Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung
Số hiệu | 374/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Huỳnh Đức Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI BỔ SUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cần sửa đổi bổ sung gồm: 32 văn bản.
(Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao cho các ông Giám đốc: Sở Giao thông Vận tải, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Bưu chính Viễn thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Công nghiệp căn cứ Quyết định này chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan soạn thảo văn bản sửa đổi, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong năm 2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH ĐẾN NGÀY
31/12/2007 CẦN SỬA ĐỔI BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 374 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2008 của
UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Hình thức |
Số văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
102/QĐ-UB |
24/02/1986 |
Đặt số hiệu đường bộ thuộc tỉnh |
Không còn phù hợp với thực tế |
|
2 |
Quyết định |
625/QĐ-UB |
26/11/1990 |
Kiện toàn tổ chức bộ máy Thanh tra tỉnh |
Cho phù hợp Luật Thanh tra 2005 |
|
3 |
Quyết định |
998/QĐ-UB |
05/12/1994 |
Thực hiện chế độ chính sách cho học sinh dân tộc đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh |
Cho phù hợp Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 4/4/2006 |
|
4 |
Quyết định |
117/QĐ-UB |
23/01/1997 |
Ban hành bản qui định về những nhiệm vụ cụ thể của Hạt kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh LĐ |
Cho phù hợp với Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BNN-BNV |
|
5 |
Quyết định |
2017/QĐ-UB |
19/12/1997 |
Ban hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở GTVT tỉnh Lâm đồng |
Cho phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao |
|
6 |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB |
20/01/1999 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh |
Căn cứ pháp lý là Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 đã hết hiệu lực. Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Quyết định số 82/2006/QĐTTg ngày 14/4/2206 (280.000đ/người/tháng) |
|
7 |
Quyết định |
112/1999/QĐ-UB |
08/9/1999 |
Phê duyệt tạm thời một số định mức chi của sự nghiệp Văn hoá, Thể dục, Thể thao |
Cho phù hợp tình hình thực tế vì mức chi quy định tại Quyết định này quá thấp. |
|
8 |
Quyết định |
134/1999/QĐ-UB |
20/10/1999 |
Qui định mức trợ cấp cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo tại xã nghèo |
Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
9 |
Quyết định |
29/2000/QĐUB |
14/02/2000 |
Ban hành quy định tạm thời về trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ-công chức đi học. |
Cho phù hợp với Thông tư 79/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 và tình hình thực tế của địa phương |
|
10 |
Quyết định |
48/2000/QĐ-UB |
09/3/2000 |
Quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng tại 3 trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật, lang thang, cơ nhỡ ở địa phương. |
Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
11 |
Quyết định |
131/2000/QĐ -UB |
11/12/2000 |
Phê duyệt quy hoạch các lò giết mổ gia súc tập trung từ năm 2001 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Cho phù hợp Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ |
|
12 |
Quyết định |
112/2001/QĐ -UB |
31/10/2001 |
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học viên bắt buộc chữa bệnh tại trung tâm 05, 06 tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
13 |
Quyết định |
124/2001/QĐ -UB |
27/11/2001 |
Quy định mức thu học phí dạy thêm |
Cho phù hợp tình hình thực tế theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND |
|
14 |
Quyết định |
29/2002/QĐ -UB |
12/3/2002 |
Bổ sung Quyết định số 29/2000/QĐ-UB ngày 14/02/2000 của UBND tỉnh về trợ cấp tiền thưởng đối với CBCC đi học |
Cho phù hợp với TT 79/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của tình hình thực tế của địa phương |
|
15 |
Quyết định |
64/2002/QĐ -UB |
19/4/2002 |
Điều chỉnh mức học bổng đối với học sinh các trường PTDT nội trú thuộc tỉnh Lâm Đồng quy định tại Quyết định 02/1999/QĐ -UB ngày 20/01/1999 của UBND tỉnh |
Căn cứ pháp lý là QĐ số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 đã hết hiệu lực từ ngày 14/5/2006 - Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với QĐsố 82/2006/QĐTTg ngày 14/4/2206 |
|
16 |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB |
7/6/2002 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động các cơ sở giết mổ động vật trên địa bàn tỉnh |
Cho phù hợp Pháp lệnh Thú y 2004 và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP. |
|
17 |
Quyết định |
53/2003/QĐ-UB |
29/42003 |
Kế hoạch phối hợp giữa các cơ quan kiểm lâm, công an, quân đội, Nông nghiệp và phát triển nông thôn trong công tác bảo vệ rừng |
Tăng cường một số biện pháp theo Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 8/3/2006 |
|
18 |
Quyết định |
114/2003/QĐ-UB |
25/8/2003 |
Ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với định mức dự toán xây dựng công trình ban hành theo Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ Xây dựng |
|
19 |
Quyết định |
128/2003/QĐ-UB |
16/9/2003 |
Phê duyệt đề án về giải pháp kiềm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với Nghị quyết 32/2007/NQ-CP |
|
20 |
Chỉ thị |
24/2003/CT-UB |
22/10/2003 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn, an ninh mạng lưới bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
21 |
Quyết định |
144/2003/QĐ-UB |
22/10/2003 |
Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ thông bán công dân lập |
Cho phù hợp Luật Giáo dục và tình hình thực tế hiện nay |
|
22 |
Quyết định |
66/2004/QĐ -UB |
15/4/2004 |
Cấp miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho người cao tuổi từ 90 tuổi trở lên thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
23 |
Quyết định |
68/2004/QĐ -UB |
22/4/2004 |
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và Tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
Theo Công văn số 110/KHCN ngày 16/4/2007 của Sở Khoa học Công nghệ |
|
24 |
Quyết định |
102/2004/QĐ -UB |
21/6/2004 |
Về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn |
Cho phù hợp Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
25 |
Quyết định |
112/2004/QĐ -UB |
02/7/2004 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
Điểm b khoản 4 và điểm g khoản 8 trùng với chức năng của Sở Tài nguyên Môi trường và Sở Bưu chính viễn thông |
|
26 |
Quyết định |
54/2005/QĐ-UB |
07/3/2005 |
Quy định mức thu và quản lý thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp Nghị định số 154/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
|
27 |
Quyết định |
198/2005/QĐ-UBND |
17/10/2005 |
Sửa đổi một số điều của quy định mức thu và quản lý thuỷ lợi phí ban hành theo Quyết định số 54/2005/QĐ-UB ngày 07/3/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp Nghị định số 154/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
|
28 |
Quyết định |
201/2005/QĐ-UBND |
20/10/2005 |
Quy định tạm thời mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở thôn, khu phố, tổ dân phố, xóm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với khả năng của ngân sách địa phương (theo quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 ) |
|
29 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND |
14/02/2006 |
Ban hành đơn giá để tính toán bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp với quy định tại Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNTvà tình hình về giá cả thị trường hiện nay |
|
30 |
Quyết định |
67/2006/QĐ-UBND |
01/11/2006 |
Về mức chi bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Cho phù hợp TT liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 và TT liên tịch số 158/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 28/12/2007 |
|
31 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
15/02/2007 |
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
32 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND- |
25/9/2007 |
Về việc phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Cho phù hợp Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|