Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Trường Nhật Phượng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 6189/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (Phụ lục I kèm theo):
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 74.617.046.000.000 đồng (Bảy mươi bốn ngàn sáu trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng), trong đó:
- Thu nội địa: 47.700.000.000.000 đồng (Bốn mươi bảy ngàn, bảy trăm tỷ đồng);
- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 20.200.000.000.000 đồng (Hai mươi ngàn, hai trăm tỷ đồng);
- Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương (Phụ lục II, III kèm theo):
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 21.226.850.000.000 đồng (Hai mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi sáu tỷ, tám trăm năm mươi triệu đồng);
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.046.107.000.000 đồng (Hai ngàn không trăm bốn mươi sáu tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng). Trong đó:
+ Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi: 128.107.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tám tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng);
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí: 1.818.000.000.000 đồng (Một ngàn tám trăm mười tám tỷ đồng).
+ Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng).
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 3.245.481.000.000 đồng (Ba ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng).
c) Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng1 (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 6189/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (Phụ lục I kèm theo):
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 74.617.046.000.000 đồng (Bảy mươi bốn ngàn sáu trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng), trong đó:
- Thu nội địa: 47.700.000.000.000 đồng (Bốn mươi bảy ngàn, bảy trăm tỷ đồng);
- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 20.200.000.000.000 đồng (Hai mươi ngàn, hai trăm tỷ đồng);
- Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương (Phụ lục II, III kèm theo):
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 21.226.850.000.000 đồng (Hai mươi mốt ngàn hai trăm hai mươi sáu tỷ, tám trăm năm mươi triệu đồng);
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.046.107.000.000 đồng (Hai ngàn không trăm bốn mươi sáu tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng). Trong đó:
+ Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi: 128.107.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tám tỷ, một trăm lẻ bảy triệu đồng);
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí: 1.818.000.000.000 đồng (Một ngàn tám trăm mười tám tỷ đồng).
+ Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng).
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 3.245.481.000.000 đồng (Ba ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng).
c) Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 33.235.484.000.000 đồng1 (Ba mươi ba ngàn hai trăm ba mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi bốn triệu đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 23.272.957.000.000 đồng (Hai mươi ba ngàn hai trăm bảy mươi hai tỷ, chín trăm năm mươi bảy triệu đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.740.579.000.000 đồng2 (Mười một ngàn bảy trăm bốn mươi tỷ, năm trăm bảy mươi chín triệu đồng);
- Chi thường xuyên: 10.449.942.000.000 đồng (Mười ngàn bốn trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu đồng);
- Chi trả nợ lãi vay: 39.121.000.000 đồng (Ba mươi chín tỷ, một trăm hai mươi mốt triệu đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng);
- Dự phòng ngân sách: 520.330.000.000 đồng (Năm trăm hai mươi tỷ, ba trăm ba mươi triệu đồng).
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 517.985.000.000 đồng (Năm trăm mười bảy tỷ, chín trăm tám mươi lăm triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.245.481.000.000 đồng (Ba ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng). Trong đó:
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.142.500.000.000 đồng (Ba ngàn một trăm bốn mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng);
- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 102.981.000.000 đồng (Một trăm lẻ hai tỷ, chín trăm tám mươi mốt triệu đồng).
c) Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
3. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023 (Phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2023 (Phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023 (Phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2023 (Phụ lục XVI kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
|
CHỦ TỌA |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
61.940.000 |
21.405.993 |
74.617.046 |
27.943.896 |
120% |
131% |
I |
Thu nội địa |
43.440.000 |
21.405.993 |
47.700.000 |
21.226.850 |
110% |
99% |
1 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
900.000 |
332.960 |
1.000.000 |
339.380 |
111% |
102% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
620.000 |
223.200 |
700.000 |
231.000 |
113% |
103% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
258.000 |
92.880 |
277.000 |
91.410 |
107% |
98% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.000 |
2.880 |
9.000 |
2.970 |
113% |
103% |
|
- Thuế tài nguyên |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
100% |
100% |
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
2.000.000 |
766.080 |
2.219.000 |
780.510 |
111% |
102% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
950.000 |
342.000 |
1.050.000 |
346.500 |
111% |
101% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
787.000 |
283.320 |
885.000 |
292.050 |
112% |
103% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
191.000 |
68.760 |
212.000 |
69.960 |
111% |
102% |
|
- Thuế tài nguyên |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
100% |
100% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
12.214.000 |
4.111.240 |
14.127.000 |
4.378.938 |
116% |
107% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.224.000 |
1.160.640 |
4.549.200 |
1.501.236 |
141% |
129% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.983.000 |
2.513.880 |
7.407.240 |
2.444.389 |
106% |
97% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.003.000 |
432.720 |
2.166.480 |
429.232 |
108% |
99% |
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.080 |
4.080 |
102% |
102% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
10.235.000 |
3.748.240 |
11.800.000 |
3.962.340 |
115% |
106% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.550.000 |
1.998.000 |
6.436.200 |
2.123.946 |
116% |
106% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.050.000 |
1.458.000 |
4.680.400 |
1.544.532 |
116% |
106% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
535.000 |
192.240 |
581.400 |
191.862 |
109% |
100% |
|
- Thuế tài nguyên |
100.000 |
100.000 |
102.000 |
102.000 |
102% |
102% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.100.000 |
2.196.000 |
6.690.000 |
2.207.700 |
110% |
101% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.645.000 |
285.473 |
2.300.000 |
394.680 |
140% |
138% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
6.500 |
2.340 |
1.196.000 |
394.680 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
1.104.000 |
0 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.373.000 |
1.373.000 |
1.448.000 |
1.448.000 |
105% |
105% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
442.000 |
357.000 |
485.000 |
379.302 |
110% |
106% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
85.000 |
0 |
105.698 |
0 |
124% |
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
13.710 |
13.710 |
92.332 |
92.332 |
673% |
673% |
|
- Phí và lệ phí cấp huyện |
343.290 |
343.290 |
286.970 |
286.970 |
84% |
84% |
|
- Phí và lệ phí cấp xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
90.000 |
90.000 |
110.000 |
110.000 |
122% |
122% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
700.000 |
700.000 |
580.000 |
580.000 |
83% |
83% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.318.000 |
4.318.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
81% |
81% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.007 |
1.007 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.650.000 |
1.650.000 |
1.670.000 |
1.670.000 |
101% |
101% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
130.000 |
130.000 |
140.000 |
140.000 |
108% |
108% |
16 |
Thu khác ngân sách |
750.486 |
455.486 |
806.000 |
511.000 |
107% |
112% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
125% |
125% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
887.507 |
887.507 |
820.000 |
820.000 |
92% |
92% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
18.500.000 |
0 |
20.200.000 |
0 |
109% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.748.769 |
0 |
17.000.000 |
0 |
108% |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
145.532 |
0 |
142.000 |
0 |
98% |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
2.286.150 |
0 |
2.864.000 |
0 |
125% |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
190.721 |
0 |
159.000 |
0 |
83% |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
17.176 |
0 |
23.000 |
0 |
134% |
|
6 |
Thu khác |
111.652 |
0 |
12.000 |
0 |
11% |
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất để chi xây dựng cơ bản |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
20.682.397 |
24.397.965 |
33.235.484 |
8.837.519 |
136% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
19.979.520 |
21.405.993 |
21.226.850 |
-179.143 |
99% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.700.000 |
10.156.000 |
9.355.382 |
-800.618 |
92% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.279.520 |
11.249.993 |
11.871.468 |
621.475 |
106% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
2.1 |
Chi các chương trình mục tiêu |
315.287 |
1.593.340 |
3.245.481 |
1.652.141 |
204% |
2.2 |
Chi cân đối NSĐP |
0 |
537.147 |
0 |
-537.147 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
387.590 |
387.590 |
0 |
-387.590 |
0% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
473.895 |
2.046.107 |
1.572.212 |
432% |
1 |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
0 |
130.000 |
128.107 |
-1.893 |
99% |
2 |
Nguồn cải cách tiền lương để chi phòng, chống dịch |
0 |
343.895 |
0 |
-343.895 |
0% |
3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa bố trí |
0 |
0 |
1.818.000 |
1.818.000 |
|
4 |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
|
VI |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20.682.397 |
2.346.395 |
33.235.484 |
12.553.087 |
161% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.367.110 |
20.409.160 |
23.272.957 |
2.905.847 |
114% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.685.552 |
8.815.938 |
11.740.579 |
3.055.027 |
135% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.192.000 |
11.274.539 |
10.449.942 |
-742.058 |
93% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
18.171 |
39.121 |
-12.392 |
76% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
433.045 |
0 |
520.330 |
87.285 |
120% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
295.512 |
517.985 |
517.985 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
315.287 |
1.937.235 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
315.287 |
1.937.235 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
2.051.570 |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
86.501 |
84.887 |
88.986 |
2.485 |
103% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
86.501 |
84.887 |
88.986 |
2.485 |
103% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
6.964 |
0 |
306.800 |
299.836 |
4406% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
6.964 |
0 |
306.800 |
299.836 |
4406% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.682.397 |
33.235.484 |
12.553.087 |
161% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
20.367.110 |
3.272.957 |
2.905.847 |
114% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.685.552 |
11.740.579 |
3.055.027 |
135% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.579.051 |
11.651.593 |
3.072.542 |
136% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.425.600 |
1.569.910 |
144.310 |
110% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
13.200 |
6.400 |
-6.800 |
48% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
3.500.000 |
1.000.000 |
140% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.670.000 |
120.000 |
108% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1) |
0 |
1.918.000 |
1.918.000 |
|
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
0 |
-20.000 |
0% |
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
88.986 |
2.485 |
103% |
II |
Chi thường xuyên |
11.192.000 |
10.449.942 |
-742.058 |
93% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.613.270 |
3.862.237 |
248.967 |
107% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40.072 |
52.239 |
12.167 |
130% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
39.121 |
-12.392 |
76% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
433.045 |
520.330 |
87.285 |
120% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
517.985 |
517.985 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
315.287 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
315.287 |
3.245.481 |
2.930.194 |
1029% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
0 |
6.717.046 |
6.717.046 |
|
* Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
24.397.965 |
23.272.957 |
-1.125.008 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
22.346.395 |
23.272.957 |
926.562 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
2.051.570 |
0 |
-2.051.570 |
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
6.421.798 |
6.368.055 |
-53.743 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.487.398 |
1.409.475 |
-77.923 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
23% |
22% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.487.398 |
1.409.475 |
-77.923 |
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
84.887 |
88.986 |
4.099 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
1 |
Theo mục đích vay |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vay để bù đắp bội chi |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
6.964 |
306.800 |
299.836 |
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.409.475 |
1.627.289 |
217.814 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
22% |
26% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.409.475 |
1.627.289 |
217.814 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
18.171 |
39.121 |
20.950 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
14.413.000 |
17.977.261 |
25.603.111 |
7.625.850 |
142% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.710.123 |
14.985.289 |
13.594.477 |
-1.390.812 |
91% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
315.287 |
2.130.487 |
3.245.481 |
1.114.994 |
152% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
387.590 |
387.590 |
0 |
-387.590 |
0% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
473.895 |
2.046.107 |
1.572.212 |
432% |
6 |
Thu từ Đề án đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
14.413.000 |
16.006.304 |
25.603.111 |
9.596.807 |
160% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.295.110 |
10.239.333 |
13.371.381 |
3.132.048 |
131% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.830.188 |
5.329.069 |
2.300.595 |
-3.028.474 |
43% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.802.603 |
3.829.736 |
2.269.203 |
-1.560.533 |
59% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
27.585 |
1.499.333 |
31.392 |
-1.467.941 |
2% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
287.702 |
437.902 |
3.214.089 |
2.776.187 |
734% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
0 |
0 |
6.717.046 |
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
1.970.957 |
0 |
-1.970.957 |
0% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.099.585 |
11.749.773 |
9.932.968 |
-1.816.805 |
85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.269.397 |
6.420.704 |
7.632.373 |
1.211.669 |
119% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.830.188 |
5.329.069 |
2.300.595 |
-3.028.474 |
43% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.802.603 |
3.829.736 |
2.269.203 |
-1.560.533 |
59% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
27.585 |
1.499.333 |
31.392 |
-1.467.941 |
2% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.099.585 |
11.669.160 |
9.932.968 |
-1.736.192 |
85% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
10.099.585 |
11.669.160 |
9.932.968 |
-1.736.192 |
85% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II . Thu từ dầu thô |
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong đó: |
2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Trong đó: |
3. Lệ phí trước bạ |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Phí-lệ phí |
7. Thu tiền thuê đất |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10. Thu khác ngân sách |
11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|||||||||||||
1.1. Thuế giá trị gia tăng |
1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Trong đó: thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước |
1.4. Thuế tài nguyên |
2.1. Thuế giá trị gia tăng |
2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.4. Thuế tài nguyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
34.052.940 |
34.052.940 |
14.127.000 |
4.549.200 |
7.407.240 |
2.166.480 |
865.776 |
4.080 |
11.800.000 |
6.436.200 |
4.680.400 |
581.400 |
102.000 |
1.448.000 |
110.000 |
1.469.333 |
392.668 |
580.000 |
3.500.000 |
45.000 |
575.939 |
5.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện, thị xã, thành phố quản lý |
11.696.312 |
11.696.312 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.740.529 |
3.440.358 |
1.208.473 |
19.278 |
72.420 |
1.448.000 |
110.000 |
1.469.333 |
286.970 |
439.765 |
2.934.657 |
45.000 |
217.058 |
5.000 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
8.156.307 |
8.156.307 |
1.746.240 |
540.600 |
1.179.120 |
26.520 |
10.200 |
0 |
3.845.020 |
1.921.170 |
1.469.848 |
448.392 |
5.610 |
639.940 |
56.000 |
324.616 |
62.000 |
172.945 |
1.218.097 |
0 |
91.449 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: thành phố quản lý |
3.207.723 |
3.207.723 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.022.629 |
754.800 |
261.709 |
3.570 |
2.550 |
639.940 |
56.000 |
324.616 |
53.600 |
60.000 |
1.015.081 |
0 |
35.857 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
7.317.005 |
7.317.005 |
3.944.340 |
1.277.040 |
2.439.840 |
226.440 |
89.760 |
1.020 |
2.011.440 |
1.188.606 |
815.592 |
5.202 |
2.040 |
453.709 |
15.700 |
225.151 |
69.167 |
46.400 |
480.472 |
0 |
69.626 |
1.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: thành phố quản lý |
2.147.319 |
2.147.319 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
969.000 |
693.804 |
268.260 |
5.202 |
1.734 |
453.709 |
15.700 |
225.151 |
54.761 |
41.000 |
358.447 |
0 |
28.551 |
1.000 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
8.099.271 |
8.099.271 |
4.426.800 |
1.621.800 |
1.213.800 |
1.591.200 |
642.600 |
0 |
2.645.880 |
1.404.030 |
1.121.796 |
118.830 |
1.224 |
112.930 |
15.000 |
223.174 |
62.397 |
55.890 |
473.705 |
500 |
81.495 |
1.500 |
0 |
0 |
|
Trong đó: thành phố quản lý |
1.912.640 |
1.912.640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
989.400 |
716.550 |
270.300 |
1.530 |
1.020 |
112.930 |
15.000 |
223.174 |
47.931 |
34.000 |
473.705 |
500 |
14.500 |
1.500 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
3.627.196 |
3.627.196 |
1.638.120 |
438.600 |
878.220 |
320.280 |
123.216 |
1.020 |
1.238.280 |
714.000 |
510.816 |
7.140 |
6.324 |
59.465 |
8.000 |
210.840 |
61.086 |
59.055 |
230.085 |
500 |
120.765 |
1.000 |
0 |
0 |
|
Trong đó: thị xã quản lý |
1.440.721 |
1.440.721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
795.600 |
557.940 |
224.400 |
7.140 |
6.120 |
59.465 |
8.000 |
210.840 |
33.676 |
59.055 |
230.085 |
500 |
42.500 |
1.000 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
4.300.676 |
4.300.676 |
2.031.840 |
571.200 |
1.458.600 |
0 |
0 |
2.040 |
1.178.100 |
771.120 |
404.226 |
1.530 |
1.224 |
69.026 |
8.000 |
207.598 |
44.529 |
14.764 |
661.833 |
0 |
84.986 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: thị xã quản lý |
1.355.256 |
1.355.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
527.340 |
408.000 |
117.300 |
1.530 |
510 |
69.026 |
8.000 |
207.598 |
32.329 |
14.764 |
451.449 |
0 |
44.750 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
338.306 |
338.306 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
142.800 |
119.544 |
18.360 |
102 |
4.794 |
25.096 |
300 |
58.330 |
12.086 |
30.582 |
39.250 |
7.000 |
22.862 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện quản lý |
291.213 |
291.213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
114.240 |
96.084 |
13.260 |
102 |
4.794 |
25.096 |
300 |
58.330 |
7.915 |
30.582 |
39.250 |
7.000 |
8.500 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
536.348 |
536.348 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123.420 |
83.640 |
13.668 |
102 |
26.010 |
25.096 |
700 |
65.431 |
21.317 |
105.455 |
162.413 |
2.000 |
29.816 |
700 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện quản lý |
447.725 |
447.725 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
67.320 |
45.900 |
11.628 |
102 |
9.690 |
25.096 |
700 |
65.431 |
5.610 |
105.455 |
162.413 |
2.000 |
13.000 |
700 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
834.171 |
834.171 |
193.800 |
54.060 |
139.740 |
0 |
0 |
0 |
290.700 |
91.290 |
198.900 |
102 |
408 |
25.096 |
5.500 |
81.154 |
10.031 |
48.509 |
142.111 |
0 |
37.270 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện quản lý |
390.437 |
390.437 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97.920 |
85.680 |
12.036 |
102 |
102 |
25.096 |
5.500 |
81.154 |
5.065 |
48.509 |
112.193 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
843.660 |
843.660 |
145.860 |
45.900 |
97.920 |
2.040 |
0 |
0 |
324.360 |
142.800 |
127.194 |
0 |
54.366 |
37.642 |
800 |
73.039 |
50.055 |
46.400 |
92.034 |
35.000 |
37.670 |
800 |
0 |
0 |
|
Trong đó: huyện quản lý |
503.278 |
503.278 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
157.080 |
81.600 |
29.580 |
0 |
45.900 |
37.642 |
800 |
73.039 |
46.083 |
46.400 |
92.034 |
35.000 |
14.400 |
800 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
33.235.484 |
23.302.516 |
9.932.968 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23.272.957 |
13.371.381 |
9.901.576 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.740.579 |
9.890.579 |
1.850.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.651.593 |
9.801.593 |
1.850.000 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
1.569.910 |
0 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
6.400 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.500.000 |
3.500.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.670.000 |
1.670.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoạt động xổ số kiến thiết năm 2022 chưa bố trí trong năm 2022 (1) |
1.918.000 |
1.918.000 |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
88.986 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
10.449.942 |
2.594.282 |
7.855.660 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.862.237 |
672.648 |
3.189.589 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.239 |
47.024 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
39.121 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
520.330 |
324.414 |
195.916 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
517.985 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.245.481 |
3.214.089 |
31.392 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.245.481 |
3.214.089 |
31.392 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
D |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
6.717.046 |
6.717.046 |
0 |
* Ghi chú:
(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
25.571.719 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.269.203 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
20.088.427 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
16.607.625 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.518.639 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.569.910 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
6.400 |
|
- Chi quốc phòng |
20.742 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
80.897 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
629.823 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
80.250 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
82.400 |
|
- Chi thể dục thể thao |
66.600 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
281.300 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
13.588.117 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
110.700 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
1.500 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
II |
Chi thường xuyên |
2.594.282 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
672.648 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
47.024 |
|
- Chi quốc phòng |
95.000 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
73.047 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
196.159 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
71.549 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
23.338 |
|
- Chi thể dục thể thao |
107.109 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
155.010 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
381.089 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
558.415 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
194.654 |
|
- Chi thường xuyên khác |
19.240 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
39.121 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
324.414 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
517.985 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.214.089 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.214.089 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
* Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
23.302.516 |
16.607.625 |
2.594.282 |
39.121 |
5.000 |
324.414 |
517.985 |
3.214.089 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1) |
22.415.996 |
16.607.625 |
2.594.282 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.214.089 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
19.074 |
|
19.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
128.353 |
|
128.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
8.009 |
|
8.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
10.730 |
|
10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
12.904 |
|
12.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
8.781 |
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị |
16.211 |
|
16.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
74.130 |
|
74.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore |
35.855 |
3.000 |
32.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
483 |
|
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
24.200 |
2.640 |
21.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
9.858 |
|
6.279 |
|
|
|
|
3.579 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
14.621 |
|
14.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
24.129 |
|
24.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
659.424 |
657.105 |
2.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
529.852 |
529.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
77.068 |
|
77.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
25.177 |
100 |
25.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.982 |
6.400 |
26.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Công thương |
28.004 |
|
28.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
19.587 |
500 |
19.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giao thông - Vận tải |
193.026 |
|
137.195 |
|
|
|
|
55.831 |
|
|
|
|
25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
473.832 |
|
473.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Y tế |
187.920 |
|
187.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
4.414 |
|
4.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
300.800 |
40.000 |
260.600 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
31 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
274.325 |
79.600 |
194.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
84.271 |
1.100 |
83.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
80.046 |
300 |
79.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
89.909 |
46.100 |
43.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
105.738 |
82.400 |
23.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
10.759 |
|
10.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải |
365.619 |
259.900 |
105.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Cục Quản lý thị trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
9.156 |
|
9.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
34.504 |
|
34.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.605 |
|
9.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nông dân |
8.504 |
|
8.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.385 |
|
3.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.224 |
|
4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.265 |
|
4.832 |
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
49 |
Hội Đông Y |
988 |
|
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Người mù |
1.623 |
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1.363 |
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.444 |
|
2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.734 |
|
2.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
496 |
|
496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.516 |
|
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
104.742 |
9.742 |
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
174.930 |
80.897 |
82.647 |
|
|
|
|
11.386 |
|
|
|
|
58 |
Tỉnh ủy |
127.114 |
|
127.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
UBND thị xã Bến Cát |
284.600 |
284.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
UBND huyện Bàu Bàng |
289.600 |
289.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
764.580 |
764.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
UBND huyện Phú Giáo |
450.069 |
450.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
UBND thành phố Thuận An |
1.903.950 |
1.903.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
UBND thành phố Dĩ An |
858.654 |
858.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
401.570 |
401.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
UBND thị xã Tân Uyên |
287.000 |
287.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
340.420 |
340.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
35.229 |
35.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
193 |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
9.101.011 |
9.100.588 |
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Hội nhà báo |
160 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
76 |
Khác |
19.240 |
|
19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
88.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ) |
3.142.500 |
|
|
|
|
|
|
3.142.500 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
39.121 |
0 |
0 |
39.121 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
324.414 |
0 |
0 |
0 |
0 |
324.414 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
517.985 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
517.985 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Ghi chú:
(1) Dự toán chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
19.750.125 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
16.607.625 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
I |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
16.518.639 |
1.569.910 |
6.400 |
20.742 |
80.897 |
629.823 |
80.250 |
82.400 |
66.600 |
281.300 |
13.588.117 |
12.627.561 |
33.852 |
418.704 |
110.700 |
0 |
1.500 |
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
657.105 |
3.500 |
|
|
|
509.130 |
39.600 |
|
|
|
100.375 |
400 |
|
99.975 |
3.500 |
|
1.000 |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
9.100.588 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
9.098.588 |
9.098.588 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi, nước sạch nông thôn |
35.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.229 |
|
|
35.229 |
|
|
|
4 |
UBND thị xã Bến Cát |
284.600 |
224.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.100 |
47.600 |
12.000 |
500 |
|
|
|
5 |
UBND huyện Bàu Bàng |
289.600 |
154.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
124.100 |
124.100 |
|
|
10.000 |
|
|
6 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
764.580 |
129.000 |
|
10.900 |
|
30.000 |
25.000 |
|
|
9.700 |
559.980 |
559.980 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
46.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
46.000 |
|
|
8 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi cậu Dầu Tiếng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc |
2.640 |
2.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
200 |
|
|
12 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
193 |
|
|
|
|
193 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài Phát thanh Truyền hình Bình Dương |
82.400 |
|
|
|
|
|
|
82.400 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Báo Bình Dương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
1.000 |
|
|
17 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
18 |
UBND huyện Phú Giáo |
450.069 |
158.000 |
|
|
|
37.000 |
|
|
|
|
255.069 |
254.069 |
|
1.000 |
|
|
|
19 |
UBND thành phố Thuận An |
1.903.950 |
289.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.614.050 |
1.363.050 |
|
251.000 |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
79.600 |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
66.600 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
1.550 |
|
|
|
|
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
23 |
Sở Khoa học công nghệ |
6.400 |
|
6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND thành phố Dĩ An |
858.654 |
131.700 |
|
|
|
|
100 |
|
|
1.000 |
725.854 |
725.754 |
|
100 |
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
9.742 |
|
|
9.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công an tỉnh Bình Dương |
80.897 |
|
|
|
80.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
401.570 |
176.770 |
|
|
|
50.000 |
1.000 |
|
|
|
173.800 |
143.800 |
|
30.000 |
|
|
|
28 |
UBND thị xã Tân Uyên |
287.000 |
80.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
205.000 |
205.000 |
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
340.420 |
175.500 |
|
100 |
|
|
|
|
|
9.600 |
105.220 |
105.220 |
|
|
50.000 |
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
259.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
259.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
31 |
Văn phòng UBND tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
32 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương |
529.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529.852 |
|
21.852 |
|
|
|
|
34 |
Sở Tư pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
35 |
Bệnh viện phục hồi chức năng |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ gốc |
88.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ) |
3.142.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+... +18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.768.928 |
1.722.928 |
2.665.871 |
672.648 |
47.024 |
95.000 |
84.433 |
196.159 |
72.142 |
23.338 |
107.109 |
155.010 |
210.586 |
178.670 |
47.664 |
561.994 |
194.854 |
19.240 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
1.768.928 |
1.722.928 |
2.594.282 |
672.648 |
47.024 |
95.000 |
73.047 |
196.159 |
71.549 |
23.338 |
107.109 |
155.010 |
210.586 |
122.839 |
47.664 |
558.415 |
194.654 |
19.240 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.737.513 |
1.691.513 |
2.183.907 |
672.648 |
45.434 |
0 |
0 |
196.159 |
68.172 |
23.338 |
107.109 |
145.830 |
202.379 |
122.839 |
47.214 |
358.131 |
194.654 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
|
19.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.074 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
9.700 |
9.700 |
128.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.322 |
|
|
37.031 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.200 |
2.200 |
8.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.009 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
|
|
10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.730 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
12.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.904 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.781 |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
3.085 |
3.085 |
16.211 |
16.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
330.000 |
330.000 |
74.130 |
72.622 |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
26.547 |
26.547 |
32.855 |
32.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.500 |
19.500 |
483 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
17.000 |
17.000 |
21.560 |
21.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
6.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.279 |
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
20.775 |
17.175 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
320 |
320 |
14.621 |
|
|
|
|
14.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
106 |
106 |
24.129 |
|
23.776 |
|
|
|
|
|
|
|
353 |
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
2.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.319 |
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA Công trình giao thông |
|
|
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
69.542 |
67.697 |
77.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
47.214 |
29.814 |
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
7.900 |
6.108 |
25.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.837 |
|
|
22.240 |
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11.693 |
11.626 |
26.582 |
|
18.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.409 |
|
|
22 |
Sở Công thương |
1.085 |
990 |
28.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.080 |
14.850 |
|
|
11.074 |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
19.250 |
18.593 |
19.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.039 |
|
|
12.048 |
|
|
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
42.060 |
31.858 |
137.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.839 |
|
16.356 |
|
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
24.103 |
24.103 |
473.832 |
462.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.550 |
|
|
30 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Y tế |
700.440 |
699.461 |
187.920 |
19.526 |
|
|
|
155.029 |
|
|
|
952 |
|
|
|
12.413 |
|
|
32 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
4.414 |
|
|
|
|
4.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21.259 |
18.226 |
260.600 |
40.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.078 |
|
|
18.259 |
194.654 |
|
34 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.385 |
1.185 |
194.725 |
|
1.200 |
|
|
2.095 |
68.172 |
|
107.109 |
|
5.872 |
|
|
10.277 |
|
|
35 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
330.248 |
309.120 |
83.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.439 |
32.029 |
|
|
15.703 |
|
|
36 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
4.500 |
4.500 |
79.746 |
2.500 |
777 |
|
|
|
|
|
|
|
32.761 |
|
|
43.708 |
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
2.015 |
1.813 |
43.809 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.496 |
|
|
34.313 |
|
|
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
70.000 |
70.000 |
23.338 |
|
|
|
|
|
|
23.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
105.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.719 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
2.800 |
600 |
10.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
9.159 |
|
|
II |
Khối đoàn thể |
7.415 |
7.415 |
65.154 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.377 |
0 |
0 |
230 |
8.207 |
0 |
450 |
52.890 |
0 |
0 |
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
9.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
8.926 |
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
7.215 |
7.215 |
34.504 |
|
|
|
|
|
3.377 |
|
|
|
5.598 |
|
450 |
25.079 |
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
200 |
200 |
9.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.358 |
|
|
8.247 |
|
|
45 |
Hội Nông dân |
|
|
8.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251 |
|
|
7.253 |
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
3.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.385 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
|
|
21.220 |
0 |
890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
20.280 |
0 |
0 |
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
4.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.224 |
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
4.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.832 |
|
|
49 |
Hội Đông Y |
|
|
988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988 |
|
|
50 |
Hội Người mù |
|
|
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.623 |
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363 |
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.444 |
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
2.734 |
|
890 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
1.794 |
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496 |
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516 |
|
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
|
|
177.647 |
0 |
700 |
95.000 |
73.047 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
95.000 |
|
|
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
|
|
82.647 |
|
700 |
|
73.047 |
|
|
|
|
8.900 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
24.000 |
24.000 |
127.114 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
127.114 |
0 |
0 |
58 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
28.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.974 |
|
|
59 |
Ban Tổ chức |
|
|
21.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.818 |
|
|
60 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
6.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.145 |
|
|
61 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
25.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.529 |
|
|
62 |
Ban Dân vận |
|
|
9.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.812 |
|
|
63 |
Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
|
15.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.075 |
|
|
64 |
Ban Nội chính |
|
|
4.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305 |
|
|
65 |
Báo Bình Dương |
24.000 |
24.000 |
13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.456 |
|
|
|
Dự phòng |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
|
|
19.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.240 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
71.589 |
0 |
0 |
0 |
11.386 |
0 |
593 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.831 |
0 |
3.579 |
200 |
0 |
66 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
3.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.579 |
|
|
67 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
55.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.831 |
|
|
|
|
68 |
Công an tỉnh |
|
|
11.386 |
|
|
|
11.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hội văn học nghệ thuật |
|
|
433 |
|
|
|
|
|
433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
71 |
Hội nhà báo |
|
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
34.052.940 |
7.632.373 |
2.608.793 |
27.290.253 |
5.023.580 |
2.269.203 |
0 |
0 |
9.901.576 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
8.156.307 |
1.808.733 |
851.007 |
5.910.266 |
957.726 |
0 |
0 |
0 |
1.808.733 |
2 |
Thành phố Thuận An |
7.317.005 |
1.488.305 |
596.761 |
6.177.871 |
891.544 |
0 |
0 |
0 |
1.488.305 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
8.099.271 |
1.324.837 |
227.085 |
7.294.630 |
1.097.752 |
0 |
0 |
0 |
1.324.837 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
3.627.196 |
1.110.031 |
210.020 |
3.079.896 |
900.011 |
0 |
0 |
0 |
1.110.031 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
4.300.676 |
992.333 |
170.093 |
3.414.274 |
822.240 |
0 |
0 |
0 |
992.333 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
338.306 |
141.978 |
77.187 |
196.336 |
64.791 |
758.671 |
0 |
0 |
900.649 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
536.348 |
230.309 |
176.571 |
162.841 |
53.738 |
679.499 |
0 |
0 |
909.808 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
834.171 |
222.155 |
99.578 |
565.246 |
122.577 |
459.624 |
0 |
0 |
681.779 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
843.660 |
313.692 |
200.491 |
488.893 |
113.201 |
371.409 |
0 |
0 |
685.101 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
9.932.968 |
9.901.576 |
1.850.000 |
0 |
0 |
1.850.000 |
0 |
0 |
7.855.660 |
3.189.589 |
5.215 |
0 |
195.916 |
0 |
31.392 |
0 |
31.392 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một (1) |
1.809.314 |
1.808.733 |
282.983 |
0 |
0 |
282.983 |
0 |
0 |
1.490.285 |
532.382 |
110 |
0 |
35.465 |
0 |
581 |
0 |
581 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.488.731 |
1.488.305 |
325.010 |
0 |
0 |
325.010 |
0 |
0 |
1.134.112 |
483.962 |
715 |
0 |
29.183 |
0 |
426 |
0 |
426 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.325.236 |
1.324.837 |
264.396 |
0 |
0 |
264.396 |
0 |
0 |
1.034.464 |
490.225 |
330 |
0 |
25.977 |
0 |
399 |
0 |
399 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.125.505 |
1.110.031 |
209.678 |
0 |
0 |
209.678 |
0 |
0 |
878.588 |
362.483 |
550 |
0 |
21.765 |
0 |
15.474 |
0 |
15.474 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
992.589 |
992.333 |
198.560 |
0 |
0 |
198.560 |
0 |
0 |
772.548 |
348.694 |
1.100 |
0 |
21.225 |
0 |
256 |
0 |
256 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
900.836 |
900.649 |
147.497 |
0 |
0 |
147.497 |
0 |
0 |
735.492 |
293.506 |
550 |
0 |
17.660 |
0 |
187 |
0 |
187 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
923.561 |
909.808 |
164.223 |
0 |
0 |
164.223 |
0 |
0 |
727.745 |
274.254 |
530 |
0 |
17.840 |
0 |
13.753 |
0 |
13.753 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
681.891 |
681.779 |
121.816 |
0 |
0 |
121.816 |
0 |
0 |
546.595 |
227.936 |
700 |
0 |
13.368 |
0 |
112 |
0 |
112 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
685.305 |
685.101 |
135.837 |
0 |
0 |
135.837 |
0 |
0 |
535.831 |
176.147 |
630 |
0 |
13.433 |
0 |
204 |
0 |
204 |
0 |
0 |
* Ghi chú:
(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
31.392 |
0 |
31.392 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
581 |
0 |
581 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
426 |
0 |
426 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
399 |
0 |
399 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
15.474 |
0 |
15.474 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
256 |
0 |
256 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
187 |
0 |
187 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
13.753 |
0 |
13.753 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
112 |
0 |
112 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
204 |
0 |
204 |
0 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án |
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022 |
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2022 |
Kế hoạch đầu tư công 2023 |
||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chi theo nguồn vốn |
||||||||||||
Vốn ngân sách |
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn Bội chi NSĐP |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.967.939 |
16.518.639 |
3.142.500 |
306.800 |
0 |
A |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.518.639 |
16.518.639 |
|
|
|
|
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.580 |
53.580 |
|
|
|
A |
Hạ tầng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.045 |
19.045 |
|
|
|
A1 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
1 |
Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
A2 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
A3 |
Giao thông |
|
P.HA |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
15.945 |
15.945 |
|
|
|
5 |
02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
P.CN |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND thành phố Thuận An |
P.TA |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND thành phố Thuận An |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
MP-AĐ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc đến sông Sài Gòn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
10 |
Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
P.HA |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
11 |
Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
12 |
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp |
UBND thị xã Bến Cát |
H.Phú Giáo |
Cấp II; 26.450m |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
13 |
Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
P. Bình Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
14 |
Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
P. Tân Đông Hiệp |
1319,5m |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
15 |
Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
16 |
Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
17 |
Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
18 |
Khu tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
19 |
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) |
UBND thành phố Dĩ An |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
95 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 |
UBND huyện Bàu Bàng |
H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
P.TBH |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
23 |
Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
P.ĐH |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
24 |
Nút giao Sóng Thần |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
MP |
Cấp III, BTN |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
25 |
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A |
UBND huyện Bàu Bàng |
Tân Phước Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
26 |
Xây dựng cầu Tam Lập 2 |
UBND huyện Phú Giáo |
Hội nghĩa và Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
27 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
28 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
29 |
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh |
UBND thành phố Thuận An |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
30 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Dĩ An |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
B |
Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
Bắc Tân Uyên |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
28.400 |
28.400 |
|
|
|
B1 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
xã An Điền, thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
31 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
MP-AĐ |
Cấp IV, HTKT |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B2 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
32 |
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính |
Sở Thông tin Truyền thông |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
33 |
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
34 |
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
35 |
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ |
Sở Xây dựng |
|
60ha, 3.343 nền |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
36 |
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt |
Sở Xây dựng |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
38 |
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
39 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018 |
Sở Thông tin Truyền thông |
Lạc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
B3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
40 |
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore |
Phú Hòa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
41 |
Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Liên Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
42 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
Liên huyện, Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
43 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
B4 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
H.Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
44 |
Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
Thuận An |
Tiêu 1.143ha |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
B5 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
45 |
Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
46 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên |
20.000 m3/ngđ |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
|
|
|
47 |
Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
48 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TDM- Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
49 |
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TP. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
50 |
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tân Thành |
Cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
51 |
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
52 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
53 |
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
B7 |
Y tế |
|
Thủ Dầu Một |
Tiêu 435ha |
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
7.100 |
|
|
|
54 |
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
55 |
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
56 |
Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
C |
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.135 |
6.135 |
|
|
|
C1 |
An ninh |
|
H. Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.835 |
2.835 |
|
|
|
57 |
Camera giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông |
Công an tỉnh |
H. Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
58 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
H. Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
59 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. |
Công an tỉnh |
H. Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.235 |
1.235 |
|
|
|
60 |
Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
H. Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
61 |
Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên |
Công an tỉnh |
H. Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
C2 |
Phát triển đô thị thông minh |
|
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
62 |
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phú Mỹ |
Dài: 2,100m |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
63 |
Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng phát triển Đô thị thông minh |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
C3 |
Quản lý nhà nước |
|
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
64 |
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
C4 |
Quốc phòng |
|
H. Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
65 |
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Phường Phú lợi, TP.TDM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
66 |
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
67 |
Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.643.325 |
13.643.325 |
|
|
|
A |
Hạ tầng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742.963 |
12.742.963 |
|
|
|
A1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.701 |
12.701 |
|
|
|
A11 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
A12 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.929 |
2.929 |
|
|
|
2 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
3 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563 |
563 |
|
|
|
4 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836 |
836 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
|
A13 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.420 |
7.420 |
|
|
|
8 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
9 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.020 |
7.020 |
|
|
|
10 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
A14 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352 |
1.352 |
|
|
|
11 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352 |
1.352 |
|
|
|
A2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.500 |
153.500 |
|
|
|
A21 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700 |
9.700 |
|
|
|
12 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700 |
9.700 |
|
|
|
A22 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.800 |
143.800 |
|
|
|
13 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
14 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
15 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
16 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000 |
85.000 |
|
|
|
19 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
|
A3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.343.665 |
4.343.665 |
|
|
|
A31 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.100 |
433.100 |
|
|
|
20 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
|
|
|
|
Cống đến cầu Bà Hên) |
thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
|
|
22 |
Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315.000 |
315.000 |
|
|
|
23 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500 |
20.500 |
|
|
|
A32 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426.600 |
426.600 |
|
|
|
24 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
25 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
27 |
Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
28 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
29 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
30 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
|
|
|
A33 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.468.025 |
3.468.025 |
|
|
|
31 |
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
32 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
33 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
34 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
35 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
36 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
37 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.000 |
1.100.000 |
|
|
|
38 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000 |
82.000 |
|
|
|
39 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.000 |
664.000 |
|
|
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630.000 |
630.000 |
|
|
|
|
ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
43 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
44 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.000 |
146.000 |
|
|
|
45 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
46 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
47 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325 |
3.325 |
|
|
|
48 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.000 |
228.000 |
|
|
|
49 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
50 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
51 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
52 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.500 |
65.500 |
|
|
|
A34 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.940 |
15.940 |
|
|
|
53 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.940 |
15.940 |
|
|
|
A4 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.228.097 |
8.228.097 |
|
|
|
A41 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
54 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
A42 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.700 |
31.700 |
|
|
|
55 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
56 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700 |
8.700 |
|
|
|
57 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
58 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
A43 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.996.397 |
7.996.397 |
|
|
|
59 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
60 |
Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.838 |
250.838 |
|
|
|
61 |
Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.759.000 |
6.759.000 |
|
|
|
62 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
63 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466.559 |
466.559 |
|
|
|
64 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
|
65 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
66 |
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
A5 |
Thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
A51 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
67 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
B |
Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668.183 |
668.183 |
|
|
|
B1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.283 |
13.283 |
|
|
|
B11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640 |
1.640 |
|
|
|
68 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia |
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
69 |
Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương |
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
70 |
Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương |
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
|
B12 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.400 |
7.400 |
|
|
|
71 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.400 |
7.400 |
|
|
|
B13 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550 |
2.550 |
|
|
|
72 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
73 |
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
74 |
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B14 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693 |
1.693 |
|
|
|
75 |
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
193 |
|
|
|
76 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
77 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
78 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533.900 |
533.900 |
|
|
|
B21 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
79 |
Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
B22 |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
6.400 |
|
|
|
80 |
Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
6.400 |
|
|
|
B23 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000 |
74.000 |
|
|
|
81 |
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000 |
74.000 |
|
|
|
B24 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.100 |
56.100 |
|
|
|
82 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
83 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
84 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
85 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
B25 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.200 |
40.200 |
|
|
|
86 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200 |
15.200 |
|
|
|
|
(Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
88 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B26 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352.200 |
352.200 |
|
|
|
89 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.000 |
189.000 |
|
|
|
90 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
91 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.900 |
57.900 |
|
|
|
92 |
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
93 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
B3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
94 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
B32 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
95 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
96 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B33 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
97 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
B4 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
B41 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
98 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
C |
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232.179 |
232.179 |
|
|
|
C1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.452 |
18.452 |
|
|
|
C11 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
99 |
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
C12 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
100 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
101 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
C13 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.402 |
7.402 |
|
|
|
102 |
Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
103 |
Úng dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
104 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
105 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
106 |
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
107 |
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443 |
443 |
|
|
|
108 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 |
429 |
|
|
|
109 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430 |
1.430 |
|
|
|
C2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.715 |
36.715 |
|
|
|
C21 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.975 |
35.975 |
|
|
|
110 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
111 |
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.875 |
35.875 |
|
|
|
C22 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
740 |
|
|
|
112 |
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
740 |
|
|
|
C3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
|
|
|
C31 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
113 |
Cơ sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
C32 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
114 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
C4 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.012 |
43.012 |
|
|
|
C41 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.012 |
40.012 |
|
|
|
115 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.012 |
40.012 |
|
|
|
C42 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
116 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
C5 |
Thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
C51 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
117 |
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.770.000 |
1.770.000 |
|
|
|
A |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.730 |
209.730 |
|
|
|
A1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
A11 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
A2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330 |
209.330 |
|
|
|
A21 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330 |
209.330 |
|
|
|
2 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330 |
209.330 |
|
|
|
B |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175.500 |
175.500 |
|
|
|
B1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
B21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
B3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
140.000 |
|
|
|
B31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
140.000 |
|
|
|
5 |
Trường mầm non Bông Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
6 |
Trường tiểu học Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
7 |
Trường trung học cơ sở Tân Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
C |
UBND huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.500 |
154.500 |
|
|
|
C1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
C11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
8 |
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Cây Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
C2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
C21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
11 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
C3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000 |
91.000 |
|
|
|
C31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000 |
91.000 |
|
|
|
12 |
Trường mầm non Hưng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
13 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
|
|
D |
UBND huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.000 |
159.000 |
|
|
|
D1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
D11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
17 |
Trường tiểu học Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
D2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
D21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
18 |
Trường mầm non An Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
D3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
D31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
19 |
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
D32 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
D4 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
|
D41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
|
21 |
Trường THCS An Lập (GĐ 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
22 |
Trường tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
E |
UBND huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000 |
195.000 |
|
|
|
E1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.000 |
164.000 |
|
|
|
E11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.000 |
127.000 |
|
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
24 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
25 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000 |
33.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
E12 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
|
|
|
27 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
|
|
|
E2 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
E21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
28 |
Xây dựng, bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
E3 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
E31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
29 |
Trường mầm non An Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
30 |
Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
F |
UBND thành phố Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.700 |
131.700 |
|
|
|
F1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
F11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
31 |
Trường THCS Đông Chiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
F2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
F21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
32 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
33 |
Trường tiểu học Châu Thới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
34 |
Trường Tiểu học Tân Bình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
F3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
F31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
36 |
Trường mầm non Châu Thới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
37 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
38 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
F4 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
F41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
39 |
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
40 |
Trường THCS Đông Hòa B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
41 |
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
G |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.770 |
176.770 |
|
|
|
G1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700 |
24.700 |
|
|
|
G11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700 |
24.700 |
|
|
|
42 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
43 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
44 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
45 |
Trường Mầm non Họa Mi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
46 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
47 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
G2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500 |
44.500 |
|
|
|
G21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500 |
44.500 |
|
|
|
48 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.800 |
26.800 |
|
|
|
49 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.700 |
17.700 |
|
|
|
G3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.570 |
107.570 |
|
|
|
G31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.570 |
107.570 |
|
|
|
50 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
|
51 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500 |
38.500 |
|
|
|
52 |
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
53 |
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
54 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.070 |
11.070 |
|
|
|
H |
UBND thành phố Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262.400 |
262.400 |
|
|
|
H1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.600 |
10.600 |
|
|
|
H11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.600 |
10.600 |
|
|
|
55 |
Trường mầm non Hoa Mai 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
56 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
57 |
Trường THCS Bình Chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
58 |
Trường THPT Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
H2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000 |
106.000 |
|
|
|
H21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000 |
106.000 |
|
|
|
59 |
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
60 |
Trường tiểu học An Phú 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
61 |
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
H3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000 |
95.000 |
|
|
|
H31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000 |
95.000 |
|
|
|
62 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
63 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường mầm non Hoa Cúc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
H4 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
H41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
65 |
Trường tiểu học Lái Thiêu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
H5 |
Thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
H51 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
66 |
Trường tiêu học An Phú 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
I |
UBND thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.500 |
224.500 |
|
|
|
I1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000 |
144.000 |
|
|
|
I11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000 |
144.000 |
|
|
|
67 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000 |
47.000 |
|
|
|
68 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.000 |
97.000 |
|
|
|
I2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
I21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
69 |
Trường THCS Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
I3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
I31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
70 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
I4 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
I41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
71 |
Trường tiểu học An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
J |
UBND thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.900 |
80.900 |
|
|
|
J1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
J11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
72 |
Trường Mầm non Thạnh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
73 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
J2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
J21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
74 |
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
75 |
Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
J3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
J31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
76 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
J4 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
J41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
77 |
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
78 |
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.051.734 |
1.051.734 |
|
|
|
A |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
A1 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
A11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
|
B |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.500 |
53.500 |
|
|
|
B1 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
B11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
3 |
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
4 |
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
5 |
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
6 |
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B12 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
8 |
Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
B21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
9 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
C |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439.940 |
439.940 |
|
|
|
C1 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
C11 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
10 |
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
C2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040 |
29.040 |
|
|
|
C21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040 |
29.040 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.890 |
19.890 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750 |
6.750 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
C3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.000 |
410.000 |
|
|
|
C31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
|
|
|
C32 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
15 |
Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
D |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.644 |
21.644 |
|
|
|
D1 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
D11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
D2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944 |
18.944 |
|
|
|
D21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944 |
18.944 |
|
|
|
19 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944 |
18.944 |
|
|
|
E |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.200 |
169.200 |
|
|
|
E1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
E11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
E2 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
E21 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
21 |
Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
E3 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000 |
169.000 |
|
|
|
E31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000 |
169.000 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000 |
169.000 |
|
|
|
F |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600 |
43.600 |
|
|
|
F1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
F11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
F2 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
F21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
24 |
Đường trục chính Đông Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
25 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
F3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
F31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
26 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
27 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
G |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.550 |
57.550 |
|
|
|
G1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500 |
27.500 |
|
|
|
G11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500 |
27.500 |
|
|
|
29 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
30 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
31 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
32 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
G2 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
G21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
33 |
Đường Vĩnh Phú 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
G3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
G31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
H |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.100 |
57.100 |
|
|
|
H1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
H11 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
35 |
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
qua chợ Bến Cát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H2 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
H21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
36 |
Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
37 |
Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
H3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
56.000 |
|
|
|
H31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
56.000 |
|
|
|
38 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000 |
44.000 |
|
|
|
I |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.000 |
205.000 |
|
|
|
I1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
I11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
I2 |
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
I21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
B |
NGUỒN VỐN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
C |
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (CHƯA PHÂN BỔ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142.500 |
|
3.142.500 |
|
|
D |
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.800 |
|
|
306.800 |
|
1 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
Liên huyện, Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.400 |
|
|
10.400 |
|
2 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên |
20.000 m3/ngđ |
|
|
|
|
|
|
|
296.400 |
|
|
296.400 |
|
Ghi chú: Trong trường hợp Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 có điều chỉnh thì nội dung phụ lục này sẽ thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.