Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 37/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2009 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2009/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 25 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 94/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1161/SKHĐT-XĐCB ngày 20 tháng 5 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Các dự án thuốc danh mục kế hoạch vốn 2008 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo kế hoạch vốn cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện, các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2008 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh 5/2009 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trongđó: SXKT |
Tổng số |
Trongđó: SXKT |
|
|||
|
Tổng số |
|
509.904 |
38.250 |
509.904 |
38.250 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 |
130.000 |
|
168.380 |
|
|
2 |
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu |
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
69.060 |
|
51.300 |
|
|
3 |
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh (thiết bị kỹ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng) |
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh |
20.000 |
|
0 |
|
|
4 |
Khu chế biến hải sản Gò Găng thành phố Vũng Tàu (quy hoạch chi tiết và hạ tầng kỹ thuật |
Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn |
500 |
|
100 |
|
TT chi phí chuẩn bị đầu tư đã thực hiện, tạm ngưng chờ thời điểm mới |
5 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.712 |
|
1.972 |
|
|
6 |
Chi phí BTGPMB CÔng trình trung tâm thương mại Thái Dương thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
0 |
|
890 |
|
Hoàn ứng NS theo Văn bản số 2518/UBND-VP ngày 29/4/2009 của UBND tỉnh |
7 |
Đường quy hoạch D4 và D5 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
12.721 |
|
10.501 |
|
|
8 |
Đường vào nhà ở đồi Ngọc tước, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.000 |
|
151 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.500 |
|
2.352 |
|
|
10 |
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc lộ 51) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.100 |
|
1.510 |
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò cát (diện tích còn lại) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
4.300 |
|
4.935 |
|
|
12 |
Đường N7 (Quốc lộ 56, quy hoạch số 2) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.000 |
|
0 |
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân |
|
2.590 |
|
180 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
|
1.310 |
1.310 |
|
15 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
20 |
|
2.963 |
|
Bổ sung kinh phí BTGPMB theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND huyện Tân Thành |
16 |
Trường Tiểu học tam phước |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
2.075 |
|
1.915 |
|
|
17 |
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 1 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
3.067 |
|
2.879 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Long Hải 4 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.879 |
|
1.703 |
|
|
19 |
Nâng cấp Hương lộ 5, Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
2.700 |
|
2.241 |
|
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6.700 |
|
6.520 |
|
|
21 |
Đường 44A giai đoạn II |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
3.030 |
|
2.800 |
|
|
22 |
Đường 44A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh) |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
7.500 |
|
7.350 |
|
|
23 |
Đường quy hoạch số 3 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
9.300 |
|
10.000 |
|
|
24 |
Đường vào và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
3.800 |
|
3.600 |
|
|
25 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
8.900 |
|
12.000 |
|
Văn bản số 7436/UBND-VP ngày 18/11/2008 của UBND tỉnh cho phép bố trí vốn năm 2008 |
26 |
Trường Tiểu học Long Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5.600 |
5.600 |
7.360 |
7.360 |
|
27 |
Trường Mâm non khu vực Suối Nghệ - Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
651 |
|
1.532 |
|
|
28 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trường Tộ xã Bình Giã |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
7.000 |
7.000 |
7.625 |
7.625 |
|
29 |
Đường số 13 và 02 nhánh 11A, 14A thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
1.698 |
|
1.400 |
|
|
30 |
Đường số 2 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
1.908 |
|
1.165 |
|
|
31 |
Cơ sở hạ tầng làng nghề TTCN thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
7.076 |
|
6.400 |
|
|
32 |
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
1.012 |
|
700 |
|
|
33 |
Đường Bình Giã – Đá Bạc |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
8.597 |
|
7.350 |
|
|
34 |
Đường Quảng Phú - Phước An |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
3.295 |
|
3.545 |
|
|
35 |
Đền thờ liệt sỹ huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10.894 |
|
10.225 |
|
|
36 |
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
7.250 |
7.250 |
8.250 |
8.250 |
|
37 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
7.400 |
7.400 |
8.600 |
8.600 |
|
38 |
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4.000 |
4.000 |
5.100 |
5.100 |
|
39 |
Trường Mầm non Bưng kè xã Hoà Hiệp |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.180 |
|
880 |
|
|
40 |
Nghĩa địa huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.050 |
|
3.330 |
|
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10.000 |
|
25.000 |
|
|
42 |
Thang máy tải giường Bệnh viện Lê Lợi |
Sở Y tế |
0 |
|
120 |
|
|
43 |
Nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu |
Công ty Dịch vụ vận tải và bến xe |
1.570 |
|
0 |
|
|
44 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Sở Giao thông vận tải |
3.000 |
|
3.081 |
|
Trong đó hoàn ứng ngân sách 80,64 triệu đồng chi BTGPMB theo văn bản số 2571/UBND-VP ngày 29/4/2009 của UBND tỉnh |
45 |
Đường giao thông nội vùng khai thác sử dụng đất bãi bồi ven biển vùng hội bài huyện Tân Thành năm 2005 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
4.360 |
|
0 |
|
|
46 |
Mở rộng Trung tâm xã hội Phú Mỹ huyện Tân Thành |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
0 |
|
114 |
|
|
47 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Sở Xây dựng |
262 |
|
362 |
|
|
48 |
Thiết bị văn phòng và trang trí nội thất Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh |
0 |
|
181 |
|
|
49 |
Máy chụp cắt lớp điện toán Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
8.450 |
|
6.450 |
|
|
50 |
Khu tái định cư 25 ha phần còn lại của khu quy hoạch 44 ha huyện Tân Thành |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
42.200 |
|
27.000 |
|
|
51 |
Hạ tầng khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.000 |
|
6.800 |
|
|
52 |
Hệ thống thuỷ lợi sông Hoả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.500 |
|
750 |
|
|
53 |
Trung tâm Văn hoá – Thông tin tỉnh |
Sở Văn hoá – Thông tin và Du lịch |
1.100 |
|
0 |
|
|
54 |
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11 thị xã Bà Rịa |
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
11.800 |
|
700 |
|
|
55 |
Trung tâm nuôi dưỡng dạy nghề thành phố Vũng Tàu |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
1.600 |
|
1.315 |
|
|
56 |
Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi |
Sở Y tế |
2.000 |
2.000 |
5 |
5 |
|
57 |
Trạm kiểm dịch độngvật Tân Thành |
Chi cục Thú y |
2.745 |
|
2.000 |
|
|
58 |
Thay thế các hố ga hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới |
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
20.000 |
|
4.000 |
|
|
59 |
Đường liền kề phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
500 |
|
4.500 |
|
Hoàn ứng ngân sách chi BTGPMB tại Văn bản số 2516/UBND-VP ngày 29/4/2009 của UBND tỉnh |
60 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (bao gồm 03 tuyến thoát nước chống úng thị xã Bà Rịa) |
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
300 |
|
1.060 |
|
|
61 |
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành |
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
1.260 |
|
4.260 |
|
|
62 |
Nhà tạm giữ của Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
10.192 |
|
15.192 |
|
|