Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 37/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 580/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giá dịch vụ trông giữ xe
1. Giá cụ thể đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Đơn vị tính: Đồng/xe/lượt
STT |
NỘI DUNG GIÁ |
BAN NGÀY |
BAN NGÀY |
A |
Tại bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh |
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
500 |
1.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
1.000 |
2.000 |
3 |
Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe tải từ 3 tấn trở xuống |
8.000 |
16.000 |
4 |
Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 3 tấn |
10.000 |
20.000 |
B |
Tại các nơi khác (ngoài bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh) |
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
2.000 |
4.000 |
3 |
Xe ô tô, xe tải |
10.000 |
20.000 |
2. Giá tối đa đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư toàn bộ bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Đơn vị tính: Đồng/xe/lượt
STT |
NỘI DUNG GIÁ |
BAN NGÀY |
BAN ĐÊM |
A |
Tại khu vực trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh |
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
500 |
1.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
1.000 |
2.000 |
B |
Tại các nơi khác (ngoài khu vực trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh) |
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
3.000 |
6.000 |
3 |
Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe tải từ 3 tấn trở xuống |
10.000 |
10.000 |
4 |
Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 3 tấn |
20.000 |
40.000 |
Điều 3. Một số quy định cụ thể
1. Thời gian trông giữ xe ban đêm được tính từ 22 giờ đêm ngày hôm trước đến 05 giờ sáng ngày hôm sau.
2. Giá dịch vụ trông giữ xe quy định tại Điều 2 Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các tổ chức, cá nhân trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước không được thu cao hơn giá tối đa định tại Khoản 2, Điều 2 Quyết định này.
4. Các tổ chức, cá nhân trông giữ xe phải thực hiện niêm yết giá công khai tại địa điểm trông giữ xe và thu đúng giá niêm yết.