ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3694/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 29
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BUÔN ĐÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 -2015) huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Buôn Đôn tại
Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 691/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
|
141.014,13 ha; trong đó:
|
- Đất nông nghiệp:
|
134.255,28 ha;
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
5.742,63 ha;
|
- Đất chưa sử dụng:
|
1.016,22 ha.
|
(Chi tiết tại Phụ
lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 33,53 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp:
|
33,24 ha;
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
0,29 ha
|
(Chi tiết tại Phụ
lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 70,83 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng là 10,00 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 4)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị
thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của
Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự
án.
2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai,
thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch
sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Buôn Đôn làm việc với Sở Tài nguyên và
Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Buôn Đôn và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh:
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Niê Krơng
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Cuôr KNia
|
Xã Ea Bar
|
Xã Ea Nuôi
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
141.014.13
|
111.379.07
|
4.571.35
|
8.051.78
|
5.838.08
|
1.854.79
|
2.431.94
|
6.887.11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
134.255.28
|
107.899.76
|
4.190.98
|
7.268.17
|
5.258.14
|
1.699.93
|
2.117.42
|
5.821.37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.363.35
|
303.04
|
239.59
|
281.57
|
352.05
|
371.12
|
595.44
|
220.54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.548.96
|
208.13
|
185.97
|
114.14
|
227.20
|
333.84
|
438.07
|
41.61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.611.96
|
1.215.00
|
2.242.11
|
4.764.40
|
1.581.54
|
411.02
|
197.93
|
1.200.20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13.216.45
|
924.42
|
1.141.11
|
1.791.43
|
2.854.73
|
888.38
|
1.314.90
|
4.301.74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.378.76
|
4.378.76
|
|
|
|
|
|
'
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93.898.48
|
93.898.48
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.641.22
|
7.173.88
|
565.03
|
384.33
|
443.55
|
|
|
74.44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
115.24
|
6.18
|
3.15
|
16.62
|
26.27
|
29.41
|
9.16
|
24.45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29.82
|
|
|
29.82
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.742.63
|
2.749.53
|
213.29
|
707.36
|
551.04
|
154.86
|
309.71
|
1.056.34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
744.20
|
699.74
|
|
14.20
|
|
|
|
30.26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.74
|
|
|
2.00
|
4.74
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45.49
|
29.07
|
0.20
|
9.93
|
1.93
|
0.36
|
0.40
|
3.60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10.99
|
0.18
|
0.05
|
9.53
|
|
|
0.03
|
1.20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.781.23
|
833.67
|
101.16
|
393.25
|
401.05
|
61.37
|
140.81
|
849.51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
955.31
|
419.44
|
48.67
|
108.81
|
88.38
|
45.93
|
117.22
|
126.85
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
358.97
|
319.42
|
9.51
|
4.23
|
6.20
|
2.64
|
13.44
|
3.53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.32
|
0.16
|
|
2.67
|
|
|
0.49
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3.58
|
0.31
|
0.27
|
2.45
|
|
0.28
|
0.12
|
0.15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
43.81
|
3.15
|
4.60
|
13.36
|
3.74
|
5.68
|
7.74
|
5.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10.85
|
0.92
|
1.07
|
3.94
|
1.01
|
0.63
|
1.01
|
2.27
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.400.14
|
89.04
|
37.01
|
257.40
|
299.84
|
5.61
|
|
711.24
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.00
|
0.17
|
0.03
|
0.39
|
0.30
|
0.07
|
0.02
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.26
|
1.06
|
|
|
1.58
|
0.53
|
0.77
|
0.32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5.67
|
|
|
1.90
|
|
|
|
3.77
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
581.43
|
53.75
|
39.16
|
67.13
|
112.92
|
66.25
|
140.51
|
101.72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16.49
|
2.99
|
2.93
|
7.12
|
1.65
|
0.67
|
0.55
|
0.58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6.63
|
5.61
|
|
0.94
|
0.08
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.01
|
|
|
|
0.35
|
0.52
|
0.79
|
0.35
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
70.33
|
16.32
|
3.30
|
19.39
|
8.39
|
3.08
|
7.04
|
12.81
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9.91
|
|
|
|
|
|
4.20
|
5.71
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13.57
|
4.22
|
1.37
|
1.52
|
1.64
|
0.70
|
2.23
|
1.78
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.271.23
|
940.10
|
65.13
|
180.45
|
18.29
|
21.91
|
13.13
|
32.21
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
176.72
|
163.88
|
|
|
|
|
|
12.84
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.016.22
|
729.78
|
167.08
|
76.25
|
28.90
|
|
4.81
|
9.39
|