ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3733/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 269/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm
Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị
hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính
kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục II đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục
IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Bình
|
Lâm San
|
Thị trấn Long Giao
|
Nhân Nghĩa
|
Sông Nhạn
|
Sông Ray
|
Thừa Đức
|
Xuân Bảo
|
Xuân Đông
|
Xuân Đường
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Quế
|
Xuân Tây
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
46.257,71
|
3.565,38
|
3.246,99
|
3.377,61
|
1.630,03
|
4.787,75
|
3.313,24
|
2.989,93
|
2.143,87
|
4.947,77
|
3.712,86
|
2.740,55
|
4.502,99
|
5.298,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.162,91
|
3.308,22
|
2.523,76
|
2.854,51
|
1.490,42
|
4.356,89
|
2.895,87
|
2.476,75
|
1.857,36
|
4.452,90
|
3.352,70
|
2.507,32
|
4.268,46
|
4.817,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
752,16
|
-
|
35,39
|
-
|
-
|
171,03
|
448,69
|
12,85
|
8,00
|
57,74
|
-
|
-
|
-
|
18,46
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
471,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,80
|
420,33
|
12,85
|
-
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.811,62
|
168,10
|
146,58
|
25,62
|
24,42
|
328,08
|
448,01
|
65,95
|
213,38
|
2.500,76
|
9,69
|
2,36
|
3,59
|
875,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
34.795,16
|
3.122,84
|
2.293,34
|
2.825,11
|
1.443,32
|
3.823,64
|
1.872,79
|
2.343,38
|
1.617,92
|
1.589,96
|
3.340,44
|
2.490,95
|
4.260,92
|
3.770,55
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
342,76
|
0,58
|
31,29
|
0,06
|
0,06
|
26,66
|
82,93
|
14,44
|
13,70
|
78,02
|
0,16
|
-
|
-
|
94,86
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
423,55
|
16,70
|
17,16
|
3,72
|
22,62
|
7,48
|
43,45
|
2,47
|
4,36
|
226,42
|
2,41
|
14,01
|
3,95
|
58,80
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.092,92
|
257,16
|
723,23
|
523,10
|
139,61
|
430,86
|
417,37
|
513,18
|
286,51
|
492,99
|
360,16
|
233,23
|
234,53
|
480,99
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
383,34
|
-
|
-
|
278,24
|
-
|
88,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
40,15
|
0,11
|
-
|
5,11
|
0,17
|
-
|
34,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,21
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,02
|
0,13
|
0,58
|
12,87
|
0,25
|
0,26
|
1,69
|
0,53
|
0,10
|
2,10
|
2,86
|
3,95
|
5,80
|
0,90
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
48,04
|
0,72
|
0,30
|
4,08
|
2,07
|
0,38
|
3,42
|
0,65
|
1,44
|
6,36
|
1,93
|
16,58
|
2,30
|
7,81
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.136,64
|
97,99
|
93,65
|
124,28
|
71,49
|
231,66
|
124,99
|
433,61
|
114,43
|
161,33
|
297,20
|
100,97
|
122,56
|
162,48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,254,92
|
84,86
|
79,84
|
101,38
|
61,54
|
209,43
|
88,57
|
44,45
|
99,42
|
116,22
|
63,41
|
60,83
|
107,80
|
137,17
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
430,53
|
1,13
|
1,27
|
0,26
|
0,85
|
3,96
|
17,85
|
371,26
|
4,99
|
19,61
|
3,50
|
0,40
|
2,01
|
3,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,67
|
0,32
|
-
|
5,07
|
0,90
|
0,64
|
0,73
|
0,36
|
0,76
|
-
|
0,03
|
0,39
|
0,50
|
0,97
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
0,11
|
0,11
|
3,49
|
0,44
|
0,11
|
0,43
|
-
|
0,11
|
0,18
|
0,08
|
0,26
|
0,08
|
0,39
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,27
|
5,42
|
4,25
|
7,58
|
3,90
|
3,35
|
6,92
|
2,31
|
3,44
|
10,11
|
3,33
|
4,12
|
3,96
|
11,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12,84
|
1,10
|
0,02
|
1,59
|
-
|
1,59
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
1,99
|
3,68
|
1,37
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,94
|
-
|
-
|
0,10
|
0,06
|
0,08
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
0,42
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,11
|
0,05
|
0,03
|
0,83
|
0,14
|
0,15
|
0,06
|
0,11
|
0,01
|
0,22
|
0,06
|
0,05
|
0,15
|
0,25
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,25
|
1,31
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,89
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
33,70
|
1,90
|
3,21
|
0,58
|
2,28
|
3,60
|
2,95
|
6,16
|
2,39
|
1,69
|
1,08
|
2,21
|
1,44
|
4,21
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,47
|
1,33
|
4,73
|
2,02
|
1,14
|
8,75
|
5,76
|
7,10
|
2,88
|
12,92
|
13,48
|
8,22
|
1,55
|
3,59
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
209,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
209,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
2,98
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,98
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,72
|
0,46
|
0,19
|
1,38
|
0,19
|
-
|
1,72
|
0,05
|
0,43
|
0,38
|
0,03
|
0,74
|
0,30
|
0,85
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,86
|
1,00
|
1,20
|
1,15
|
0,25
|
0,26
|
1,14
|
1,45
|
0,06
|
0,37
|
0,83
|
0,24
|
1,05
|
0,86
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,03
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,200,54
|
117,35
|
84,11
|
-
|
54,84
|
63,11
|
156,63
|
50,67
|
90,78
|
206,79
|
35,83
|
85,08
|
59,10
|
196,25
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
58,85
|
-
|
-
|
58,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,55
|
0,57
|
0,24
|
10,64
|
0,43
|
0,94
|
0,44
|
0,85
|
0,22
|
0,97
|
0,50
|
0,39
|
1,56
|
0,80
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,24
|
-
|
-
|
0,98
|
0,20
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
1,29
|
0,45
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
0,12
|
-
|
1,08
|
-
|
-
|
0,52
|
0,02
|
0,27
|
2.14
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
488,20
|
38,00
|
18,92
|
26,88
|
9,82
|
44,58
|
46,95
|
25,42
|
13,35
|
114,89
|
21,01
|
25,30
|
39,94
|
63,14
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
666,23
|
-
|
523,71
|
-
|
-
|
-
|
47,59
|
-
|
65,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,88
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,377,61
|
-
|
-
|
3,377,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo
Bình
|
Lâm
San
|
Thị
trấn Long Giao
|
Nhân
Nghĩa
|
Sông
Nhạn
|
Sông
Ray
|
Thừa
Đức
|
Xuân
Bảo
|
Xuân
Đông
|
Xuân
Đường
|
Xuân
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
Xuân
Tây
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
75,97
|
0,51
|
11,02
|
20,73
|
1,33
|
2,71
|
4,89
|
0,67
|
0,54
|
11,11
|
3,48
|
0,48
|
14,11
|
4,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71,82
|
0,20
|
10,00
|
19,80
|
1,16
|
2,71
|
4,61
|
0,44
|
0,54
|
10,85
|
3,48
|
0,16
|
13,69
|
4,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
1,30
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,53
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,16
|
0,66
|
-
|
-
|
3,43
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
64,81
|
0,20
|
10,00
|
19,72
|
1,16
|
2,51
|
2,65
|
0,44
|
0,54
|
6,48
|
3,48
|
0,16
|
13,69
|
3,78
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,15
|
0,31
|
1,02
|
0,93
|
0,17
|
-
|
0,28
|
0,23
|
-
|
0,26
|
-
|
0,32
|
0,42
|
0,21
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,63
|
0,20
|
1,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,25
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,16
|
0,20
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,74
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,09
|
0,11
|
-
|
0,17
|
0,17
|
-
|
0,28
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Bình
|
Lâm San
|
Thị trấn Long Giao
|
Nhân Nghĩa
|
Sông Nhạn
|
Sông Ray
|
Thừa Đức
|
Xuân Bảo
|
Xuân Đông
|
Xuân Đường
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Quế
|
Xuân Tây
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80,32
|
0,70
|
11,10
|
21,37
|
0,50
|
4,13
|
4,70
|
0,79
|
1,00
|
15,02
|
3,86
|
0,46
|
13,94
|
2,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,70
|
0,20
|
0,60
|
0,28
|
0,10
|
0,75
|
1,16
|
0,15
|
0,20
|
5,16
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,13
|
0,50
|
10,50
|
21,09
|
0,40
|
3,38
|
2,24
|
0,64
|
0,80
|
9,67
|
3,76
|
0,36
|
13,84
|
1,95
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,00
|
5,00
|
8,00
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
2,00
|
14,00
|
-
|
5,00
|
-
|
9,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
32,00
|
2,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
11,00
|
-
|
2,00
|
-
|
5,00
|
2.4
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
18,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
3,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số:
3733/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Bình
|
Lâm San
|
Thị trấn Long Giao
|
Nhân Nghĩa
|
Sông Nhạn
|
Sông Ray
|
Thừa Đức
|
Xuân Bảo
|
Xuân Đông
|
Xuân Đường
|
Xuân Mỹ
|
Xuân Quế
|
Xuân Tây
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
88,90
|
3,70
|
11,20
|
21,37
|
1,46
|
4,13
|
5,64
|
0,79
|
1,24
|
15,42
|
3,86
|
0,46
|
14,40
|
5,23
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
4,89
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
0,54
|
1,72
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,57
|
0,20
|
0,29
|
0,28
|
0,10
|
0,21
|
0,94
|
0,15
|
0,20
|
4,08
|
0,10
|
0,10
|
0,56
|
0,36
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
76,25
|
3,50
|
10,50
|
21,09
|
1,36
|
3,38
|
2,98
|
0,64
|
1,04
|
9,77
|
3,76
|
0,36
|
13,84
|
4,03
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
67,60
|
5,00
|
9,73
|
-
|
-
|
3,02
|
11,93
|
1,63
|
3,51
|
16,99
|
-
|
5,00
|
-
|
10,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
14,60
|
-
|
1,73
|
-
|
-
|
3,02
|
1,93
|
1,63
|
1,51
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
1,79
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
15,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
17,00
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
2,00
|
-
|
2,00
|
2.6
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
18,00
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
3,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyền sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.