Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 3726/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2021
Ngày có hiệu lực 28/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3726/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 853/TTr-SKHĐT ngày 22/12/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan thực hiện (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc và tổ chức thực hiện, hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Định kỳ (hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện kế hoạch về UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) theo quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về việc ban hành Quy chế phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- VPTU, VP HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT,TH (ĐH.15b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC 01:

CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh 2022/2021 (%)

Ghi chú

1

Giá trị Tổng sản phẩm (GRDP theo giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

52,481.10

56,299

107.27

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

19,551.17

20,443

104.56

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

7,999.55

9,076

113.46

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

Tỷ đồng

4,786.10

5,638

117.80

 

 

                + Xây dựng

Tỷ đồng

3,213.45

3,438

107.00

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

22,537.32

24,198

107.37

 

 

- Riêng Thuế SP trừ trợ cấp SP

Tỷ đồng

2,393.07

2,581

107.87

 

*

Giá trị Tổng sản phẩm (GRDP - theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

94,834.07

104,976

110.69

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

35,295.15

38,011.74

107.70

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

15,622.26

18,373.84

117.61

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

Tỷ đồng

10,396.86

12,614.92

121.33

 

 

                + Xây dựng

Tỷ đồng

5,225.41

5,758.92

110,21

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

39,623.35

43,819.90

110 59

 

 

- Riêng Thuế SP trừ trợ cấp SP

Tỷ đồng

4,293.32

4,770.14

111.11

 

*

Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành

 

100.00

100.00

-

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

37.22

36.21

-

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

16.47

17.50

-

 

 

* Dịch vụ

%

41.78

41.74

-

 

 

- Riêng Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

4.53

4.54

-

 

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

49.98

55.00

-

 

3

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

42,027

32,800

-

 

4

Tổng kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1,136

1,200

105.63

Số liệu do Bộ Công thương cung cấp (Sở Công thương báo cáo tại Công văn số 1748/SCT- KHTCTH ngày 15/12/2021)

5

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

85,873

90,500

105.39

 

6

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

- Dự toán HĐND tỉnh giao

Tỷ đồng

8,150

8,200

100.61

 

 

- Dự toán Trung ương giao

Tỷ đồng

8,150

6,668

113.99

 

 

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

18,040

17,989

99.72

 

7

Phát triển cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đảm bảo tưới cho cây trồng dùng nước

%

82.65

83.28

 

 

 

- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường tỉnh

%

96.01

96.01

 

 

 

- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường huyện

%

92.04

93.42

 

 

 

- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường xã, liên xã

%

65.52

67.96

 

 

 

- Tỷ lệ đô thị hóa

%

24.74

24.74

 

 

8

Phát triển doanh nghiệp (DN), HTX

 

 

 

 

 

 

- Số DN và Chi nhánh của DN ngoài tỉnh đang còn hoạt động

DN

11,143

12,000

107.69

 

 

- Số DN thành lập mới

DN

1,050

1,500

142.86

 

 

- Số HTX thành lập mới

HTX

50

50

100.00

 

9

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

- Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều 2021-2025)

%

1.75

1,5-2,0

 

 

 

Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo trong đồng bào dân tộc thiểu số

%

3,0-4,0

3,0-4,0

 

 

 

- Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2.60

2.50

 

 

10

Lao động, việc làm

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động tham gia hoạt động kinh tế

%

60.00

59.00

 

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

60.50

62.00

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động có bằng, cấp, chứng chỉ

%

20.00

20.89

 

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Ngh.người

29.50

40.00

135.59

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

400

1,500

375.00

 

11

Tỷ lệ trường học đạt chuẩn Quốc gia

%

54.30

56.00

 

 

12

Về Y tế

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo độ tuổi) giảm còn

%

18.20

18.00

 

 

 

- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường của trạm y tế xã)

Giường

27.50

28.00

 

 

 

- Số bác sỹ trên một vạn dân

Bác sỹ

6.85

7.15

 

 

 

- Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk (do QĐ số 1176/QĐ- TTg ngày 28/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ chỉ áp dụng thực hiện trong giai đoạn 2016-2020)

%

91.27

>91

 

 

13

Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022)

%

46.7

52.0

 

 

 

- Đơn vị cấp huyện hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022)

đơn vị

2

2

 

 

14

Về môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

11.11

22.22

 

 

 

- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị được xử lý

%

90.70

91.00

 

 

 

- Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

90.50

91.00

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95.50

96.00

 

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng (tính cả cây cao su)

%

39.04

39.24

 

 

15

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chỉ tiêu tuyển quân

%

100.00

100.00

 

 

 

- Tổ chức diễn tập KVPT theo NQ 28

 

 

 

 

 

 

+ Cấp tỉnh

đơn vị

1.00

-

 

 

 

+ Cấp huyện

đơn vị

4.00

6.00

 

 

 

+ Cấp xã

đơn vị

62.00

63.00

 

 

 

+ Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có Tổ chức Đảng và Ban chỉ huy tự vệ

đơn vị

8.00

14.00

 

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh

Đối tượng

 

 

 

 

 

+ Đối tượng 1

Người

1.00

-

 

 

 

+ Đối tượng 2 theo Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ

Khóa/người

2/15

5/60

 

 

 

+ Đối tượng 2 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Khóa/người

2/9

2/12

 

 

 

+ Đối tượng 3 theo khoản c, Điều 2, Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ

Khóa/người

2/80

5/70-80

 

 

 

+ Đối tượng 3 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Khóa/người

1/73

1/70

 

 

 

- Tỷ lệ điều tra làm rõ số vụ án hình sự

%

95.70

>85

 

 

 

Tr đó: Tỷ lệ điều tra khám phá án hình sự rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng

%

100.00

>90

 

 

 

- Tai nạn giao thông (giảm so với cùng kỳ)

 

 

Giảm cả 3 tiêu chí

 

Kiềm giảm TNGT, giảm số vụ TNGT đặc biệt nghiêm trọng so với năm 2021

 

+ Số vụ

Vụ

119.00

-

 

 

 

+ Số người chết

Người

146.00

-

 

 

 

+ Số người bị thương

Người

129.00

-

 

 

16

Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index)

 

Giữ nguyên thứ hạng năm 2020

Tăng 5-7 bậc so với năm 2021

 

Quý II/2022, Bộ Nội vụ sẽ công bố kết quả thực hiện năm 2021

-

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ

%

>20

>20

 

 

-

Thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

%

100

100

 

 

-

Thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

%

48.3

48.5

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)

Stt

Cơ quan báo cáo/nội dung, số liệu báo cáo

ĐVT

Ước thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh 2022/2021 (%)

Ghi chú

1

CỤC THỐNG KÊ

 

 

 

 

 

1.1

Giá trị tổng sản phẩm (GRDP - Giá SS 2010)

Tỷ đồng

52,481.10

56,299

107.27

 

 

- Nông lâm, thủy sản

Tỷ đồng

19,551.17

20,443

104.56

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

Tỷ đồng

7,999.55

9,076

113.46

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

Tỷ đồng

4,786.10

5,638

117.80

 

 

                + Xây dựng

Tỷ đồng

3,213.45

3,438

107.00

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

22,537.32

24,198

107.37

 

 

- Riêng thuế SP trừ trợ cấp SP

Tỷ đồng

2,393.07

2,581

107.87

 

 

* Giá trị tổng sản phẩm (GRDP - giá hiện hành)

Tỷ đồng

94,834

104,976

110.69

 

 

- Nông lâm, thủy sản

Tỷ đồng

35,295

38,012

107.70

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

Tỷ đồng

15,622

18,374

117.61

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

Tỷ đồng

10397

12,615

121.33

 

 

                + Xây dựng

Tỷ đồng

5,225

5,759

110.21

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

39,623

43,820

110.59

 

 

Riêng thuế SP (trừ trợ cấp SP)

Tỷ đồng

4,293

4,770

111.11

 

 

* Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành

 

100.00

100.00

 

 

 

- Nông lâm, thủy sản

%

37.22

36.21

 

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

16.47

17.50

 

 

 

- Dịch vụ

%

41.78

41.74

 

 

 

- Riêng thuế SP (trừ trợ cấp SP)

%

4.53

4.54

 

 

1.2

GRDP bình quân đầu người (Giá hiện hành)

Tr. đồng

49.98

55.00

 

 

1.3

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

42,027

32,800

 

 

1.4

Quy mô dân số

Ngàn người

1,897.32

1,908.59

 

 

2

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

2.1

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

8,150

8,200

100.61

 

a

Thu nội địa

Tỷ đồng

6,574

7,494

113.99

 

 

- Thu thuế và phí

Tỷ đồng

4,621

4,570

98.90

 

 

- Thu biện pháp tài chính

Tỷ đồng

1,830

2,794

152.69

 

 

- Các khoản thu khác (XSKT)

Tỷ đồng

124

130

105.14

 

b

Thu hải quan

Tỷ đồng

1,576

706

44.80

 

2.2

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

18,040

17,989

99.72

 

a

Chi cân đối NSNN

Tỷ đồng

15,824

16,414

103 73

 

 

- Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

3,6711

3,673

100.04

 

 

- Chi thường xuyên

Tỷ đồng

12,150

12,364

101.76

 

 

- Chi bổ sung quỹ DTTC

Tỷ đồng

1.44

1.44

100.00

 

 

- Chi trả nợ lãi

Tỷ đồng

1.59

 

 

 

 

- Dự phòng

Tỷ đồng

 

325.8

 

 

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Tỷ đồng

 

50

 

 

b

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

Tỷ đồng

2,216

1,575

71.07

 

3

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC- CHI NHÁNH TỈNH

 

 

 

 

 

3.1

Tổng nguồn vốn huy động

Tỷ đồng

59,000

65,500

111.02

Tăng 10-12%

3.2

Tổng dư nợ cho vay nền kinh tế

Tỷ đồng

118,500

129,500

109.28

Tăng 8-10%

 

- Nợ xấu (nợ nhóm 3,4,5)

Tỷ đồng

2,500

2,750

110.00

<3%

3.3

Thực hiện cho vay các chương trình tín dụng

 

 

 

 

 

 

- Dư nợ cho vay theo các chương trình tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội

Tỷ đồng

5,700

6,100

107.02

 

 

- Dư nợ cho vay xuất khẩu

Tỷ đồng

1,250

2,000

160.00

 

4

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

 

 

4.1

Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản (giá SS 2010)

Tỷ đồng

45,889

47,858

104.29

 

- Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản (giá hiện hành)

Tỷ đồng

66,790

69,854

104.59

 

4.2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

1,251,770

1,241,100

99.15

 

 

+ Trong đó: Thóc

Tấn

742,240

638,100

85.97

 

 

- Cà phê nhân

Tấn

557,659

489,600

87.80

 

 

- Cao su mủ khô

Tấn

34,404

31,450

91.41

 

 

- Hạt điều

Tấn

27,790

27,000

97,16

 

 

- Hồ tiêu

Tấn

76,700

77,000

100.39

 

 

- Lạc vỏ

Tấn

86,500

9,100

10.52

 

 

- Mía cây

Tấn

1,163,451

1,167,900

100.38

 

 

- Đậu tương

Tấn

3,245

3,230

99.54

 

 

- Thịt hơi các loại

Tấn

225,366

236,000

104.72

 

 

- Trứng các loại

1000 quả

325,000

360,000

110.77

 

 

- Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản

Tấn

27,200

27,200

100.00

 

4.3

Trồng rừng tập trung

Ha

2,666

1,817

68.16

 

4.4

Tỷ lệ độ che phủ rừng (tính cả cây cao su)

%

39.04

39.24

 

 

4.5

Tỷ lệ đảm bảo tưới cho cây trồng có nhu cầu tưới

%

82.65

83.28

 

 

4.6

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022)

71

79

 

 

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

46.7

52.0

 

 

Bình quân tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên một đơn vị xã

Số TC/xã

15.63

17

107.49

 

Số đơn vị cấp huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

Đơn vị

2

2

100.00

 

4.7

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

95.50

96.00

 

 

5

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

5.1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

120.00

116.00

 

 

5.2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

a

Nhóm CN chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

1 - Sơ chế cà phê

103 Tấn

430

435

101.2

 

 

2- Cà phê bột

Tấn

30,000

31,000

103.3

 

 

3- Cà phê hòa tan

Tấn

9,500

9,500

100.0

 

 

4- Hạt điều nhân

Tấn

700

710

101.4

 

 

5- Tinh bột sắn

1.000 tấn

170

200

117.6

 

 

6- Đường các loại

1.000 tấn

80

95

118.8

 

 

7- Cao su CB và sản phẩm cao su

Tấn

13,000

12,500

96.2

 

 

8- Ca cao

Tấn

875

880

100.6

 

 

9- Sơ chế tinh bột ngô

Tấn

30,000

30,500

101.7

 

 

10- Say sát gạo

Tấn

2,700

2,750

101.9

 

 

11- Rượu, nước giải khát, nước lọc

1.000 lít

37,000

37,500

101.4

 

 

12- Bia các loại

1.000 lít

90,000

95,000

105.6

 

 

13- Đá cây

103 Tấn

380

390

102.6

 

 

14- Bánh kẹo các loại

Tấn

857

860

100.4

 

 

15- Muối Iốt, muối chế biến

Tấn

6,150

6,150

100.0

 

 

16- Phân vi sinh

Tấn

8,150

9,000

110.4

 

 

17- Thức ăn gia súc

Tấn

822

825

100.4

 

 

18- Quần áo, sản phẩm dệt

103 chiếc

18,000

18,500

102.8

 

 

19- Gỗ xẻ các loại

m3

4,273

4,500

105.3

 

 

20- Gỗ tinh chế

m3

12,536

12,600

100.5

 

 

21- Ván nhân tạo, gỗ dán

m3

6,725

6,750

100.4

 

 

22- Mộc dân dụng

bộ

3,850

3,950

102.6

 

 

23- Gỗ dăm

Tấn

22,500

23,000

102.2

 

 

24- Giày dép các loại

103 đôi

4,000

4,100

102.5

 

 

25- Trang in

106 trang

675

678

100.4

 

 

26- Sản phẩm nhựa

Tấn

7,750

8,000

103.2

 

 

27- Bao bì các loại

103 chiếc

12,600

13,200

104.8

 

 

28- Than tổ ong

Tấn

6,670

6,680

100.1

 

 

29- Lưới thép

103 m2

122

125

102.5

 

 

30- Luyện cán thép

Tấn

390,000

510,000

130.8

 

 

31- Cán tôn

103 m2

750

755

100.7

 

 

32- Cửa sắt, nhôm các loại

103 m2

962

970

100.8

 

 

33- Thiết bị chế biến nông sản

Chiếc

16,600

16,700

100.6

 

 

34- Bơm nước các loại

Chiếc

63,000

62,700

99.5

 

 

35- Củ quả sấy

tấn

130

200

153.8

 

b

Nhóm CN sản xuất và phân phối điện, nước

 

 

 

 

 

 

36- Điện thương phẩm

106 Kwh

1,876

2,100

111.9

 

 

37- Điện sản xuất

106 Kwh

6,094

6,800

111.6

 

 

38- Nước máy ghi thu

1.000 m3

65,000

70,000

107.7

 

c

Nhóm CN khai khoáng

 

 

 

 

 

 

39- Đá xây dựng các loại

1.000 m3

2,200

2,370

107.7

 

 

40- Cát xây dựng các loại

1.000 m3

1,200

1,350

112.5

 

 

41- Gạch nung quy chuẩn

106 Viên

780

810

103.8

 

 

42- Gạch không nung

103 viên

12,000

14,000

116.7

 

 

43- Gạch lát các loại

103 viên

745

765

102.7

 

 

44- Đá Granit

103 m2

25

27

108.0

 

 

45- Bê tông và các sản phẩm tủ bê tông

m3

97,000

100,000

103.1

 

 

46- Khai thác Fenspat

1.000 Tấn

12

13

108.3

 

5.3

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

85,873

90,500

105.39

 

5.4

Tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1,136

1,200

105.63

Số liệu do Bộ Công thương cung cấp (Công văn số 1748/SCT- KHTCTH ngày 15/12/2021 của Sở Công thương).

 

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

1- Cà phê

Tấn

210,000

230,000

109.5

 

 

2- Cà phê hòa tan

Tấn

8,500

7,800

91.8

 

 

3- Cao su

Tấn

12,000

10,000

83.3

 

 

4- Tiêu

Tấn

6,000

7,000

116.7

 

 

5- Điều

Tấn

280

600

214.3

 

 

6- Tinh bột sắn

Tấn

80,000

100,000

125.0

 

 

7- Sản phẩm ong

Tấn

10,000

11,500

115.0

 

 

8- Ca cao

Tấn

90

200

222.2

 

 

9- Rau củ quả

Tấn

85

110

129.4

 

5.5

Tổng giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

450

95

21.11

 

6

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

6.1

Giá trị sản xuất ngành xây dựng

 

 

 

 

 

 

- Giá trị sản xuất xây dựng (giá SS 2010)

Tỷ đồng

11,772

12,647

107.43

 

 

- Giá trị sản xuất xây dựng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

18,004

19,286

107.12

 

6.2

Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý

%

90.70

91.00

tăng 0,3%

 

6.3

Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

90.50

91.00

tăng 0,5%

 

6.4

Diện tích sàn nhà ở đô thị bình quân đầu người

m2/người

29.50

30.20

102.37

 

6.5

Diện tích sàn nhà ở nông thôn bình quân đầu người

m2/người

22.50

22.60

100.44

 

6.6

Tỷ lệ đô thị hóa

%

24.74

24.74

-

 

7

SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI

 

 

 

 

 

7.1

Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường tỉnh

%

96.01

96.01

 

 

7.2

Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường huyện

%

92.04

93.42

 

 

7.3

Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường xã, liên xã

%

65.52

67.96

 

 

7.4

Tổ chức kiểm định lượt phương tiện

Phương tiện

84,600

125,000

147.75

 

Thẩm định thiết kế cải tạo

Hồ sơ

227

300

132.16

 

7.5

Cấp mới Giấy phép lái xe

Giấy phép

25,000

35,000

140.00

 

Cấp đổi giấy phép lái xe

Giấy phép

15,000

18,000

120.00

 

7.6

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

Ngàn tấn

16,244

25,000

153.90

 

77

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

triệu tấn.km

2,474

4,000

161.681

 

7.8

Khối lượng hành khách vận chuyển

Ngàn HK

58,345

85,000

145.69

 

7.9

Khối lượng hành khách luân chuyển

triệu HK.km

5,705

8,500

148.99

 

8

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

8.1

Cấp giấy chứng nhận QSD đất hộ gia đình, cá nhân (giao cho UBND cấp huyện)

 

 

 

 

 

 

- Số lượng cấp

Giấy

9,486

11,500

121.23

 

 

- Diện tích cấp

Ha

3,113

4,500

144.56

 

8.2

Cấp giấy chứng nhận QSD đất các tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Số lượng cấp

Giấy

144.00

500

347.22

 

 

- Diện tích cấp

Ha

1,203.00

1,500

124.69

 

8.3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (giao cho UBND cấp huyện)

Ha

50

120

238.05

 

8.4

Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

11.11

22.22

 

 

8.5

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý

%

100.0

100.00

 

 

9

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

9.1

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

 

-

Số doanh nghiệp và chi nhánh của doanh nghiệp ngoài tỉnh đang còn hoạt động

DN, CN

11,143

12,000

107.69

 

-

Số doanh nghiệp đang còn hoạt động

D. nghiệp

10,238

11,100

108.42

 

-

Số chi nhánh của doanh nghiệp ngoài tỉnh đang còn hoạt động

Chi nhánh

905

900

99.45

 

-

Số doanh nghiệp thành lập mới

D. nghiệp

1,050

1,500

142.86

 

-

Số doanh nghiệp giải thể

D. nghiệp

140

-

 

 

-

Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động

D. nghiệp

580

-

 

 

-

Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động đa quay trở lại hoạt động

D. nghiệp

417

-

 

 

9.2

Số hợp tác xã (HTX) thành lập mới

HTX

50

50

100.00

 

-

Số HTX còn hoạt động

HTX

482

550

114.11

 

9.3

Xúc tiến đầu tư

 

 

 

 

 

 

- Số dự án thu hút đầu tư, trong đó:

Dự án

105

110

104.76

 

 

+ Tổng vốn đầu tư đăng ký

Tỷ đồng

25,500

26,600

104.31

 

 

- Số dự án phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư, trong đó:

Dự án

28

30

107.14

 

 

+ Tổng vốn đầu tư đăng ký

Tỷ đồng

24,002

24,500

102.08

 

 

- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký đầu tư

Hồ sơ

125

130

104.00

 

 

- Xem xét, thẩm định chủ trương đầu tư

Dự án

85

90

105.88

 

 

- Hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện dự án

Dự án

160

160

100.00

 

10

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

 

10.1

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) giảm còn

%

18.20

18.00

 

 

10.2

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

%

23.00

<23

 

 

10.3

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

%

34.20

<34

 

 

10.4

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100.00

100.00

 

 

10.5

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ phục vụ

%

90.81

100.00

 

 

10.6

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn đến năm 2020

%

100.00

50.00

 

 

10.7

Tổng số giường bệnh (không tính giường bệnh trạm y tế)

Giường bệnh

4,580

5,080

110.92

 

 

- Tuyến tỉnh

Giường bệnh

2,020

2,420

119.80

 

 

- Tuyến huyện, thành phố, TX

Giường bệnh

2,560

2,660

103.91

 

10.8

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường bệnh trạm y tế)

Giường bệnh

27.50

28.00

101.82

 

10.9

Số bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

6.85

7.15

104.38

 

10.10

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

45

<44

 

 

10.11

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vaccine

%

86.00

>95,00

 

 

10.12

Mức giảm Tỷ suất sinh

%

0.20

0.20

 

 

11

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

 

 

11.1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế theo Quyết định của Thủ tướng chính phủ

%

91.27

>91

 

 

11.2

Số người tham gia bảo hiểm y tế

Người

1,697,359

1,728,846

101.86

 

11.3

Tổng số tiền thu BHXH, BHYT, BHTN

Triệu đồng

3,339,937

3,455,534

103.46

 

11.4

Tổng số tiền chi BHXH, BHYT, BHTN

Triệu đồng

4,174,203

4,681,958

112.16

 

11.5

Tổng số tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN

Triệu đồng

170,000

165,000

97.06

 

12

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

12.1

Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo/năm

%

1.75

1,5-2,0

 

 

 

Trong đó: Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo trong đồng bào dân tộc thiểu số

%

3,0-4,0

3,0-4,0

 

 

12.2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Ngàn người

29.50

40.00

135.59

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

400

1,500

375.00

 

12.3

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động tham gia hoạt động kinh tế

%

60.00

59.00

 

 

12.4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động

%

60.50

62.00

 

 

 

Trong đó : Tỷ lệ lao động có bằng cấp chứng chỉ

%

20.00

20.89

 

 

12.5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2.60

2.50

 

 

12.6

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn

%

1.50

1.40

 

 

12.7

Đào tạo (tuyển mới)

Học viên

22,542

37,478

 

 

-

Cao đẳng

Học viên

1,107

1,760

 

 

-

Trung cấp

Học viên

2,882

2,579

 

 

-

Sơ cấp

Học viên

18,553

15,955

 

 

-

Dạy nghề thường xuyên

Học viên

 

17,184

 

 

13

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

13.1

Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia

%

54.30

56.00

 

 

13.2

Tỷ lệ thôn, buôn có trường hoặc lớp mẫu giáo (tính cả thôn, buôn học ghép)

%

100.00

100.00

 

 

13.3

Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

85.00

87.00

 

 

13.4

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập tiểu học đúng độ tuổi

%

100.0

100.0

 

 

13.5

Tỷ lệ phòng học được kiên cố hóa

%

70.0

72.0

 

 

13.6

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Mẫu giáo 5 tuổi

%

99.7

99.7

 

 

 

- Tiểu học (6 tuổi vào lớp 1)

%

99.9

100.0

 

 

 

- Trung học cơ sở (11 tuổi vào lớp 6)

%

99.43

99.82

 

 

 

- Trung học phổ thông (15 tuổi vào lớp 10)

%

76.09

70.00

 

 

13.7

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

476,736

484,5891

101.65

 

a

Mầm non

Học sinh

102,889

102,900

100.01

 

 

- Mầm non (Nhà trẻ + mẫu giáo)

Học sinh

102,889

102,900

100,01

 

 

* Trong đó hệ công lập

Học sinh

72,050

71,050

98.61

 

 

- Tỷ lệ học sinh 5 tuổi học 2 buổi/ngày theo chương trình GDMN mới

%

100.0

100.0

 

 

b

Phổ thông

Học sinh

373,847

381,689

102.10

 

 

- Tiểu học

Học sinh

189,825

190,100

100.14

 

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

126100

129,500

102.70

 

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

57922

62,089

107.19

 

14

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

14.1

Phát thanh

 

 

 

 

 

 

- Số giờ phát

Giờ

14,783

14,783

100.00

 

 

+ Chương trình Đài Tiếng nói Việt Nam

Giờ

9,855

9,855

100.00

 

 

+ Chương trình địa phương

Giờ

4,928

4,928

100.00

 

 

Trong đó: Chương trình tiếng Ê đê

Giờ

588

588

100.00

 

 

Chương trình tiếng M' nông

Giờ

365

365

100.00

 

 

- Diện phủ sóng phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam

%

100.00

100.00

 

 

14.2

Truyền hình

 

 

 

 

 

 

- Số giờ phát

Giờ

85,775

85,775

100.00

 

 

+ Tiếp phát chương trình Trung ương

Giờ

78,840

78,840

100.00

 

 

+ Chương trình địa phương

Giờ

6,935

6,935

100.00

 

 

Trong đó: Chương trình tiếng Ê đê

Giờ

730

730

100.00

 

 

Chương trình tiếng M’nông

Giờ

144

144

100.00

 

 

- Diện phủ sóng truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam

%

100.00

100.00

100.00

 

15

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

15.1

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ

%

>20

>25

 

 

15.2

Thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

%

100

100

 

 

15.3

Thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

%

48.3

48.5

 

 

15.4

Tỷ lệ xã có hệ thống thông tin liên lạc thông suốt

%

100.00

100.00

 

 

15.5

Số thuê bao điện thoại /100 dân

Thuê bao

102

102

100.00

 

 

Trong đó: Số thuê bao điện thoại cố định/100 dân

Thuê bao

2

2

100.00

 

15.6

Số thuê bao internet/100 dân

Thuê bao

45

46

102.22

 

15.7

Tỷ lệ người sử dụng internet

%

130.00

135.00

 

 

15.8

Kết quả hoạt động Bưu chính

Triệu đồng

305,000

320,000

 

 

16

SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

16.1

Số xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới

56

57

 

 

16.2

Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

84.90

82.50

 

 

16.3

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá

%

85.80

83.50

 

 

16.4

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

56.30

57.00

 

 

16.5

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, DN đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

91.70

93.00

 

 

16.6

Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

30.70

32.40

 

 

16.7

Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

18.30

19.20

 

 

16.8

Tỷ lệ trường học đảm bảo giáo dục thể chất

%

100.00

100.00

 

 

16.9

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt khách

414,450

905,000

218.36

 

 

Tr đó: tổng lượt khách quốc tế

Lượt khách

1,460

20,000

1,369.86

 

16.10

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

355

770

216.90

 

16.11

Số buồng của các cơ sở lưu trú (CSLT) có đến 31/3; 30/6; 30/9; 31/12 trên địa bàn

Buồng

4,975

5,130

103.12

 

16.12

Số cơ sở phân theo tiêu chuẩn sao và chưa phân sao của các đơn vị hoạt động lưu trú trên địa bàn.

CSLT

225

227

100.89

 

 

- Phân theo tiêu chuẩn 1-5 sao

CSLT

32

34

106.25

 

 

- Chưa phân theo tiêu chuẩn sao

CSLT

193

193

100.00

 

17

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

17.1

Công tác quản lý đề tài, dự án KH&CN

Đề tài, DA

13

14

107.69

 

 

+ Số đề tài, dự án cấp tỉnh được tư vấn tuyển chọn

Đề tài, DA

12

12

100.00

 

 

+ Số đề tài cấp tỉnh được giao trực tiếp

Đề tài, DA

1

2

200.00

 

17.2

Số nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở được UBND tỉnh phê duyệt

Đề tài, DA

8

15

187.50

 

17.2

Số phương tiện đo được kiểm định

Phương tiện

14,827

14,200

95.77

 

18

BAN DÂN TỘC

 

 

 

 

 

18.1

Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng DTTS giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Triệu đồng

185

179

96.76

 

18.2

Kế hoạch tuyên truyền phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh

Triệu đồng

567

1,248

220.11

 

18.3

Kế hoạch thực hiện Dự án "Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống ma túy vùng đồng bào DTTS&MN"

Triệu đồng

 

1,470

 

 

18.4

Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2025" theo Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 12/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ

Triệu đồng

 

189

 

 

18.5

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Triệu đồng

 

1,934,676

 

 

 

DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Triệu đồng

 

304,644

 

 

 

DỰ ÁN 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Triệu đồng

 

235,752

 

 

 

DỰ ÁN 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

Triệu đồng

 

768,971

 

 

 

DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Triệu đồng

 

316,215

 

 

 

DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Triệu đồng

 

175,204

 

 

 

DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Triệu đồng

 

26,184

 

 

 

DỰ ÁN 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

Triệu đồng

 

37,621

 

 

 

DỰ ÁN 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

Triệu đồng

 

20,800

 

 

 

DỰ ÁN 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

Triệu đồng

 

27,312

 

 

 

DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

Triệu đồng

 

21,972

 

 

19

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

19.1

Số văn bản QPPL được thẩm định

Văn bản

67

60

89.55

 

19.2

Phát hành Bản tin Tư pháp

Cuốn

42,000

42,000

100.00

 

19.3

Cấp phiếu LLTP

Phiếu

7,297

7,000

95.93

 

19.4

Công tác bổ trợ tư pháp

 

 

 

 

 

 

- Số lượng công chứng

Trường hợp

139,931

140,000

100.05

 

 

- Thu phí công chứng

Triệu đồng

37,681

27,000

71.65

 

 

- Số cuộc bán đấu giá tài sản

Cuộc

1,333

500

37.51

 

19.5

Số vụ việc, đối tượng được TGPL

Vụ/đối tượng

719

400

55.63

 

20

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

-

Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index)

 

Giữ nguyên thứ hạng năm 2020

Tăng 5-7 bậc so với năm 2021

 

Quý II/2022, Bộ Nội vụ sẽ công bố quả TH năm 2021

21

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

 

 

 

 

- Số đoàn vào

Đoàn

103

108

104.85

 

 

+ Số chuyên gia nước ngoài đến tỉ

Người

317

320

 

 

 

- Số đoàn ra

Đoàn

2

13

650.00

 

 

+ Số công chức, viên chức của tỉnh đi nước ngoài

Người

2

107

 

 

22

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ điều tra làm rõ số vụ án hình sự

%

95.70

>85

 

 

 

Tr đó: Tỷ lệ điều tra khám phá án hình sự rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng

%

100.00

>90

 

 

-

Tai nạn giao thông (giảm so với cùng kỳ)

 

Giảm cả 3 tiêu chí

Giảm cả 3 tiêu chí

 

Kiềm giảm TNGT, giảm số vụ TNGT đặc biệt nghiêm trọng so với năm 2021

23

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chỉ tiêu tuyển quân

%

100.00

100.00

 

 

 

- Tổ chức diễn tập KVPT theo NQ 28

 

 

 

 

 

 

+ Cấp tỉnh

đơn vị

1

-

 

 

 

+ Cấp huyện

đơn vị

4

6

 

 

 

+ Cấp xã

đơn vị

62

63

 

 

 

+ Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có Tổ chức Đảng và Ban chỉ huy tự vệ

đơn vị

8

14

 

 

 

- Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh

Đối tượng

 

 

 

 

 

+ Đối tượng 1

Người

1

-

 

 

 

+ Đối tượng 2 theo Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ

Khóa/người

2/15

5/60

 

 

 

+ Đối tượng 2 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Khóa/người

2/9

2/12

 

 

 

+ Đối tượng 3 theo khoản c, Điều 2, Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ

Khóa/người

2/80

5/70-80

 

 

 

+ Đối tượng 3 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Khóa/người

1/73

1/70

 

 

24

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

- Cao đẳng (đào tạo chính quy)

Sinh viên

58

77

132.76

 

 

- Trung cấp (đào tạo chính quy)

Học sinh

224

343

153.13

 

 

- Giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT cho học sinh trung cấp theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học sinh

189

311

164.55

 

25

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo chính quy

Sinh viên

200

550

275.00

 

 

+ Ngành sư phạm

Sinh viên

200

350

175.00

 

 

+ Đào tạo khác

Sinh viên

 

200

 

 

 

- Vừa học vừa làm

Sinh viên

169

300

177.51

 

 

- Trường thực hành sư phạm Mầm non Hoa Hồng

Trẻ

473

150

31.71

 

26

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

Sinh viên

145

500

344.83

 

27

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

- Cao đẳng (đào tạo chính quy)

Sinh viên

590

590

100.00

 

 

- Trung cấp (đào tạo chính quy)

Học sinh

760

760

100.00

 

 

- Sơ cấp (đào tạo chính quy và hệ thường xuyên

Học viên

755

755

100.00

 

 

- Sư phạm GDNN (bao gồm các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm)

Học viên

200

200

100.00

 

28

TRƯỜNG TRUNG CẤP ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

- Trung cấp

Học sinh

550

550

100.00

 

 

- Sơ cấp và dạy nghề thường xuyên

Học sinh

5200

5200

100.00

 

29

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

Sinh viên

250

310

124.00

 

 

- Trung cấp

Học sinh

200

390

195.00

 

 

- Sơ cấp và dạy nghề thường xuyên

Học viên

400

630

157.50

 

 

- Đại học, Cao đẳng (hệ vừa học vừa làm)

Học viên

50

200

400.00

 

 

- Tham gia giảng dạy VHPT hệ GDTX cho khối 11,12 theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học sinh

365

208

56.99

 

 


PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - THỦY SẢN NĂM 2022 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)

TT

 

ĐVT

Toàn tỉnh

TP. Buôn Ma Thuột

Thị xã Buôn Hồ

Huyện Ea H'leo

Huyện Ea Súp

Huyện Buôn Bôn

Huyện Cư M'gur

Huyện Krông Búk

Huyện Krông Năng

Huyện Ea Kar

Huyện M'Đrắk

Huyện Krông Bông

Huyện Krông Pắc

Huyện Krông Ana

Huyện Lắk

Huyện Cư Kuin

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng điện tích

Ha

648,140

25,580

27,280

85,500

47,910

26,500

67,420

30,360

51,560

67,130

34,170

39,580

62,200

29,070

26,330

27,550

 

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

1,221,750

33,930

34,450

95,250

158,440

59,180

65,380

11,540

57,500

147,466

69,516

84,750

170,240

86,128

109,900

38,080

 

1. Lúa

Tấn

694,790

10,930

11,000

7,050

144,800

17,180

19,500

1,000

15,900

90,766

23,526

51,150

102,040

79,288

85,500

26,280

 

2. Ngô

Tấn

526,960

15,000

22,570

00,200

13,640

42,000

45,880

10,540

41,600

56,700

45,990

33,600

68,200

6,840

24,400

11,800

I

Cây hàng năm

Ha

312,540

8,900

6,980

27,400

39,130

17,400

14,000

4,000

14,000

48,400

28340

27,800

33300

14,730

19,830

7,830

1

Cây lương thực có hạt

Ha

184,000

5,200

5,500

15,100

22,700

9,800

10,400

1,860

8,800

21,620

10,900

13,100

24,800

12,220

16,000

6,000

1.1

Lúa tổng số

Ha

99,000

2,700

1,000

1,100

20,500

2,800

3,000

160

2,400

12,620

3,600

7,500

13,800

11,020

12,000

4,000

a

Lúa Đông Xuân

Ha

39,000

1,000

500

200

6,500

1,000

1,000

80

900

5,820

1,800

3,000

5,800

5,000

5,000

1,400

 

Năng suất

Tạ/ha

72.00

72.00

66.00

60.00

72.00

62.00

65.00

60.00

65.00

73.00

65.70

67.00

78.00

75,50

73.00

67.00

 

Sản lượng

Tán

280,812

7,200

3,300

1,200

46,800

6,200

6,500

480

5,850

42,486

11.826

20,100

45,240

37,750

36,500

9,380

b

Lúa vụ Mùa

Ha

60,000

1,700

1,300

900

14,000

1,800

2,000

80

1,500

6,800

1,800

4,500

8,000

6,020

7,000

2,600

 

Năng suất

Tạ/ha

69.00

69.00

66.00

65.00

70.00

61.00

65.00

65.00

67.00

71.00

65.00

69.00

71.00

69.00

70.00

65.00

 

Sản lượng

Tấn

413,978

11,730

8,580

5,850

98,000

10,980

13,000

520

10,050

48,280

11,700

31,050

56,800

41,538

49,000

16,900

1.2

Ngô

Ha

85,000

2,500

3,700

14,000

2,200

7,000

7,400

1,700

6,400

9,000

7,300

5,600

11,000

1,200

4,000

2,000

 

Năng suất

Tạ/ha

62.00

60.00

61.00

63.00

62.00

60.00

62.00

62.00

65.00

63.00

63.00

60.00

62.00

57.00

61.00

59.00

 

Sản lượng

Tấn

526,960

15,000

22,570

88,200

13,640

42,000

45,880

10,540

41,600

56,700

45,990

33,600

68,200

6,840

24,400

11,800

2

Cây chất bột có củ

Ha

48,800

480

120

5,000

9,300

2,650

240

1,400

780

6,300

7,200

11,500

1,300

600

1,800

130

a

Khoai lang

Ha

6,000

100

120

500

200

80

120

800

600

1,300

200

 

300

600

900

100

 

Năng suất

Tạ/ha

170.28

170.00

150.00

172.00

165.00

150.00

180.00

180.00

177.00

170.00

162.00

 

170.00

160.00

170.00

169.00

 

Sản lượng

Tấn

102,170

3,060

1,800

8,600

3,300

1,200

2,160

14,400

10,620

22,100

3,240

 

5,100

9,600

15,300

1,690

b

Sắn

Ha

42,800

300

 

4,500

9,100

2570

120

600

180

5,000

7,000

11,500

1,000

 

900

30

 

Năng suất

Tạ/ha

201.56

190.00

 

200.00

180.00

192.00

180.00

150.00

180.00

209.00

240.00

200.00

202.00

 

180.00

180.00

 

Sản lượng

Tấn

862,684

5,700

-

90,000

163,800

49,344

2,160

9,000

3,240

104,500

168,000

230,000

20,200

 

16,200

540

3

Mía

Ha

15,000

20

 

 

2,000

500

70

 

20

5,500

6,340

550

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

687.00

687.00

 

 

687.00

618.70

600.00

 

600.00

680.00

703.00

649.00

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1,030,506

1,374

 

 

137,400

30,935

4,200

 

1,200

374,000

445,702

35,695

 

 

 

 

4

Cây thực phẩm

Ha

38,020

2,200

570

2,800

3,200

2,800

1,350

400

2,300

12,700

1,600

1,150

4,300

950

800

900

a

Đậu các loại

Ha

25,600

300

300

2,000

2,500

1,700

1,000

300

1,100

11,000

1,100

750

2,500

450

300

300

 

Năng suất

Tạ/ha

14.00

14.00

14.00

13,00

14.00

14.30

14.40

14.00

14.30

14.10

14.00

15.00

14.00

12.50

12.00

15.00

 

Sản lượng

Tấn

35,852

420

420

2,600

3,500

2,431

1,440

420

1,573

15,510

1,540

1,125

3,500

563

360

450

 

Trong đó đậu xanh

Ha

5,900

 

 

700

1,600

1,200

200

40

 

1,200

 

120

800

 

 

40

 

Năng suất

Tạ/ha

11.64

 

 

12.14

12.20

11.20

12.20

12.00

 

10.22

 

10.20

13.00

 

 

10.10

 

Sản lượng

Tấn

6,867

-

-

850

1,952

1,344

244

48

-

1,226

-

122

1,040

-

 

40

b

Rau các loại

Ha

12,420

1.900

270

800

700

1,100

350

799

1,200

1,700

599

400

7399

599

500

600

 

Năng suất

Tạ/ha

189.71

190.00

179.00

170.00

200.00

196.00

192.00

190.00

190.00

205.00

170.00

180.00

192.00

198.00

190.00

160.00

 

Sản lượng

Tấn

235,623

36,100

4,833

13,600

14,000

21,560

6,720

1,900

22,800

34,850

8,500

7,200

34,560

9,900

9,500

9,600

5

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

9,700

220

90

3,360

630

1,050

1,500

120

600

200

-

340

1,300

60

130

100

a

Đậu nành

Ha

3,200

100

90

360

380

600

700

100

300

120

 

 

300

30

70

50

 

Năng suất

Tạ/ha

13.79

12.50

12.20

11.00

11.00

12.04

19.20

14.60

11.91

12.12

 

 

14.92

12.12

11.98

16.40

 

Sản lượng

Tấn

4,414

125

110

396

418

722

1,344

146

357

145

 

 

448

36

84

82

b

Đậu lạc

Ha

6,500

120

 

3,000

250

450

800

20

300

80

 

340

1,000

30

60

50

 

Năng suất

Tạ/ha

14.00

15.00

 

13.00

12.00

13.00

16.00

14.00

14.00

15.00

 

16.00

15.30

16.00

14.60

16.00

 

Sản lượng

Tấn

9,103

180

 

3,900

300

585

1,280

28

420

120

 

544

1,530

48

88

80

6

Cây hàng năm khác

Ha

17,020

780

700

1,140

1300

600

440

220

1,500

2,080

2,300

1,160

2,100

900

1,100

700

 

Cây dược liệu

Ha

3,000

100

 

100

100

50

 

 

350

900

200

200

1,000

 

 

 

 

Cây thức ăn gia súc

Ha

5,700

360

300

240

500

200

100

200

500

600

500

400

600

500

400

300

 

Cây khác

Ha

8,320

320

400

800

700

350

340

20

650

580

1,600

560

500

400

700

400

II

Cây lâu năm

Ha

335,600

16,680

20,300

58,100

8,780

9,100

53,420

26,360

37,560

18,730

5,830

11,780

28,400

14,340

6,500

19,720

1

Cây CN lâu năm

Ha

302,600

14,880

18,300

55,100

8,280

7,900

52,120

24,060

28,560

15,730

4,630

10,880

23,400

13,740

6,100

18,920

a

Cà phê

Ha

204,000

11,200

14,100

31,000

20

4,200

37,100

20,000

22,000

8,200

2,100

8,500

20,000

9,700

4,500

11,300

 

Sản lượng

Tấn

489,600

29,775

33,600

75,572

30

10,600

82,120

49,100

69,306

16,984

3,053

14,639

39,600

27,000

8,621

29,600

b

Cao su

Ha

35,000

110

500

12,800

3,800

600

7,200

2,100

3,000

1,300

1,100

90

900

 

 

1,500

 

Sản lượng

Tấn

31,450

100

600

11,000

3,500

500

6,980

2,000

3,100

1,100

1,000

70

500

 

 

1,000

c

Cây điều

Ha

26,600

1,120

 

5,500

4,200

1,750

2,470

480

180

3,130

739

1,840

1,100

1,900

1,000

1,200

 

Sản lượng

Tấn

27,000

1,300

 

6,000

5,000

1,800

2,300

500

200

3,000

700

1,400

500

2,000

900

1,400

d

Cây hồ tiêu

Ha

34,000

2,300

3,709

5,399

10

1,000

5,200

1,100

3,399

2,600

799

200

7,399

1,900

210

4,900

 

Sản lượng

Tấn

77,000

4,000

10,500

13,500

15

2,000

11,000

2,500

9,000

5,200

1,000

300

3,200

4,000

250

10,535

e

Cây khác

Ha

3,000

150

 

300

130

350

70

380

 

500

 

250

100

240

390

20

2

Cây ăn quả lâu năm

Ha

33,000

1,800

2,000

3,000

500

1,200

1,300

2,300

9,000

3,000

1,200

900

5,000

600

400

800

a

Sầu riêng

Ha

12,000

700

1,130

1,140

 

20

400

960

3,200

400

790

80

3,230

200

90

350

 

Sản lượng

Tấn

116,250

8,000

9,000

10,200

 

100

4,000

10,000

30,000

3,920

750

640

35,200

1,800

640

2,000

b

Ha

8,400

400

1,000

1,000

 

60

500

700

3,000

250

140

50

900

150

50

200

 

Sản lượng

Tấn

70,600

3,700

8,000

8,000

 

450

3,000

7,500

25,000

1,500

700

600

7,500

1,900

500

2,250

c

Mít

Ha

2,000

160

80

230

50

140

80

200

350

150

50

30

140

100

40

100

 

Sản lượng

Tấn

27,000

1,900

800

3,600

900

1,600

1,200

3,000

3,600

2,000

540

550

3,600

1,440

470

1,600

d

Cam, chanh, quýt

Ha

2,000

100

20

180

10

450

30

59

170

660

80

69

100

40

20

30

 

Sản lượng

Tấn

14,520

480

90

800

60

2,400

160

360

800

4,000

480

300

4,200

120

90

180

e

Dứa

Ha

790

5

 

25

 

30

25

10

15

5

22

622

10

5

5

10

 

Sản lượng

Tấn

9,480

60

 

300

 

390

325

120

190

50

260

7,440

110

55

60

120

f

Chuối

Ha

1,750

80

70

195

170

100

90

100

145

200

40

100

339

63

105

60

 

Sản lượng

Tấn

46,350

2,400

1,960

5,850

4,760

2,900

2,200

3,100

400

5,800

1,040

2,800

6,440

1,820

3,200

1,680

g

Xoài

Ha

960

25

10

125

340

120

40

50

25

55

40

20

20

15

35

40

 

Sản lượng

Tấn

8,120

200

90

960

3,000

960

400

350

200

500

320

150

200

120

310

360

h

Nhãn, vải, chôm chôm

Ha

3,170

40

30

220

 

130

40

70

230

1,350

600

50

270

50

40

50

 

Sản lượng

Tấn

19,420

360

270

900

 

900

300

400

1,350

9,000

3,200

270

1,800

270

160

240

i

Cây ăn quả khác

Ha

1,930

290

 

 

 

150

90

50

1,230

 

120

 

-

 

 

 

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn trâu

Con

29,090

100

20

1035

7550

4080

140

5

1030

4230

2160

4105

2030

680

1590

335

2

Tổng đàn bò

Con

253,700

11500

11600

12000

26000

15300

21000

3300

12000

23000

19000

29500

32000

10000

18500

9000

3

Tổng đàn heo

Con

862,500

135000

26000

39000

18000

102000

44700

17000

20800

120000

55000

47000

98000

17000

26000

97000

4

Tổng đàn gia cầm

Con

13,266,000

2000000

200000

485000

540000

610000

1000000

350000

491000

3000000

640000

790000

1200000

460000

700000

800000

5

Tổng đàn ong mật

Đàn

230,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng

Ha

15,000

870

420

340

2,626

850

950

310

750

1,750

650

794

2,200

850

970

670

2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

26,000

3,750

800

470

1,775

1,151

1,746

750

1,318

5,300

865

1,000

2.932

1,665

1,527

951

3

Sản lượng khai thác

Tấn

1,700

80

15

5

200

45

145

20

60

20

20

95

35

450

470

40

D

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ rừng thực hiện đề án tăng cường quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên

ha

24.142,36

 

 

4.718,44

 

 

 

 

 

2.473,72

4.024

10.149,46

 

 

2.776,74

 

2

Hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên.

Ha

47.245,37

 

 

10.732,32

31.789,67

 

4.723,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khoanh nuôi tái sinh mới

Ha

1.810

 

 

 

 

 

 

 

 

1.810

 

 

 

 

 

 

4

Trồng rừng

Ha

1.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng rừng phòng hộ

Ha

35

5

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

b

Trồng rừng đặc dụng

Ha

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

c

Trồng rừng sản xuất

Ha

1.744

10

 

 

170

 

 

5

 

100

819

200

100

100

200

40

5

Chăm sóc rừng trồng

Ha

7.338,5

 

7,8

129

559,4

 

 

16

446,7

498

3.578

1.030

230

250,6

593

 

a

Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng

Ha

87,52

 

 

15

 

 

 

 

6,52

66

 

 

 

 

 

 

b

Chăm sóc rừng sản xuất

Ha

7.258,98

 

7,8

114

559,4

 

 

16

440,18

432

3.578

1.030

230

250,6

593

 

6

Cải tạo rừng

Ha

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trồng cây phân tán

Cây

100.002

8.400

4.800

7.800

3.500

4.000

6.800

3.500

6.000

9.600

9.750

10.500

8000

4.152

8.400

4.800