Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2686/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2686/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

STT

Tên cơ quan

Số TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền

Số Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3, 4)

Số dịch vụ bưu chính công ích

I

Cấp tỉnh

1423

33

380

78

1102

540

1

Sở Công Thương

132

0

8

2

114

10

2

Sở Tài chính

19

0

9

0

19

19

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

122

0

27

2

83

121

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

71

2

32

0

71

4

5

Sở Tư pháp

132

0

18

20

108

15

6

Sở Khoa học và Công nghệ

65

0

17

0

36

14

7

Sở Giao thông vận tải

77

0

0

0

41

10

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

121

0

8

28

87

29

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94

4

42

1

80

35

10

Sở Y tế

129

24

0

0

124

34

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

126

 

46

10

46

59

12

Sở Xây dựng

55

0

23

3

43

20

13

Sở Thông tin và Truyền thông

38

0

0

0

37

14

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

117

0

101

8

116

45

15

Sở Nội vụ

78

3

43

0

61

67

16

Thanh tra tỉnh

9

0

4

2

0

6

17

Ban Dân tộc

2

0

0

2

0

2

18

Ban Quản lý các khu công nghiệp

36

0

2

0

36

36

II

Cấp huyện

256

2

27

7

153

133

III

Cấp xã

108

1

1

7

38

53

Tổng cộng

1787

36

408

92

1293

726

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Kạn)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Sở Công Thương

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ BCCI

114

10

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Mức độ 4

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Mức độ 4

 

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Mức độ 4

 

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Mức độ 4

 

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Mức độ 4

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Mức độ 4

 

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Mức độ 4

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Mức độ 4

 

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Mức độ 4

 

II

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

 

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

11

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

 

14

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

15

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

16

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Mức độ 4

 

III

Lĩnh vực Hóa chất

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

22

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Mức độ 4

 

IV

Lĩnh vực Điện

 

 

23

Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện

 

 

24

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

 

25

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

 

26

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

 

27

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

 

28

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Mức độ 4

x

29

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Mức độ 4

 

30

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Mức độ 4

 

31

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Mức độ 4

 

32

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Mức độ 4

 

33

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Mức độ 4

 

34

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Mức độ 4

 

35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Mức độ 4

 

V

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

36

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Mức độ 4

 

37

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Mức độ 4

 

38

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Mức độ 4

 

VI

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

39

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Mức độ 4

x

40

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Mức độ 4

x

41

Thông báo hoạt động khuyến mại

Mức độ 4

 

42

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Mức độ 4

 

43

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Mức độ 4

 

44

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Mức độ 4

 

VII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

45

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Mức độ 4

 

46

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mức độ 4

x

47

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mức độ 4

x

48

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mức độ 4

 

49

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Mức độ 4

 

VIII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

50

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

 

 

51

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

 

 

52

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Mức độ 4

 

53

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

 

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

 

55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Mức độ 4

 

56

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Mức độ 4

x

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Mức độ 4

x

58

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Mức độ 4

 

59

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Mức độ 4

 

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Mức độ 4

 

61

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Mức độ 4

 

62

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Mức độ 4

 

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Mức độ 4

 

64

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Mức độ 4

 

65

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Mức độ 4

 

66

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Mức độ 4

 

IX

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Mức độ 4

 

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Mức độ 4

 

69

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Mức độ 4

 

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Mức độ 4

 

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Mức độ 4

 

72

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Mức độ 4

 

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Mức độ 4

 

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Mức độ 4

 

75

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Mức độ 4

 

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

79

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Mức độ 4

 

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Mức độ 4

 

81

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Mức độ 4

 

82

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

83

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

84

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Mức độ 4

 

86

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Mức độ 4

 

87

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Mức độ 4

 

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

90

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Mức độ 4

 

X

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Mức độ 4

 

92

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Mức độ 4

 

XI

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

93

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Mức độ 4

 

XII

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

 

94

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Mức độ 4

 

95

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Mức độ 4

 

XIII

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

 

96

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

 

97

Thành lập cụm công nghiệp

Mức độ 4

 

98

Mở rộng cụm công nghiệp

Mức độ 4

 

XIV

Lĩnh vực Quản lý chợ

 

 

99

Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1

Mức độ 4

 

100

Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

Mức độ 4

 

XV

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

101

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

 

102

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

 

XVI

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

103

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương)

Mức độ 4

 

XVII

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

104

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Mức độ 4

 

105

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Mức độ 4

 

106

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Mức độ 4

 

107

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Mức độ 4

 

108

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh

Mức độ 4

 

109

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tnh

Mức độ 4

 

110

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Mức độ 4

 

111

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Mức độ 4

 

XVIII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

 

112

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Mức độ 4

 

113

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Mức độ 4

 

114

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Mức độ 4

 

115

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Mức độ 4

 

116

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Mức độ 4

 

117

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Mức độ 4

 

118

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Mức độ 4

 

119

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Mức độ 4

 

120

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Mức độ 4

 

121

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Mức độ 4

 

122

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mức độ 4

 

123

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Mức độ 4

 

124

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Mức độ 4

 

125

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Mức độ 4

 

126

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thử nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Mức độ 4

 

127

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Mức độ 4

 

128

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Mức độ 4

 

129

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Mức độ 4

 

130

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mức độ 4

 

131

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Mức độ 4

 

132

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Mức độ 4

 

[...]