Quyết định 830/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | H'Yim Kđoh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Hội nghị Trung ương 7 khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Chương trình số 29-CTr/TU ngày 21/8/2018 của Tỉnh ủy Đắk Lắk về việc thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Hội nghị Trung ương 7 khóa XII về cải cách chính sách Bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk tại Công văn số 424/BHXH-TT&PTĐT ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 cho các huyện, thị xã, thành phố theo chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, đoàn thể có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện và định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính; Y tế; Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU BAO PHỦ BẢO
HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Tên đơn vị |
BHXH bắt buộc (người) |
BHXH tự nguyện (người) |
Bảo hiểm thất nghiệp (người) |
Bảo hiểm y tế tỷ lệ bao phủ (%) |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
55.462 |
4.042 |
52.081 |
87,66 |
2 |
Huyện Krông Ana |
2.673 |
1.113 |
2.186 |
95,47 |
3 |
Huyện Ea Kar |
5.373 |
2.214 |
4.611 |
91,76 |
4 |
Huyện M'Đrăk |
2.973 |
999 |
2.340 |
100 |
5 |
Huyện Krông Bông |
3.171 |
1.088 |
2.437 |
100 |
6 |
Huyện Cư M'gar |
4.816 |
2.523 |
4.052 |
88,92 |
7 |
Huyện Lắk |
2.498 |
973 |
1.838 |
100 |
8 |
Huyện Krông Pắc |
6.715 |
2.727 |
5.968 |
90,22 |
9 |
Huyện Ea H'leo |
3.884 |
1.940 |
3.218 |
88,71 |
10 |
Huyện Krông Năng |
3.355 |
1.794 |
2.731 |
90,80 |
11 |
Huyện Krông Búk |
2.189 |
912 |
1.756 |
93,51 |
12 |
Huyện Ea Súp |
3.031 |
977 |
2.504 |
98,43 |
13 |
Huyện Buôn Đôn |
2.307 |
890 |
1.865 |
97,07 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
3.049 |
1.420 |
2.622 |
89,14 |
15 |
Thị xã Buôn Hồ |
3.989 |
1.362 |
3.313 |
81,69 |
Toàn tỉnh |
105.485 |
24.973 |
93.522 |
91,27 |