ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3728/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung
các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch
tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ
sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số
266/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 907/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nhơn Trạch với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục
III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân huyện Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Phước
|
Hiệp Phước
|
Long Tân
|
Long Thọ
|
Phước An
|
Phước Khánh
|
Phước Thiền
|
Phú Đông
|
Phú Hữu
|
Phú Hội
|
Phú Thạnh
|
Vĩnh Thanh
|
I
|
DTTN
|
|
37.677,88
|
1.658,55
|
1.874,98
|
3.570,36
|
2.381,63
|
11.364,99
|
3.756,70
|
1.702,02
|
2.211,98
|
2.173,69
|
1.906,69
|
1.750,53
|
3.325,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.130,38
|
228,55
|
460,07
|
2.181,48
|
1.011,14
|
7.799,27
|
2.513,44
|
808,50
|
1.545,32
|
1.063,09
|
1.047,01
|
668,16
|
2.804,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.032,78
|
42,27
|
181,74
|
876,49
|
18,64
|
106,09
|
107,34
|
458,00
|
439,56
|
208,41
|
140,64
|
15,97
|
437,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.858,87
|
41,38
|
181,74
|
876,49
|
18,64
|
82,46
|
107,02
|
458,00
|
317,88
|
182,61
|
139,53
|
15,53
|
437,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.064,38
|
83,91
|
52,00
|
349,95
|
215,78
|
491,60
|
1.254,71
|
190,80
|
799,55
|
560,50
|
169,03
|
190,46
|
706,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.834,13
|
63,09
|
225,30
|
791,30
|
475,90
|
1.957,05
|
1.127,44
|
134,67
|
289,13
|
247,22
|
713,98
|
411,49
|
1.397,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.269,73
|
-
|
-
|
-
|
139,99
|
4.129,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.925,15
|
39,27
|
0,19
|
163,74
|
157,93
|
1.114,78
|
23,95
|
25,03
|
16,88
|
46,96
|
23,35
|
50,21
|
262,85
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4,20
|
-
|
0,84
|
-
|
2,91
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,02
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
15.547,50
|
1.430,00
|
1.414,91
|
1.388,88
|
1.370,49
|
3.565,72
|
1.243,26
|
893,52
|
666,66
|
1.110,60
|
859,68
|
1.082,37
|
521,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
594,81
|
6,87
|
18,29
|
-
|
-
|
77,04
|
1,00
|
-
|
38,41
|
5,28
|
0,88
|
439,38
|
7,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,92
|
1,94
|
-
|
-
|
3,59
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.829,88
|
-
|
977,61
|
82,23
|
634,92
|
36,99
|
324,15
|
285,88
|
-
|
-
|
488,10
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
87,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72,07
|
15,37
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
359,08
|
182,66
|
0,48
|
49,41
|
1,79
|
62,99
|
5,96
|
0,42
|
0,55
|
14,55
|
3,05
|
31,66
|
5,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
183,55
|
-
|
0,60
|
6,57
|
-
|
1,51
|
84,71
|
14,90
|
45,99
|
23,96
|
2,29
|
2,90
|
0,12
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,36
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.044,25
|
230,19
|
166,55
|
407,76
|
266,76
|
630,84
|
153,61
|
284,34
|
69,43
|
178,23
|
169,88
|
235,79
|
250,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
2.206,14
|
209,96
|
134,96
|
281,13
|
192,67
|
500,99
|
88,16
|
128,87
|
53,00
|
108,55
|
136,14
|
191,31
|
180,40
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
167,76
|
0,65
|
9,78
|
9,75
|
15,35
|
33,24
|
37,18
|
8,46
|
0,92
|
14,56
|
6,64
|
4,93
|
26,30
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
60,71
|
0,24
|
1,16
|
45,53
|
2,37
|
6,88
|
0,39
|
1,00
|
0,62
|
0,96
|
1,14
|
0,42
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
21,93
|
5,24
|
0,34
|
3,16
|
0,10
|
8,72
|
0,10
|
0,14
|
0,22
|
2,57
|
1,16
|
0,05
|
0,13
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
307,64
|
10,17
|
7,48
|
54,73
|
23,59
|
13,44
|
3,66
|
139,79
|
3,87
|
11,04
|
10,57
|
23,37
|
5,93
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
30,64
|
-
|
-
|
8,05
|
-
|
9,39
|
-
|
1,66
|
1,22
|
1,95
|
0,18
|
8,19
|
-
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
84,16
|
0,06
|
4,48
|
1,24
|
0,02
|
43,55
|
19,37
|
0,15
|
0,07
|
-
|
5,32
|
3,85
|
6,05
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,32
|
0,06
|
-
|
0,01
|
0,43
|
1,08
|
0,03
|
0,10
|
0,11
|
0,01
|
0,46
|
0,03
|
-
|
|
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,65
|
-
|
-
|
-
|
5,99
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
34,13
|
2,00
|
1,49
|
2,20
|
1,64
|
0,94
|
0,79
|
0,91
|
4,99
|
0,28
|
3,06
|
0,67
|
15,15
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
78,33
|
1,58
|
6,30
|
1,96
|
23,96
|
9,88
|
3,75
|
3,12
|
2,63
|
1,58
|
5,00
|
2,84
|
15,72
|
|
- Đất cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
6,08
|
0,23
|
0,55
|
-
|
0,53
|
2,73
|
0,14
|
0,15
|
0,12
|
0,19
|
0,13
|
0,13
|
1,18
|
|
- Đất công trình
công cộng khác
|
DHK
|
36,64
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,53
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,76
|
0,09
|
0,11
|
0,18
|
2,10
|
0,24
|
0,04
|
0,32
|
0,13
|
0,16
|
0,14
|
0,06
|
0,19
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
314,19
|
158,26
|
5,38
|
74,40
|
3,98
|
0,11
|
0,88
|
1,76
|
-
|
-
|
7,98
|
58,40
|
3,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.054,15
|
320,63
|
-
|
269,44
|
243,20
|
258,57
|
76,13
|
184,34
|
79,52
|
155,12
|
133,15
|
190,22
|
143,83
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,85
|
-
|
231,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,40
|
0,22
|
0,22
|
1,53
|
0,29
|
3,76
|
0,26
|
0,84
|
0,69
|
0,44
|
5,35
|
0,31
|
0,51
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
37,12
|
6,27
|
0,68
|
9,36
|
15,17
|
1,28
|
0,07
|
0,10
|
-
|
1,69
|
2,20
|
0,30
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,41
|
0,31
|
2,40
|
1,00
|
2,34
|
3,10
|
0,40
|
1,85
|
0,74
|
0,77
|
1,72
|
1,15
|
0,64
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.717,47
|
490,97
|
10,75
|
487,00
|
199,53
|
2.474,93
|
591,38
|
116,84
|
431,20
|
730,39
|
40,72
|
50,13
|
93,62
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
47,32
|
33,53
|
-
|
-
|
-
|
11,04
|
2,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Phước
|
Hiệp Phước
|
Long Tân
|
Long Thọ
|
Phước An
|
Phước Khánh
|
Phước Thiền
|
Phú Đông
|
Phú Hữu
|
Phú Hội
|
Phú Thạnh
|
Vĩnh Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
523,49
|
124,19
|
3,30
|
88,61
|
1,52
|
14,31
|
2,31
|
12,55
|
5,36
|
209,10
|
20,64
|
24,63
|
16,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
283,32
|
64,82
|
2,14
|
42,37
|
0,35
|
0,24
|
2,12
|
4,02
|
0,78
|
166,38
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
282,37
|
64,66
|
2,14
|
42,37
|
0,35
|
0,24
|
2,11
|
4,02
|
-
|
166,38
|
-
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
66,76
|
3,42
|
0,03
|
18,13
|
0,19
|
4,58
|
0,04
|
6,38
|
1,35
|
6,96
|
12,35
|
3,65
|
9,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
154,07
|
50,21
|
1,11
|
23,51
|
0,98
|
5,28
|
0,15
|
2,13
|
3,23
|
31,01
|
8,29
|
20,88
|
7,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
15,34
|
5,74
|
0,02
|
4,60
|
-
|
0,21
|
-
|
0,02
|
-
|
4,75
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
74,50
|
6,56
|
10,95
|
16,50
|
2,12
|
4,61
|
0,09
|
0,55
|
0,34
|
32,78
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,38
|
0,29
|
9,20
|
0,04
|
0,45
|
-
|
0,06
|
0,01
|
-
|
3,33
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
3,72
|
0,09
|
0,43
|
0,04
|
0,45
|
-
|
0,05
|
0,01
|
-
|
2,65
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,41
|
-
|
8,77
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,43
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,28
|
3,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,34
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
55,40
|
3,18
|
1,74
|
16,46
|
1,67
|
4,61
|
0,03
|
0,04
|
-
|
27,67
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Phước
|
Hiệp Phước
|
Long Tân
|
Long Thọ
|
Phước An
|
Phước Khánh
|
Phước Thiền
|
Phú Đông
|
Phú Hữu
|
Phú Hội
|
Phú Thạnh
|
Vĩnh Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
643,49
|
124,19
|
3,30
|
102,98
|
1,52
|
9,03
|
2,31
|
123,46
|
5,36
|
209,10
|
20,64
|
24,63
|
16,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
398,92
|
64,82
|
2,14
|
55,24
|
0,35
|
0,24
|
2,12
|
106,75
|
0,78
|
166,38
|
-
|
0,10
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
397,97
|
64,66
|
2,14
|
55,24
|
0,35
|
0,24
|
2,11
|
106,75
|
-
|
166,38
|
-
|
0,10
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
67,34
|
3,42
|
0,03
|
18,34
|
0,19
|
4,58
|
0,04
|
6,75
|
1,35
|
6,96
|
12,35
|
3,65
|
9,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
156,48
|
50,21
|
1,11
|
24,63
|
0,98
|
-
|
0,15
|
8,70
|
3,23
|
31,01
|
8,29
|
20,88
|
7,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
16,75
|
5,74
|
0,02
|
4,77
|
-
|
0,21
|
-
|
1,26
|
-
|
4,75
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,05
|
2,01
|
-
|
5,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3728/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Phước
|
Hiệp Phước
|
Long Tân
|
Long Thọ
|
Phước An
|
Phước Khánh
|
Phước Thiền
|
Phú Đông
|
Phú Hữu
|
Phú Hội
|
Phú Thạnh
|
Vĩnh Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
942,48
|
229,24
|
21,42
|
191,00
|
4,32
|
50,92
|
0,54
|
296,42
|
11,52
|
61,44
|
33,16
|
11,60
|
30,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
540,86
|
112,74
|
18,32
|
137,44
|
2,76
|
5,26
|
0,50
|
207,54
|
3,74
|
43,60
|
-
|
1,18
|
7,78
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
517,62
|
112,74
|
18,32
|
137,44
|
2,70
|
5,26
|
0,50
|
185,52
|
2,58
|
43,60
|
-
|
1,18
|
7,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
36,40
|
11,36
|
0,34
|
2,38
|
1,56
|
1,08
|
-
|
1,60
|
0,90
|
6,80
|
5,86
|
-
|
4,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
307,70
|
97,80
|
2,70
|
33,26
|
-
|
19,74
|
0,04
|
85,44
|
6,88
|
8,74
|
27,30
|
8,58
|
17,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22,88
|
-
|
-
|
7,70
|
-
|
11,98
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,38
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
23,40
|
7,34
|
0,06
|
10,22
|
-
|
1,62
|
-
|
0,02
|
-
|
2,30
|
-
|
1,84
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,05
|
2,01
|
-
|
5,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|