Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3726/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 853/TTr-SKHĐT ngày 22/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Định kỳ (hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện kế hoạch về UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) theo quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về việc ban hành Quy chế phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
So sánh 2022/2021 (%) |
Ghi chú |
1 |
Giá trị Tổng sản phẩm (GRDP theo giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
52,481.10 |
56,299 |
107.27 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
19,551.17 |
20,443 |
104.56 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
7,999.55 |
9,076 |
113.46 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
Tỷ đồng |
4,786.10 |
5,638 |
117.80 |
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
3,213.45 |
3,438 |
107.00 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
22,537.32 |
24,198 |
107.37 |
|
|
- Riêng Thuế SP trừ trợ cấp SP |
Tỷ đồng |
2,393.07 |
2,581 |
107.87 |
|
* |
Giá trị Tổng sản phẩm (GRDP - theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
94,834.07 |
104,976 |
110.69 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
35,295.15 |
38,011.74 |
107.70 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
15,622.26 |
18,373.84 |
117.61 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
Tỷ đồng |
10,396.86 |
12,614.92 |
121.33 |
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
5,225.41 |
5,758.92 |
110,21 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
39,623.35 |
43,819.90 |
110 59 |
|
|
- Riêng Thuế SP trừ trợ cấp SP |
Tỷ đồng |
4,293.32 |
4,770.14 |
111.11 |
|
* |
Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành |
|
100.00 |
100.00 |
- |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
37.22 |
36.21 |
- |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
16.47 |
17.50 |
- |
|
|
* Dịch vụ |
% |
41.78 |
41.74 |
- |
|
|
- Riêng Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP |
% |
4.53 |
4.54 |
- |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
49.98 |
55.00 |
- |
|
3 |
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
42,027 |
32,800 |
- |
|
4 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1,136 |
1,200 |
105.63 |
Số liệu do Bộ Công thương cung cấp (Sở Công thương báo cáo tại Công văn số 1748/SCT- KHTCTH ngày 15/12/2021) |
5 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
85,873 |
90,500 |
105.39 |
|
6 |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
- Dự toán HĐND tỉnh giao |
Tỷ đồng |
8,150 |
8,200 |
100.61 |
|
|
- Dự toán Trung ương giao |
Tỷ đồng |
8,150 |
6,668 |
113.99 |
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
18,040 |
17,989 |
99.72 |
|
7 |
Phát triển cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đảm bảo tưới cho cây trồng dùng nước |
% |
82.65 |
83.28 |
|
|
|
- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường tỉnh |
% |
96.01 |
96.01 |
|
|
|
- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường huyện |
% |
92.04 |
93.42 |
|
|
|
- Tỷ lệ nhựa hoặc bê tông hoá đường xã, liên xã |
% |
65.52 |
67.96 |
|
|
|
- Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
24.74 |
24.74 |
|
|
8 |
Phát triển doanh nghiệp (DN), HTX |
|
|
|
|
|
|
- Số DN và Chi nhánh của DN ngoài tỉnh đang còn hoạt động |
DN |
11,143 |
12,000 |
107.69 |
|
|
- Số DN thành lập mới |
DN |
1,050 |
1,500 |
142.86 |
|
|
- Số HTX thành lập mới |
HTX |
50 |
50 |
100.00 |
|
9 |
Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
- Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều 2021-2025) |
% |
1.75 |
1,5-2,0 |
|
|
|
Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo trong đồng bào dân tộc thiểu số |
% |
3,0-4,0 |
3,0-4,0 |
|
|
|
- Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2.60 |
2.50 |
|
|
10 |
Lao động, việc làm |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động tham gia hoạt động kinh tế |
% |
60.00 |
59.00 |
|
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
60.50 |
62.00 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động có bằng, cấp, chứng chỉ |
% |
20.00 |
20.89 |
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Ngh.người |
29.50 |
40.00 |
135.59 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
400 |
1,500 |
375.00 |
|
11 |
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn Quốc gia |
% |
54.30 |
56.00 |
|
|
12 |
Về Y tế |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo độ tuổi) giảm còn |
% |
18.20 |
18.00 |
|
|
|
- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường của trạm y tế xã) |
Giường |
27.50 |
28.00 |
|
|
|
- Số bác sỹ trên một vạn dân |
Bác sỹ |
6.85 |
7.15 |
|
|
|
- Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk (do QĐ số 1176/QĐ- TTg ngày 28/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ chỉ áp dụng thực hiện trong giai đoạn 2016-2020) |
% |
91.27 |
>91 |
|
|
13 |
Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022) |
% |
46.7 |
52.0 |
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022) |
đơn vị |
2 |
2 |
|
|
14 |
Về môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
11.11 |
22.22 |
|
|
|
- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị được xử lý |
% |
90.70 |
91.00 |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch |
% |
90.50 |
91.00 |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95.50 |
96.00 |
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (tính cả cây cao su) |
% |
39.04 |
39.24 |
|
|
15 |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chỉ tiêu tuyển quân |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
|
- Tổ chức diễn tập KVPT theo NQ 28 |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
đơn vị |
1.00 |
- |
|
|
|
+ Cấp huyện |
đơn vị |
4.00 |
6.00 |
|
|
|
+ Cấp xã |
đơn vị |
62.00 |
63.00 |
|
|
|
+ Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có Tổ chức Đảng và Ban chỉ huy tự vệ |
đơn vị |
8.00 |
14.00 |
|
|
|
- Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh |
Đối tượng |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng 1 |
Người |
1.00 |
- |
|
|
|
+ Đối tượng 2 theo Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Khóa/người |
2/15 |
5/60 |
|
|
|
+ Đối tượng 2 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng |
Khóa/người |
2/9 |
2/12 |
|
|
|
+ Đối tượng 3 theo khoản c, Điều 2, Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Khóa/người |
2/80 |
5/70-80 |
|
|
|
+ Đối tượng 3 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng |
Khóa/người |
1/73 |
1/70 |
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra làm rõ số vụ án hình sự |
% |
95.70 |
>85 |
|
|
|
Tr đó: Tỷ lệ điều tra khám phá án hình sự rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng |
% |
100.00 |
>90 |
|
|
|
- Tai nạn giao thông (giảm so với cùng kỳ) |
|
|
Giảm cả 3 tiêu chí |
|
Kiềm giảm TNGT, giảm số vụ TNGT đặc biệt nghiêm trọng so với năm 2021 |
|
+ Số vụ |
Vụ |
119.00 |
- |
|
|
|
+ Số người chết |
Người |
146.00 |
- |
|
|
|
+ Số người bị thương |
Người |
129.00 |
- |
|
|
16 |
Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index) |
|
Giữ nguyên thứ hạng năm 2020 |
Tăng 5-7 bậc so với năm 2021 |
|
Quý II/2022, Bộ Nội vụ sẽ công bố kết quả thực hiện năm 2021 |
- |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ |
% |
>20 |
>20 |
|
|
- |
Thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
% |
100 |
100 |
|
|
- |
Thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
% |
48.3 |
48.5 |
|
|
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
Stt |
Cơ quan báo cáo/nội dung, số liệu báo cáo |
ĐVT |
Ước thực hiện năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
So sánh 2022/2021 (%) |
Ghi chú |
1 |
CỤC THỐNG KÊ |
|
|
|
|
|
1.1 |
Giá trị tổng sản phẩm (GRDP - Giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
52,481.10 |
56,299 |
107.27 |
|
|
- Nông lâm, thủy sản |
Tỷ đồng |
19,551.17 |
20,443 |
104.56 |
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
Tỷ đồng |
7,999.55 |
9,076 |
113.46 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
Tỷ đồng |
4,786.10 |
5,638 |
117.80 |
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
3,213.45 |
3,438 |
107.00 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
22,537.32 |
24,198 |
107.37 |
|
|
- Riêng thuế SP trừ trợ cấp SP |
Tỷ đồng |
2,393.07 |
2,581 |
107.87 |
|
|
* Giá trị tổng sản phẩm (GRDP - giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
94,834 |
104,976 |
110.69 |
|
|
- Nông lâm, thủy sản |
Tỷ đồng |
35,295 |
38,012 |
107.70 |
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
Tỷ đồng |
15,622 |
18,374 |
117.61 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
Tỷ đồng |
10397 |
12,615 |
121.33 |
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
5,225 |
5,759 |
110.21 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
39,623 |
43,820 |
110.59 |
|
|
Riêng thuế SP (trừ trợ cấp SP) |
Tỷ đồng |
4,293 |
4,770 |
111.11 |
|
|
* Cơ cấu kinh tế theo giá hiện hành |
|
100.00 |
100.00 |
|
|
|
- Nông lâm, thủy sản |
% |
37.22 |
36.21 |
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
16.47 |
17.50 |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
41.78 |
41.74 |
|
|
|
- Riêng thuế SP (trừ trợ cấp SP) |
% |
4.53 |
4.54 |
|
|
1.2 |
GRDP bình quân đầu người (Giá hiện hành) |
Tr. đồng |
49.98 |
55.00 |
|
|
1.3 |
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
42,027 |
32,800 |
|
|
1.4 |
Quy mô dân số |
Ngàn người |
1,897.32 |
1,908.59 |
|
|
2 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
8,150 |
8,200 |
100.61 |
|
a |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
6,574 |
7,494 |
113.99 |
|
|
- Thu thuế và phí |
Tỷ đồng |
4,621 |
4,570 |
98.90 |
|
|
- Thu biện pháp tài chính |
Tỷ đồng |
1,830 |
2,794 |
152.69 |
|
|
- Các khoản thu khác (XSKT) |
Tỷ đồng |
124 |
130 |
105.14 |
|
b |
Thu hải quan |
Tỷ đồng |
1,576 |
706 |
44.80 |
|
2.2 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
18,040 |
17,989 |
99.72 |
|
a |
Chi cân đối NSNN |
Tỷ đồng |
15,824 |
16,414 |
103 73 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
3,6711 |
3,673 |
100.04 |
|
|
- Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
12,150 |
12,364 |
101.76 |
|
|
- Chi bổ sung quỹ DTTC |
Tỷ đồng |
1.44 |
1.44 |
100.00 |
|
|
- Chi trả nợ lãi |
Tỷ đồng |
1.59 |
|
|
|
|
- Dự phòng |
Tỷ đồng |
|
325.8 |
|
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Tỷ đồng |
|
50 |
|
|
b |
Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
Tỷ đồng |
2,216 |
1,575 |
71.07 |
|
3 |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC- CHI NHÁNH TỈNH |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổng nguồn vốn huy động |
Tỷ đồng |
59,000 |
65,500 |
111.02 |
Tăng 10-12% |
3.2 |
Tổng dư nợ cho vay nền kinh tế |
Tỷ đồng |
118,500 |
129,500 |
109.28 |
Tăng 8-10% |
|
- Nợ xấu (nợ nhóm 3,4,5) |
Tỷ đồng |
2,500 |
2,750 |
110.00 |
<3% |
3.3 |
Thực hiện cho vay các chương trình tín dụng |
|
|
|
|
|
|
- Dư nợ cho vay theo các chương trình tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội |
Tỷ đồng |
5,700 |
6,100 |
107.02 |
|
|
- Dư nợ cho vay xuất khẩu |
Tỷ đồng |
1,250 |
2,000 |
160.00 |
|
4 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
|
4.1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
45,889 |
47,858 |
104.29 |
|
- Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
66,790 |
69,854 |
104.59 |
|
|
4.2 |
Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
1,251,770 |
1,241,100 |
99.15 |
|
|
+ Trong đó: Thóc |
Tấn |
742,240 |
638,100 |
85.97 |
|
|
- Cà phê nhân |
Tấn |
557,659 |
489,600 |
87.80 |
|
|
- Cao su mủ khô |
Tấn |
34,404 |
31,450 |
91.41 |
|
|
- Hạt điều |
Tấn |
27,790 |
27,000 |
97,16 |
|
|
- Hồ tiêu |
Tấn |
76,700 |
77,000 |
100.39 |
|
|
- Lạc vỏ |
Tấn |
86,500 |
9,100 |
10.52 |
|
|
- Mía cây |
Tấn |
1,163,451 |
1,167,900 |
100.38 |
|
|
- Đậu tương |
Tấn |
3,245 |
3,230 |
99.54 |
|
|
- Thịt hơi các loại |
Tấn |
225,366 |
236,000 |
104.72 |
|
|
- Trứng các loại |
1000 quả |
325,000 |
360,000 |
110.77 |
|
|
- Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản |
Tấn |
27,200 |
27,200 |
100.00 |
|
4.3 |
Trồng rừng tập trung |
Ha |
2,666 |
1,817 |
68.16 |
|
4.4 |
Tỷ lệ độ che phủ rừng (tính cả cây cao su) |
% |
39.04 |
39.24 |
|
|
4.5 |
Tỷ lệ đảm bảo tưới cho cây trồng có nhu cầu tưới |
% |
82.65 |
83.28 |
|
|
4.6 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế đến hết năm 2022) |
xã |
71 |
79 |
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
46.7 |
52.0 |
|
|
|
Bình quân tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên một đơn vị xã |
Số TC/xã |
15.63 |
17 |
107.49 |
|
|
Số đơn vị cấp huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới |
Đơn vị |
2 |
2 |
100.00 |
|
|
4.7 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
95.50 |
96.00 |
|
|
5 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
120.00 |
116.00 |
|
|
5.2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
a |
Nhóm CN chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
1 - Sơ chế cà phê |
103 Tấn |
430 |
435 |
101.2 |
|
|
2- Cà phê bột |
Tấn |
30,000 |
31,000 |
103.3 |
|
|
3- Cà phê hòa tan |
Tấn |
9,500 |
9,500 |
100.0 |
|
|
4- Hạt điều nhân |
Tấn |
700 |
710 |
101.4 |
|
|
5- Tinh bột sắn |
1.000 tấn |
170 |
200 |
117.6 |
|
|
6- Đường các loại |
1.000 tấn |
80 |
95 |
118.8 |
|
|
7- Cao su CB và sản phẩm cao su |
Tấn |
13,000 |
12,500 |
96.2 |
|
|
8- Ca cao |
Tấn |
875 |
880 |
100.6 |
|
|
9- Sơ chế tinh bột ngô |
Tấn |
30,000 |
30,500 |
101.7 |
|
|
10- Say sát gạo |
Tấn |
2,700 |
2,750 |
101.9 |
|
|
11- Rượu, nước giải khát, nước lọc |
1.000 lít |
37,000 |
37,500 |
101.4 |
|
|
12- Bia các loại |
1.000 lít |
90,000 |
95,000 |
105.6 |
|
|
13- Đá cây |
103 Tấn |
380 |
390 |
102.6 |
|
|
14- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
857 |
860 |
100.4 |
|
|
15- Muối Iốt, muối chế biến |
Tấn |
6,150 |
6,150 |
100.0 |
|
|
16- Phân vi sinh |
Tấn |
8,150 |
9,000 |
110.4 |
|
|
17- Thức ăn gia súc |
Tấn |
822 |
825 |
100.4 |
|
|
18- Quần áo, sản phẩm dệt |
103 chiếc |
18,000 |
18,500 |
102.8 |
|
|
19- Gỗ xẻ các loại |
m3 |
4,273 |
4,500 |
105.3 |
|
|
20- Gỗ tinh chế |
m3 |
12,536 |
12,600 |
100.5 |
|
|
21- Ván nhân tạo, gỗ dán |
m3 |
6,725 |
6,750 |
100.4 |
|
|
22- Mộc dân dụng |
bộ |
3,850 |
3,950 |
102.6 |
|
|
23- Gỗ dăm |
Tấn |
22,500 |
23,000 |
102.2 |
|
|
24- Giày dép các loại |
103 đôi |
4,000 |
4,100 |
102.5 |
|
|
25- Trang in |
106 trang |
675 |
678 |
100.4 |
|
|
26- Sản phẩm nhựa |
Tấn |
7,750 |
8,000 |
103.2 |
|
|
27- Bao bì các loại |
103 chiếc |
12,600 |
13,200 |
104.8 |
|
|
28- Than tổ ong |
Tấn |
6,670 |
6,680 |
100.1 |
|
|
29- Lưới thép |
103 m2 |
122 |
125 |
102.5 |
|
|
30- Luyện cán thép |
Tấn |
390,000 |
510,000 |
130.8 |
|
|
31- Cán tôn |
103 m2 |
750 |
755 |
100.7 |
|
|
32- Cửa sắt, nhôm các loại |
103 m2 |
962 |
970 |
100.8 |
|
|
33- Thiết bị chế biến nông sản |
Chiếc |
16,600 |
16,700 |
100.6 |
|
|
34- Bơm nước các loại |
Chiếc |
63,000 |
62,700 |
99.5 |
|
|
35- Củ quả sấy |
tấn |
130 |
200 |
153.8 |
|
b |
Nhóm CN sản xuất và phân phối điện, nước |
|
|
|
|
|
|
36- Điện thương phẩm |
106 Kwh |
1,876 |
2,100 |
111.9 |
|
|
37- Điện sản xuất |
106 Kwh |
6,094 |
6,800 |
111.6 |
|
|
38- Nước máy ghi thu |
1.000 m3 |
65,000 |
70,000 |
107.7 |
|
c |
Nhóm CN khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
39- Đá xây dựng các loại |
1.000 m3 |
2,200 |
2,370 |
107.7 |
|
|
40- Cát xây dựng các loại |
1.000 m3 |
1,200 |
1,350 |
112.5 |
|
|
41- Gạch nung quy chuẩn |
106 Viên |
780 |
810 |
103.8 |
|
|
42- Gạch không nung |
103 viên |
12,000 |
14,000 |
116.7 |
|
|
43- Gạch lát các loại |
103 viên |
745 |
765 |
102.7 |
|
|
44- Đá Granit |
103 m2 |
25 |
27 |
108.0 |
|
|
45- Bê tông và các sản phẩm tủ bê tông |
m3 |
97,000 |
100,000 |
103.1 |
|
|
46- Khai thác Fenspat |
1.000 Tấn |
12 |
13 |
108.3 |
|
5.3 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
85,873 |
90,500 |
105.39 |
|
5.4 |
Tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1,136 |
1,200 |
105.63 |
Số liệu do Bộ Công thương cung cấp (Công văn số 1748/SCT- KHTCTH ngày 15/12/2021 của Sở Công thương). |
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
1- Cà phê |
Tấn |
210,000 |
230,000 |
109.5 |
|
|
2- Cà phê hòa tan |
Tấn |
8,500 |
7,800 |
91.8 |
|
|
3- Cao su |
Tấn |
12,000 |
10,000 |
83.3 |
|
|
4- Tiêu |
Tấn |
6,000 |
7,000 |
116.7 |
|
|
5- Điều |
Tấn |
280 |
600 |
214.3 |
|
|
6- Tinh bột sắn |
Tấn |
80,000 |
100,000 |
125.0 |
|
|
7- Sản phẩm ong |
Tấn |
10,000 |
11,500 |
115.0 |
|
|
8- Ca cao |
Tấn |
90 |
200 |
222.2 |
|
|
9- Rau củ quả |
Tấn |
85 |
110 |
129.4 |
|
5.5 |
Tổng giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
450 |
95 |
21.11 |
|
6 |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
6.1 |
Giá trị sản xuất ngành xây dựng |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất xây dựng (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
11,772 |
12,647 |
107.43 |
|
|
- Giá trị sản xuất xây dựng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
18,004 |
19,286 |
107.12 |
|
6.2 |
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý |
% |
90.70 |
91.00 |
tăng 0,3% |
|
6.3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
90.50 |
91.00 |
tăng 0,5% |
|
6.4 |
Diện tích sàn nhà ở đô thị bình quân đầu người |
m2/người |
29.50 |
30.20 |
102.37 |
|
6.5 |
Diện tích sàn nhà ở nông thôn bình quân đầu người |
m2/người |
22.50 |
22.60 |
100.44 |
|
6.6 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
24.74 |
24.74 |
- |
|
7 |
SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường tỉnh |
% |
96.01 |
96.01 |
|
|
7.2 |
Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường huyện |
% |
92.04 |
93.42 |
|
|
7.3 |
Tỷ lệ nhựa hóa, bê tông hóa đường xã, liên xã |
% |
65.52 |
67.96 |
|
|
7.4 |
Tổ chức kiểm định lượt phương tiện |
Phương tiện |
84,600 |
125,000 |
147.75 |
|
Thẩm định thiết kế cải tạo |
Hồ sơ |
227 |
300 |
132.16 |
|
|
7.5 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Giấy phép |
25,000 |
35,000 |
140.00 |
|
Cấp đổi giấy phép lái xe |
Giấy phép |
15,000 |
18,000 |
120.00 |
|
|
7.6 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
Ngàn tấn |
16,244 |
25,000 |
153.90 |
|
77 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
triệu tấn.km |
2,474 |
4,000 |
161.681 |
|
7.8 |
Khối lượng hành khách vận chuyển |
Ngàn HK |
58,345 |
85,000 |
145.69 |
|
7.9 |
Khối lượng hành khách luân chuyển |
triệu HK.km |
5,705 |
8,500 |
148.99 |
|
8 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
8.1 |
Cấp giấy chứng nhận QSD đất hộ gia đình, cá nhân (giao cho UBND cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng cấp |
Giấy |
9,486 |
11,500 |
121.23 |
|
|
- Diện tích cấp |
Ha |
3,113 |
4,500 |
144.56 |
|
8.2 |
Cấp giấy chứng nhận QSD đất các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng cấp |
Giấy |
144.00 |
500 |
347.22 |
|
|
- Diện tích cấp |
Ha |
1,203.00 |
1,500 |
124.69 |
|
8.3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (giao cho UBND cấp huyện) |
Ha |
50 |
120 |
238.05 |
|
8.4 |
Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
11.11 |
22.22 |
|
|
8.5 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý |
% |
100.0 |
100.00 |
|
|
9 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
9.1 |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- |
Số doanh nghiệp và chi nhánh của doanh nghiệp ngoài tỉnh đang còn hoạt động |
DN, CN |
11,143 |
12,000 |
107.69 |
|
- |
Số doanh nghiệp đang còn hoạt động |
D. nghiệp |
10,238 |
11,100 |
108.42 |
|
- |
Số chi nhánh của doanh nghiệp ngoài tỉnh đang còn hoạt động |
Chi nhánh |
905 |
900 |
99.45 |
|
- |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
D. nghiệp |
1,050 |
1,500 |
142.86 |
|
- |
Số doanh nghiệp giải thể |
D. nghiệp |
140 |
- |
|
|
- |
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động |
D. nghiệp |
580 |
- |
|
|
- |
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động đa quay trở lại hoạt động |
D. nghiệp |
417 |
- |
|
|
9.2 |
Số hợp tác xã (HTX) thành lập mới |
HTX |
50 |
50 |
100.00 |
|
- |
Số HTX còn hoạt động |
HTX |
482 |
550 |
114.11 |
|
9.3 |
Xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án thu hút đầu tư, trong đó: |
Dự án |
105 |
110 |
104.76 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư đăng ký |
Tỷ đồng |
25,500 |
26,600 |
104.31 |
|
|
- Số dự án phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư, trong đó: |
Dự án |
28 |
30 |
107.14 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư đăng ký |
Tỷ đồng |
24,002 |
24,500 |
102.08 |
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký đầu tư |
Hồ sơ |
125 |
130 |
104.00 |
|
|
- Xem xét, thẩm định chủ trương đầu tư |
Dự án |
85 |
90 |
105.88 |
|
|
- Hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện dự án |
Dự án |
160 |
160 |
100.00 |
|
10 |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
10.1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) giảm còn |
% |
18.20 |
18.00 |
|
|
10.2 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
% |
23.00 |
<23 |
|
|
10.3 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
34.20 |
<34 |
|
|
10.4 |
Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
10.5 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ phục vụ |
% |
90.81 |
100.00 |
|
|
10.6 |
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn đến năm 2020 |
% |
100.00 |
50.00 |
|
|
10.7 |
Tổng số giường bệnh (không tính giường bệnh trạm y tế) |
Giường bệnh |
4,580 |
5,080 |
110.92 |
|
|
- Tuyến tỉnh |
Giường bệnh |
2,020 |
2,420 |
119.80 |
|
|
- Tuyến huyện, thành phố, TX |
Giường bệnh |
2,560 |
2,660 |
103.91 |
|
10.8 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường bệnh trạm y tế) |
Giường bệnh |
27.50 |
28.00 |
101.82 |
|
10.9 |
Số bác sỹ/vạn dân |
Bác sỹ |
6.85 |
7.15 |
104.38 |
|
10.10 |
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
Người |
45 |
<44 |
|
|
10.11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vaccine |
% |
86.00 |
>95,00 |
|
|
10.12 |
Mức giảm Tỷ suất sinh |
% |
0.20 |
0.20 |
|
|
11 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
|
|
11.1 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế theo Quyết định của Thủ tướng chính phủ |
% |
91.27 |
>91 |
|
|
11.2 |
Số người tham gia bảo hiểm y tế |
Người |
1,697,359 |
1,728,846 |
101.86 |
|
11.3 |
Tổng số tiền thu BHXH, BHYT, BHTN |
Triệu đồng |
3,339,937 |
3,455,534 |
103.46 |
|
11.4 |
Tổng số tiền chi BHXH, BHYT, BHTN |
Triệu đồng |
4,174,203 |
4,681,958 |
112.16 |
|
11.5 |
Tổng số tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN |
Triệu đồng |
170,000 |
165,000 |
97.06 |
|
12 |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
12.1 |
Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo/năm |
% |
1.75 |
1,5-2,0 |
|
|
|
Trong đó: Mức giảm Tỷ lệ hộ nghèo trong đồng bào dân tộc thiểu số |
% |
3,0-4,0 |
3,0-4,0 |
|
|
12.2 |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Ngàn người |
29.50 |
40.00 |
135.59 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
400 |
1,500 |
375.00 |
|
12.3 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động tham gia hoạt động kinh tế |
% |
60.00 |
59.00 |
|
|
12.4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động |
% |
60.50 |
62.00 |
|
|
|
Trong đó : Tỷ lệ lao động có bằng cấp chứng chỉ |
% |
20.00 |
20.89 |
|
|
12.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2.60 |
2.50 |
|
|
12.6 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn |
% |
1.50 |
1.40 |
|
|
12.7 |
Đào tạo (tuyển mới) |
Học viên |
22,542 |
37,478 |
|
|
- |
Cao đẳng |
Học viên |
1,107 |
1,760 |
|
|
- |
Trung cấp |
Học viên |
2,882 |
2,579 |
|
|
- |
Sơ cấp |
Học viên |
18,553 |
15,955 |
|
|
- |
Dạy nghề thường xuyên |
Học viên |
|
17,184 |
|
|
13 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
13.1 |
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia |
% |
54.30 |
56.00 |
|
|
13.2 |
Tỷ lệ thôn, buôn có trường hoặc lớp mẫu giáo (tính cả thôn, buôn học ghép) |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
13.3 |
Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85.00 |
87.00 |
|
|
13.4 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập tiểu học đúng độ tuổi |
% |
100.0 |
100.0 |
|
|
13.5 |
Tỷ lệ phòng học được kiên cố hóa |
% |
70.0 |
72.0 |
|
|
13.6 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo 5 tuổi |
% |
99.7 |
99.7 |
|
|
|
- Tiểu học (6 tuổi vào lớp 1) |
% |
99.9 |
100.0 |
|
|
|
- Trung học cơ sở (11 tuổi vào lớp 6) |
% |
99.43 |
99.82 |
|
|
|
- Trung học phổ thông (15 tuổi vào lớp 10) |
% |
76.09 |
70.00 |
|
|
13.7 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
Học sinh |
476,736 |
484,5891 |
101.65 |
|
a |
Mầm non |
Học sinh |
102,889 |
102,900 |
100.01 |
|
|
- Mầm non (Nhà trẻ + mẫu giáo) |
Học sinh |
102,889 |
102,900 |
100,01 |
|
|
* Trong đó hệ công lập |
Học sinh |
72,050 |
71,050 |
98.61 |
|
|
- Tỷ lệ học sinh 5 tuổi học 2 buổi/ngày theo chương trình GDMN mới |
% |
100.0 |
100.0 |
|
|
b |
Phổ thông |
Học sinh |
373,847 |
381,689 |
102.10 |
|
|
- Tiểu học |
Học sinh |
189,825 |
190,100 |
100.14 |
|
|
- Trung học cơ sở |
Học sinh |
126100 |
129,500 |
102.70 |
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
57922 |
62,089 |
107.19 |
|
14 |
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
14.1 |
Phát thanh |
|
|
|
|
|
|
- Số giờ phát |
Giờ |
14,783 |
14,783 |
100.00 |
|
|
+ Chương trình Đài Tiếng nói Việt Nam |
Giờ |
9,855 |
9,855 |
100.00 |
|
|
+ Chương trình địa phương |
Giờ |
4,928 |
4,928 |
100.00 |
|
|
Trong đó: Chương trình tiếng Ê đê |
Giờ |
588 |
588 |
100.00 |
|
|
Chương trình tiếng M' nông |
Giờ |
365 |
365 |
100.00 |
|
|
- Diện phủ sóng phát thanh Đài Tiếng nói Việt Nam |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
14.2 |
Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
- Số giờ phát |
Giờ |
85,775 |
85,775 |
100.00 |
|
|
+ Tiếp phát chương trình Trung ương |
Giờ |
78,840 |
78,840 |
100.00 |
|
|
+ Chương trình địa phương |
Giờ |
6,935 |
6,935 |
100.00 |
|
|
Trong đó: Chương trình tiếng Ê đê |
Giờ |
730 |
730 |
100.00 |
|
|
Chương trình tiếng M’nông |
Giờ |
144 |
144 |
100.00 |
|
|
- Diện phủ sóng truyền hình Đài Truyền hình Việt Nam |
% |
100.00 |
100.00 |
100.00 |
|
15 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
15.1 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ |
% |
>20 |
>25 |
|
|
15.2 |
Thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
% |
100 |
100 |
|
|
15.3 |
Thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
% |
48.3 |
48.5 |
|
|
15.4 |
Tỷ lệ xã có hệ thống thông tin liên lạc thông suốt |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
15.5 |
Số thuê bao điện thoại /100 dân |
Thuê bao |
102 |
102 |
100.00 |
|
|
Trong đó: Số thuê bao điện thoại cố định/100 dân |
Thuê bao |
2 |
2 |
100.00 |
|
15.6 |
Số thuê bao internet/100 dân |
Thuê bao |
45 |
46 |
102.22 |
|
15.7 |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
% |
130.00 |
135.00 |
|
|
15.8 |
Kết quả hoạt động Bưu chính |
Triệu đồng |
305,000 |
320,000 |
|
|
16 |
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
16.1 |
Số xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới |
xã |
56 |
57 |
|
|
16.2 |
Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
84.90 |
82.50 |
|
|
16.3 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hoá |
% |
85.80 |
83.50 |
|
|
16.4 |
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
56.30 |
57.00 |
|
|
16.5 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, DN đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
91.70 |
93.00 |
|
|
16.6 |
Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
% |
30.70 |
32.40 |
|
|
16.7 |
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
% |
18.30 |
19.20 |
|
|
16.8 |
Tỷ lệ trường học đảm bảo giáo dục thể chất |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
16.9 |
Tổng số lượt khách du lịch |
Lượt khách |
414,450 |
905,000 |
218.36 |
|
|
Tr đó: tổng lượt khách quốc tế |
Lượt khách |
1,460 |
20,000 |
1,369.86 |
|
16.10 |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
355 |
770 |
216.90 |
|
16.11 |
Số buồng của các cơ sở lưu trú (CSLT) có đến 31/3; 30/6; 30/9; 31/12 trên địa bàn |
Buồng |
4,975 |
5,130 |
103.12 |
|
16.12 |
Số cơ sở phân theo tiêu chuẩn sao và chưa phân sao của các đơn vị hoạt động lưu trú trên địa bàn. |
CSLT |
225 |
227 |
100.89 |
|
|
- Phân theo tiêu chuẩn 1-5 sao |
CSLT |
32 |
34 |
106.25 |
|
|
- Chưa phân theo tiêu chuẩn sao |
CSLT |
193 |
193 |
100.00 |
|
17 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
17.1 |
Công tác quản lý đề tài, dự án KH&CN |
Đề tài, DA |
13 |
14 |
107.69 |
|
|
+ Số đề tài, dự án cấp tỉnh được tư vấn tuyển chọn |
Đề tài, DA |
12 |
12 |
100.00 |
|
|
+ Số đề tài cấp tỉnh được giao trực tiếp |
Đề tài, DA |
1 |
2 |
200.00 |
|
17.2 |
Số nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở được UBND tỉnh phê duyệt |
Đề tài, DA |
8 |
15 |
187.50 |
|
17.2 |
Số phương tiện đo được kiểm định |
Phương tiện |
14,827 |
14,200 |
95.77 |
|
18 |
BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
18.1 |
Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng DTTS giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Triệu đồng |
185 |
179 |
96.76 |
|
18.2 |
Kế hoạch tuyên truyền phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh |
Triệu đồng |
567 |
1,248 |
220.11 |
|
18.3 |
Kế hoạch thực hiện Dự án "Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống ma túy vùng đồng bào DTTS&MN" |
Triệu đồng |
|
1,470 |
|
|
18.4 |
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2025" theo Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 12/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
Triệu đồng |
|
189 |
|
|
18.5 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Triệu đồng |
|
1,934,676 |
|
|
|
DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Triệu đồng |
|
304,644 |
|
|
|
DỰ ÁN 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
Triệu đồng |
|
235,752 |
|
|
|
DỰ ÁN 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
Triệu đồng |
|
768,971 |
|
|
|
DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
Triệu đồng |
|
316,215 |
|
|
|
DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
Triệu đồng |
|
175,204 |
|
|
|
DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
Triệu đồng |
|
26,184 |
|
|
|
DỰ ÁN 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
Triệu đồng |
|
37,621 |
|
|
|
DỰ ÁN 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
Triệu đồng |
|
20,800 |
|
|
|
DỰ ÁN 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
Triệu đồng |
|
27,312 |
|
|
|
DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
Triệu đồng |
|
21,972 |
|
|
19 |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
19.1 |
Số văn bản QPPL được thẩm định |
Văn bản |
67 |
60 |
89.55 |
|
19.2 |
Phát hành Bản tin Tư pháp |
Cuốn |
42,000 |
42,000 |
100.00 |
|
19.3 |
Cấp phiếu LLTP |
Phiếu |
7,297 |
7,000 |
95.93 |
|
19.4 |
Công tác bổ trợ tư pháp |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng công chứng |
Trường hợp |
139,931 |
140,000 |
100.05 |
|
|
- Thu phí công chứng |
Triệu đồng |
37,681 |
27,000 |
71.65 |
|
|
- Số cuộc bán đấu giá tài sản |
Cuộc |
1,333 |
500 |
37.51 |
|
19.5 |
Số vụ việc, đối tượng được TGPL |
Vụ/đối tượng |
719 |
400 |
55.63 |
|
20 |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
- |
Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index) |
|
Giữ nguyên thứ hạng năm 2020 |
Tăng 5-7 bậc so với năm 2021 |
|
Quý II/2022, Bộ Nội vụ sẽ công bố quả TH năm 2021 |
21 |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
|
|
|
- Số đoàn vào |
Đoàn |
103 |
108 |
104.85 |
|
|
+ Số chuyên gia nước ngoài đến tỉ |
Người |
317 |
320 |
|
|
|
- Số đoàn ra |
Đoàn |
2 |
13 |
650.00 |
|
|
+ Số công chức, viên chức của tỉnh đi nước ngoài |
Người |
2 |
107 |
|
|
22 |
CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ điều tra làm rõ số vụ án hình sự |
% |
95.70 |
>85 |
|
|
|
Tr đó: Tỷ lệ điều tra khám phá án hình sự rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng |
% |
100.00 |
>90 |
|
|
- |
Tai nạn giao thông (giảm so với cùng kỳ) |
|
Giảm cả 3 tiêu chí |
Giảm cả 3 tiêu chí |
|
Kiềm giảm TNGT, giảm số vụ TNGT đặc biệt nghiêm trọng so với năm 2021 |
23 |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chỉ tiêu tuyển quân |
% |
100.00 |
100.00 |
|
|
|
- Tổ chức diễn tập KVPT theo NQ 28 |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh |
đơn vị |
1 |
- |
|
|
|
+ Cấp huyện |
đơn vị |
4 |
6 |
|
|
|
+ Cấp xã |
đơn vị |
62 |
63 |
|
|
|
+ Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có Tổ chức Đảng và Ban chỉ huy tự vệ |
đơn vị |
8 |
14 |
|
|
|
- Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh |
Đối tượng |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng 1 |
Người |
1 |
- |
|
|
|
+ Đối tượng 2 theo Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Khóa/người |
2/15 |
5/60 |
|
|
|
+ Đối tượng 2 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng |
Khóa/người |
2/9 |
2/12 |
|
|
|
+ Đối tượng 3 theo khoản c, Điều 2, Nghị định số 13/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
Khóa/người |
2/80 |
5/70-80 |
|
|
|
+ Đối tượng 3 theo Thông tư số 24/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng |
Khóa/người |
1/73 |
1/70 |
|
|
24 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng (đào tạo chính quy) |
Sinh viên |
58 |
77 |
132.76 |
|
|
- Trung cấp (đào tạo chính quy) |
Học sinh |
224 |
343 |
153.13 |
|
|
- Giảng dạy chương trình GDTX cấp THPT cho học sinh trung cấp theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Học sinh |
189 |
311 |
164.55 |
|
25 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo chính quy |
Sinh viên |
200 |
550 |
275.00 |
|
|
+ Ngành sư phạm |
Sinh viên |
200 |
350 |
175.00 |
|
|
+ Đào tạo khác |
Sinh viên |
|
200 |
|
|
|
- Vừa học vừa làm |
Sinh viên |
169 |
300 |
177.51 |
|
|
- Trường thực hành sư phạm Mầm non Hoa Hồng |
Trẻ |
473 |
150 |
31.71 |
|
26 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
Sinh viên |
145 |
500 |
344.83 |
|
27 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng (đào tạo chính quy) |
Sinh viên |
590 |
590 |
100.00 |
|
|
- Trung cấp (đào tạo chính quy) |
Học sinh |
760 |
760 |
100.00 |
|
|
- Sơ cấp (đào tạo chính quy và hệ thường xuyên |
Học viên |
755 |
755 |
100.00 |
|
|
- Sư phạm GDNN (bao gồm các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm) |
Học viên |
200 |
200 |
100.00 |
|
28 |
TRƯỜNG TRUNG CẤP ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp |
Học sinh |
550 |
550 |
100.00 |
|
|
- Sơ cấp và dạy nghề thường xuyên |
Học sinh |
5200 |
5200 |
100.00 |
|
29 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
Sinh viên |
250 |
310 |
124.00 |
|
|
- Trung cấp |
Học sinh |
200 |
390 |
195.00 |
|
|
- Sơ cấp và dạy nghề thường xuyên |
Học viên |
400 |
630 |
157.50 |
|
|
- Đại học, Cao đẳng (hệ vừa học vừa làm) |
Học viên |
50 |
200 |
400.00 |
|
|
- Tham gia giảng dạy VHPT hệ GDTX cho khối 11,12 theo quy định mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Học sinh |
365 |
208 |
56.99 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - THỦY SẢN NĂM 2022 CỦA CÁC
ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh)
TT |
|
ĐVT |
Toàn tỉnh |
TP. Buôn Ma Thuột |
Thị xã Buôn Hồ |
Huyện Ea H'leo |
Huyện Ea Súp |
Huyện Buôn Bôn |
Huyện Cư M'gur |
Huyện Krông Búk |
Huyện Krông Năng |
Huyện Ea Kar |
Huyện M'Đrắk |
Huyện Krông Bông |
Huyện Krông Pắc |
Huyện Krông Ana |
Huyện Lắk |
Huyện Cư Kuin |
A |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điện tích |
Ha |
648,140 |
25,580 |
27,280 |
85,500 |
47,910 |
26,500 |
67,420 |
30,360 |
51,560 |
67,130 |
34,170 |
39,580 |
62,200 |
29,070 |
26,330 |
27,550 |
|
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
1,221,750 |
33,930 |
34,450 |
95,250 |
158,440 |
59,180 |
65,380 |
11,540 |
57,500 |
147,466 |
69,516 |
84,750 |
170,240 |
86,128 |
109,900 |
38,080 |
|
1. Lúa |
Tấn |
694,790 |
10,930 |
11,000 |
7,050 |
144,800 |
17,180 |
19,500 |
1,000 |
15,900 |
90,766 |
23,526 |
51,150 |
102,040 |
79,288 |
85,500 |
26,280 |
|
2. Ngô |
Tấn |
526,960 |
15,000 |
22,570 |
00,200 |
13,640 |
42,000 |
45,880 |
10,540 |
41,600 |
56,700 |
45,990 |
33,600 |
68,200 |
6,840 |
24,400 |
11,800 |
I |
Cây hàng năm |
Ha |
312,540 |
8,900 |
6,980 |
27,400 |
39,130 |
17,400 |
14,000 |
4,000 |
14,000 |
48,400 |
28340 |
27,800 |
33300 |
14,730 |
19,830 |
7,830 |
1 |
Cây lương thực có hạt |
Ha |
184,000 |
5,200 |
5,500 |
15,100 |
22,700 |
9,800 |
10,400 |
1,860 |
8,800 |
21,620 |
10,900 |
13,100 |
24,800 |
12,220 |
16,000 |
6,000 |
1.1 |
Lúa tổng số |
Ha |
99,000 |
2,700 |
1,000 |
1,100 |
20,500 |
2,800 |
3,000 |
160 |
2,400 |
12,620 |
3,600 |
7,500 |
13,800 |
11,020 |
12,000 |
4,000 |
a |
Lúa Đông Xuân |
Ha |
39,000 |
1,000 |
500 |
200 |
6,500 |
1,000 |
1,000 |
80 |
900 |
5,820 |
1,800 |
3,000 |
5,800 |
5,000 |
5,000 |
1,400 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
72.00 |
72.00 |
66.00 |
60.00 |
72.00 |
62.00 |
65.00 |
60.00 |
65.00 |
73.00 |
65.70 |
67.00 |
78.00 |
75,50 |
73.00 |
67.00 |
|
Sản lượng |
Tán |
280,812 |
7,200 |
3,300 |
1,200 |
46,800 |
6,200 |
6,500 |
480 |
5,850 |
42,486 |
11.826 |
20,100 |
45,240 |
37,750 |
36,500 |
9,380 |
b |
Lúa vụ Mùa |
Ha |
60,000 |
1,700 |
1,300 |
900 |
14,000 |
1,800 |
2,000 |
80 |
1,500 |
6,800 |
1,800 |
4,500 |
8,000 |
6,020 |
7,000 |
2,600 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
69.00 |
69.00 |
66.00 |
65.00 |
70.00 |
61.00 |
65.00 |
65.00 |
67.00 |
71.00 |
65.00 |
69.00 |
71.00 |
69.00 |
70.00 |
65.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
413,978 |
11,730 |
8,580 |
5,850 |
98,000 |
10,980 |
13,000 |
520 |
10,050 |
48,280 |
11,700 |
31,050 |
56,800 |
41,538 |
49,000 |
16,900 |
1.2 |
Ngô |
Ha |
85,000 |
2,500 |
3,700 |
14,000 |
2,200 |
7,000 |
7,400 |
1,700 |
6,400 |
9,000 |
7,300 |
5,600 |
11,000 |
1,200 |
4,000 |
2,000 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
62.00 |
60.00 |
61.00 |
63.00 |
62.00 |
60.00 |
62.00 |
62.00 |
65.00 |
63.00 |
63.00 |
60.00 |
62.00 |
57.00 |
61.00 |
59.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
526,960 |
15,000 |
22,570 |
88,200 |
13,640 |
42,000 |
45,880 |
10,540 |
41,600 |
56,700 |
45,990 |
33,600 |
68,200 |
6,840 |
24,400 |
11,800 |
2 |
Cây chất bột có củ |
Ha |
48,800 |
480 |
120 |
5,000 |
9,300 |
2,650 |
240 |
1,400 |
780 |
6,300 |
7,200 |
11,500 |
1,300 |
600 |
1,800 |
130 |
a |
Khoai lang |
Ha |
6,000 |
100 |
120 |
500 |
200 |
80 |
120 |
800 |
600 |
1,300 |
200 |
|
300 |
600 |
900 |
100 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
170.28 |
170.00 |
150.00 |
172.00 |
165.00 |
150.00 |
180.00 |
180.00 |
177.00 |
170.00 |
162.00 |
|
170.00 |
160.00 |
170.00 |
169.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
102,170 |
3,060 |
1,800 |
8,600 |
3,300 |
1,200 |
2,160 |
14,400 |
10,620 |
22,100 |
3,240 |
|
5,100 |
9,600 |
15,300 |
1,690 |
b |
Sắn |
Ha |
42,800 |
300 |
|
4,500 |
9,100 |
2570 |
120 |
600 |
180 |
5,000 |
7,000 |
11,500 |
1,000 |
|
900 |
30 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
201.56 |
190.00 |
|
200.00 |
180.00 |
192.00 |
180.00 |
150.00 |
180.00 |
209.00 |
240.00 |
200.00 |
202.00 |
|
180.00 |
180.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
862,684 |
5,700 |
- |
90,000 |
163,800 |
49,344 |
2,160 |
9,000 |
3,240 |
104,500 |
168,000 |
230,000 |
20,200 |
|
16,200 |
540 |
3 |
Mía |
Ha |
15,000 |
20 |
|
|
2,000 |
500 |
70 |
|
20 |
5,500 |
6,340 |
550 |
|
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
687.00 |
687.00 |
|
|
687.00 |
618.70 |
600.00 |
|
600.00 |
680.00 |
703.00 |
649.00 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,030,506 |
1,374 |
|
|
137,400 |
30,935 |
4,200 |
|
1,200 |
374,000 |
445,702 |
35,695 |
|
|
|
|
4 |
Cây thực phẩm |
Ha |
38,020 |
2,200 |
570 |
2,800 |
3,200 |
2,800 |
1,350 |
400 |
2,300 |
12,700 |
1,600 |
1,150 |
4,300 |
950 |
800 |
900 |
a |
Đậu các loại |
Ha |
25,600 |
300 |
300 |
2,000 |
2,500 |
1,700 |
1,000 |
300 |
1,100 |
11,000 |
1,100 |
750 |
2,500 |
450 |
300 |
300 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
14.00 |
14.00 |
14.00 |
13,00 |
14.00 |
14.30 |
14.40 |
14.00 |
14.30 |
14.10 |
14.00 |
15.00 |
14.00 |
12.50 |
12.00 |
15.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
35,852 |
420 |
420 |
2,600 |
3,500 |
2,431 |
1,440 |
420 |
1,573 |
15,510 |
1,540 |
1,125 |
3,500 |
563 |
360 |
450 |
|
Trong đó đậu xanh |
Ha |
5,900 |
|
|
700 |
1,600 |
1,200 |
200 |
40 |
|
1,200 |
|
120 |
800 |
|
|
40 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
11.64 |
|
|
12.14 |
12.20 |
11.20 |
12.20 |
12.00 |
|
10.22 |
|
10.20 |
13.00 |
|
|
10.10 |
|
Sản lượng |
Tấn |
6,867 |
- |
- |
850 |
1,952 |
1,344 |
244 |
48 |
- |
1,226 |
- |
122 |
1,040 |
- |
|
40 |
b |
Rau các loại |
Ha |
12,420 |
1.900 |
270 |
800 |
700 |
1,100 |
350 |
799 |
1,200 |
1,700 |
599 |
400 |
7399 |
599 |
500 |
600 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
189.71 |
190.00 |
179.00 |
170.00 |
200.00 |
196.00 |
192.00 |
190.00 |
190.00 |
205.00 |
170.00 |
180.00 |
192.00 |
198.00 |
190.00 |
160.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
235,623 |
36,100 |
4,833 |
13,600 |
14,000 |
21,560 |
6,720 |
1,900 |
22,800 |
34,850 |
8,500 |
7,200 |
34,560 |
9,900 |
9,500 |
9,600 |
5 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
9,700 |
220 |
90 |
3,360 |
630 |
1,050 |
1,500 |
120 |
600 |
200 |
- |
340 |
1,300 |
60 |
130 |
100 |
a |
Đậu nành |
Ha |
3,200 |
100 |
90 |
360 |
380 |
600 |
700 |
100 |
300 |
120 |
|
|
300 |
30 |
70 |
50 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13.79 |
12.50 |
12.20 |
11.00 |
11.00 |
12.04 |
19.20 |
14.60 |
11.91 |
12.12 |
|
|
14.92 |
12.12 |
11.98 |
16.40 |
|
Sản lượng |
Tấn |
4,414 |
125 |
110 |
396 |
418 |
722 |
1,344 |
146 |
357 |
145 |
|
|
448 |
36 |
84 |
82 |
b |
Đậu lạc |
Ha |
6,500 |
120 |
|
3,000 |
250 |
450 |
800 |
20 |
300 |
80 |
|
340 |
1,000 |
30 |
60 |
50 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
14.00 |
15.00 |
|
13.00 |
12.00 |
13.00 |
16.00 |
14.00 |
14.00 |
15.00 |
|
16.00 |
15.30 |
16.00 |
14.60 |
16.00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
9,103 |
180 |
|
3,900 |
300 |
585 |
1,280 |
28 |
420 |
120 |
|
544 |
1,530 |
48 |
88 |
80 |
6 |
Cây hàng năm khác |
Ha |
17,020 |
780 |
700 |
1,140 |
1300 |
600 |
440 |
220 |
1,500 |
2,080 |
2,300 |
1,160 |
2,100 |
900 |
1,100 |
700 |
|
Cây dược liệu |
Ha |
3,000 |
100 |
|
100 |
100 |
50 |
|
|
350 |
900 |
200 |
200 |
1,000 |
|
|
|
|
Cây thức ăn gia súc |
Ha |
5,700 |
360 |
300 |
240 |
500 |
200 |
100 |
200 |
500 |
600 |
500 |
400 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
Cây khác |
Ha |
8,320 |
320 |
400 |
800 |
700 |
350 |
340 |
20 |
650 |
580 |
1,600 |
560 |
500 |
400 |
700 |
400 |
II |
Cây lâu năm |
Ha |
335,600 |
16,680 |
20,300 |
58,100 |
8,780 |
9,100 |
53,420 |
26,360 |
37,560 |
18,730 |
5,830 |
11,780 |
28,400 |
14,340 |
6,500 |
19,720 |
1 |
Cây CN lâu năm |
Ha |
302,600 |
14,880 |
18,300 |
55,100 |
8,280 |
7,900 |
52,120 |
24,060 |
28,560 |
15,730 |
4,630 |
10,880 |
23,400 |
13,740 |
6,100 |
18,920 |
a |
Cà phê |
Ha |
204,000 |
11,200 |
14,100 |
31,000 |
20 |
4,200 |
37,100 |
20,000 |
22,000 |
8,200 |
2,100 |
8,500 |
20,000 |
9,700 |
4,500 |
11,300 |
|
Sản lượng |
Tấn |
489,600 |
29,775 |
33,600 |
75,572 |
30 |
10,600 |
82,120 |
49,100 |
69,306 |
16,984 |
3,053 |
14,639 |
39,600 |
27,000 |
8,621 |
29,600 |
b |
Cao su |
Ha |
35,000 |
110 |
500 |
12,800 |
3,800 |
600 |
7,200 |
2,100 |
3,000 |
1,300 |
1,100 |
90 |
900 |
|
|
1,500 |
|
Sản lượng |
Tấn |
31,450 |
100 |
600 |
11,000 |
3,500 |
500 |
6,980 |
2,000 |
3,100 |
1,100 |
1,000 |
70 |
500 |
|
|
1,000 |
c |
Cây điều |
Ha |
26,600 |
1,120 |
|
5,500 |
4,200 |
1,750 |
2,470 |
480 |
180 |
3,130 |
739 |
1,840 |
1,100 |
1,900 |
1,000 |
1,200 |
|
Sản lượng |
Tấn |
27,000 |
1,300 |
|
6,000 |
5,000 |
1,800 |
2,300 |
500 |
200 |
3,000 |
700 |
1,400 |
500 |
2,000 |
900 |
1,400 |
d |
Cây hồ tiêu |
Ha |
34,000 |
2,300 |
3,709 |
5,399 |
10 |
1,000 |
5,200 |
1,100 |
3,399 |
2,600 |
799 |
200 |
7,399 |
1,900 |
210 |
4,900 |
|
Sản lượng |
Tấn |
77,000 |
4,000 |
10,500 |
13,500 |
15 |
2,000 |
11,000 |
2,500 |
9,000 |
5,200 |
1,000 |
300 |
3,200 |
4,000 |
250 |
10,535 |
e |
Cây khác |
Ha |
3,000 |
150 |
|
300 |
130 |
350 |
70 |
380 |
|
500 |
|
250 |
100 |
240 |
390 |
20 |
2 |
Cây ăn quả lâu năm |
Ha |
33,000 |
1,800 |
2,000 |
3,000 |
500 |
1,200 |
1,300 |
2,300 |
9,000 |
3,000 |
1,200 |
900 |
5,000 |
600 |
400 |
800 |
a |
Sầu riêng |
Ha |
12,000 |
700 |
1,130 |
1,140 |
|
20 |
400 |
960 |
3,200 |
400 |
790 |
80 |
3,230 |
200 |
90 |
350 |
|
Sản lượng |
Tấn |
116,250 |
8,000 |
9,000 |
10,200 |
|
100 |
4,000 |
10,000 |
30,000 |
3,920 |
750 |
640 |
35,200 |
1,800 |
640 |
2,000 |
b |
Bơ |
Ha |
8,400 |
400 |
1,000 |
1,000 |
|
60 |
500 |
700 |
3,000 |
250 |
140 |
50 |
900 |
150 |
50 |
200 |
|
Sản lượng |
Tấn |
70,600 |
3,700 |
8,000 |
8,000 |
|
450 |
3,000 |
7,500 |
25,000 |
1,500 |
700 |
600 |
7,500 |
1,900 |
500 |
2,250 |
c |
Mít |
Ha |
2,000 |
160 |
80 |
230 |
50 |
140 |
80 |
200 |
350 |
150 |
50 |
30 |
140 |
100 |
40 |
100 |
|
Sản lượng |
Tấn |
27,000 |
1,900 |
800 |
3,600 |
900 |
1,600 |
1,200 |
3,000 |
3,600 |
2,000 |
540 |
550 |
3,600 |
1,440 |
470 |
1,600 |
d |
Cam, chanh, quýt |
Ha |
2,000 |
100 |
20 |
180 |
10 |
450 |
30 |
59 |
170 |
660 |
80 |
69 |
100 |
40 |
20 |
30 |
|
Sản lượng |
Tấn |
14,520 |
480 |
90 |
800 |
60 |
2,400 |
160 |
360 |
800 |
4,000 |
480 |
300 |
4,200 |
120 |
90 |
180 |
e |
Dứa |
Ha |
790 |
5 |
|
25 |
|
30 |
25 |
10 |
15 |
5 |
22 |
622 |
10 |
5 |
5 |
10 |
|
Sản lượng |
Tấn |
9,480 |
60 |
|
300 |
|
390 |
325 |
120 |
190 |
50 |
260 |
7,440 |
110 |
55 |
60 |
120 |
f |
Chuối |
Ha |
1,750 |
80 |
70 |
195 |
170 |
100 |
90 |
100 |
145 |
200 |
40 |
100 |
339 |
63 |
105 |
60 |
|
Sản lượng |
Tấn |
46,350 |
2,400 |
1,960 |
5,850 |
4,760 |
2,900 |
2,200 |
3,100 |
400 |
5,800 |
1,040 |
2,800 |
6,440 |
1,820 |
3,200 |
1,680 |
g |
Xoài |
Ha |
960 |
25 |
10 |
125 |
340 |
120 |
40 |
50 |
25 |
55 |
40 |
20 |
20 |
15 |
35 |
40 |
|
Sản lượng |
Tấn |
8,120 |
200 |
90 |
960 |
3,000 |
960 |
400 |
350 |
200 |
500 |
320 |
150 |
200 |
120 |
310 |
360 |
h |
Nhãn, vải, chôm chôm |
Ha |
3,170 |
40 |
30 |
220 |
|
130 |
40 |
70 |
230 |
1,350 |
600 |
50 |
270 |
50 |
40 |
50 |
|
Sản lượng |
Tấn |
19,420 |
360 |
270 |
900 |
|
900 |
300 |
400 |
1,350 |
9,000 |
3,200 |
270 |
1,800 |
270 |
160 |
240 |
i |
Cây ăn quả khác |
Ha |
1,930 |
290 |
|
|
|
150 |
90 |
50 |
1,230 |
|
120 |
|
- |
|
|
|
B |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn trâu |
Con |
29,090 |
100 |
20 |
1035 |
7550 |
4080 |
140 |
5 |
1030 |
4230 |
2160 |
4105 |
2030 |
680 |
1590 |
335 |
2 |
Tổng đàn bò |
Con |
253,700 |
11500 |
11600 |
12000 |
26000 |
15300 |
21000 |
3300 |
12000 |
23000 |
19000 |
29500 |
32000 |
10000 |
18500 |
9000 |
3 |
Tổng đàn heo |
Con |
862,500 |
135000 |
26000 |
39000 |
18000 |
102000 |
44700 |
17000 |
20800 |
120000 |
55000 |
47000 |
98000 |
17000 |
26000 |
97000 |
4 |
Tổng đàn gia cầm |
Con |
13,266,000 |
2000000 |
200000 |
485000 |
540000 |
610000 |
1000000 |
350000 |
491000 |
3000000 |
640000 |
790000 |
1200000 |
460000 |
700000 |
800000 |
5 |
Tổng đàn ong mật |
Đàn |
230,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
15,000 |
870 |
420 |
340 |
2,626 |
850 |
950 |
310 |
750 |
1,750 |
650 |
794 |
2,200 |
850 |
970 |
670 |
2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
26,000 |
3,750 |
800 |
470 |
1,775 |
1,151 |
1,746 |
750 |
1,318 |
5,300 |
865 |
1,000 |
2.932 |
1,665 |
1,527 |
951 |
3 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
1,700 |
80 |
15 |
5 |
200 |
45 |
145 |
20 |
60 |
20 |
20 |
95 |
35 |
450 |
470 |
40 |
D |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo vệ rừng thực hiện đề án tăng cường quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên |
ha |
24.142,36 |
|
|
4.718,44 |
|
|
|
|
|
2.473,72 |
4.024 |
10.149,46 |
|
|
2.776,74 |
|
2 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng tự nhiên. |
Ha |
47.245,37 |
|
|
10.732,32 |
31.789,67 |
|
4.723,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoanh nuôi tái sinh mới |
Ha |
1.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.810 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trồng rừng |
Ha |
1.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng rừng phòng hộ |
Ha |
35 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
b |
Trồng rừng đặc dụng |
Ha |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
c |
Trồng rừng sản xuất |
Ha |
1.744 |
10 |
|
|
170 |
|
|
5 |
|
100 |
819 |
200 |
100 |
100 |
200 |
40 |
5 |
Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
7.338,5 |
|
7,8 |
129 |
559,4 |
|
|
16 |
446,7 |
498 |
3.578 |
1.030 |
230 |
250,6 |
593 |
|
a |
Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng |
Ha |
87,52 |
|
|
15 |
|
|
|
|
6,52 |
66 |
|
|
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng sản xuất |
Ha |
7.258,98 |
|
7,8 |
114 |
559,4 |
|
|
16 |
440,18 |
432 |
3.578 |
1.030 |
230 |
250,6 |
593 |
|
6 |
Cải tạo rừng |
Ha |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trồng cây phân tán |
Cây |
100.002 |
8.400 |
4.800 |
7.800 |
3.500 |
4.000 |
6.800 |
3.500 |
6.000 |
9.600 |
9.750 |
10.500 |
8000 |
4.152 |
8.400 |
4.800 |