
23
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
18
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
1
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
20
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
21
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán
|
1
|
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán
|
1
|
|
23
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
3
|
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
1
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 374 /QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
|
TỔNG
|
|
60
|
|
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
28
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
4
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
11
|
Trưởng phòng chuyên môn trực
thuộc Chi cục
|
|
5
|
|
|
|
12
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
trực thuộc Chi cục
|
|
5
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
17
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
2
|
Chuyên viên khoáng sản
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
3
|
Chuyên viên chính đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
4
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
2
|
6,25
|
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
3
|
|
9,38
|
|
7
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
8
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
9
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
10
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
11
|
Chuyên viên về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên chính quản lý tổng
hợp về biển đảo
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
13
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp
về biển đảo
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
15
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
16
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung
|
|
15
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
2
|
|
6,25
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
7
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
3,12
|
|
14
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
16
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
3,12
|
|
17
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
18
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
20
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
21
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
1
|
3,12
|
|
|
22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3
|
|
9,38
|
|
23
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
60
|
37,5
|
62,5
|
|