Quyết định 3721/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Số hiệu 3721/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2014
Ngày có hiệu lực 12/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Hùng Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3721/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Tư pháp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3721/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1

T-CTH-223676-TT

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài Chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

T-CTH-223677-TT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đối với di sản là động sản

6

T-CTH-251002-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ

Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.

7

T-CTH-251003-TT

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

8

T-CTH-251004-TT

Chứng thực chữ ký (hoặc chứng thực điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ văn bản song ngữ và trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

9

T-CTH-251005-TT

Xác định lại dân tộc

11

T-CTH-251008-TT

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

12

T-CTH-251011-TT

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

13

T-CTH-251013-TT

Cấp bản sao từ Sổ gốc

15

T-CTH-251016-TT

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

16

T-CTH-251018-TT

Xác định lại giới tính

C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

17

T-CTH-250959-TT

Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Hợp nhất với thủ tục T-CTH-251004-TT

Phần II.

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

B. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

XI. Lĩnh vực Tư pháp

1. Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

a) Trình tự thực hiện:

[...]