Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2686/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT |
Tên cơ quan |
Số TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC |
Số TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC |
Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp |
Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền |
Số Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3, 4) |
Số dịch vụ bưu chính công ích |
I |
Cấp tỉnh |
1423 |
33 |
380 |
78 |
1102 |
540 |
1 |
Sở Công Thương |
132 |
0 |
8 |
2 |
114 |
10 |
2 |
Sở Tài chính |
19 |
0 |
9 |
0 |
19 |
19 |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
122 |
0 |
27 |
2 |
83 |
121 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
71 |
2 |
32 |
0 |
71 |
4 |
5 |
Sở Tư pháp |
132 |
0 |
18 |
20 |
108 |
15 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65 |
0 |
17 |
0 |
36 |
14 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
77 |
0 |
0 |
0 |
41 |
10 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
121 |
0 |
8 |
28 |
87 |
29 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94 |
4 |
42 |
1 |
80 |
35 |
10 |
Sở Y tế |
129 |
24 |
0 |
0 |
124 |
34 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
126 |
|
46 |
10 |
46 |
59 |
12 |
Sở Xây dựng |
55 |
0 |
23 |
3 |
43 |
20 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
0 |
0 |
0 |
37 |
14 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
0 |
101 |
8 |
116 |
45 |
15 |
Sở Nội vụ |
78 |
3 |
43 |
0 |
61 |
67 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
9 |
0 |
4 |
2 |
0 |
6 |
17 |
Ban Dân tộc |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
36 |
0 |
2 |
0 |
36 |
36 |
II |
Cấp huyện |
256 |
2 |
27 |
7 |
153 |
133 |
III |
Cấp xã |
108 |
1 |
1 |
7 |
38 |
53 |
Tổng cộng |
1787 |
36 |
408 |
92 |
1293 |
726 |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Bắc Kạn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Sở Công Thương
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
114 |
10 |
||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
15 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
16 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực Điện |
|
|
23 |
Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
24 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
25 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
26 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Mức độ 4 |
x |
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Mức độ 4 |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
V |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
37 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
38 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
39 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Mức độ 4 |
|
42 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Mức độ 4 |
|
43 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
44 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
45 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
46 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
x |
47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
x |
48 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
49 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Mức độ 4 |
|
VIII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
50 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
|
51 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
|
52 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
|
53 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
54 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
55 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
|
56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
x |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
x |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
|
59 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
61 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
62 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
64 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
65 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
66 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
IX |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
69 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
72 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
78 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
79 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
81 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
82 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
84 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
90 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
X |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Mức độ 4 |
|
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Mức độ 4 |
|
XI |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
93 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Mức độ 4 |
|
XII |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
94 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Mức độ 4 |
|
95 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Mức độ 4 |
|
XIII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
96 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
97 |
Thành lập cụm công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
98 |
Mở rộng cụm công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chợ |
|
|
99 |
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 |
Mức độ 4 |
|
100 |
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
Mức độ 4 |
|
XV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
101 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
102 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
XVI |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
103 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương) |
Mức độ 4 |
|
XVII |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
104 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
105 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
106 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
107 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
108 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
109 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
110 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
111 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Mức độ 4 |
|
XVIII |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
112 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
113 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
114 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
115 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
116 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
117 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Mức độ 4 |
|
118 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
119 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Mức độ 4 |
|
120 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
121 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Mức độ 4 |
|
122 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
123 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
124 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Mức độ 4 |
|
125 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
126 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thử nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Mức độ 4 |
|
127 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Mức độ 4 |
|
128 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Mức độ 4 |
|
129 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Mức độ 4 |
|
130 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
131 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
132 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Mức độ 4 |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT |
Tên cơ quan |
Số TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC |
Số TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC |
Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp |
Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền |
Số Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 3, 4) |
Số dịch vụ bưu chính công ích |
I |
Cấp tỉnh |
1423 |
33 |
380 |
78 |
1102 |
540 |
1 |
Sở Công Thương |
132 |
0 |
8 |
2 |
114 |
10 |
2 |
Sở Tài chính |
19 |
0 |
9 |
0 |
19 |
19 |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
122 |
0 |
27 |
2 |
83 |
121 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
71 |
2 |
32 |
0 |
71 |
4 |
5 |
Sở Tư pháp |
132 |
0 |
18 |
20 |
108 |
15 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65 |
0 |
17 |
0 |
36 |
14 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
77 |
0 |
0 |
0 |
41 |
10 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
121 |
0 |
8 |
28 |
87 |
29 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94 |
4 |
42 |
1 |
80 |
35 |
10 |
Sở Y tế |
129 |
24 |
0 |
0 |
124 |
34 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
126 |
|
46 |
10 |
46 |
59 |
12 |
Sở Xây dựng |
55 |
0 |
23 |
3 |
43 |
20 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
0 |
0 |
0 |
37 |
14 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
0 |
101 |
8 |
116 |
45 |
15 |
Sở Nội vụ |
78 |
3 |
43 |
0 |
61 |
67 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
9 |
0 |
4 |
2 |
0 |
6 |
17 |
Ban Dân tộc |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
36 |
0 |
2 |
0 |
36 |
36 |
II |
Cấp huyện |
256 |
2 |
27 |
7 |
153 |
133 |
III |
Cấp xã |
108 |
1 |
1 |
7 |
38 |
53 |
Tổng cộng |
1787 |
36 |
408 |
92 |
1293 |
726 |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
Bắc Kạn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Sở Công Thương
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
114 |
10 |
||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
15 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
16 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực Điện |
|
|
23 |
Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
24 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
25 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
26 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Mức độ 4 |
x |
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Mức độ 4 |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
V |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
37 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
38 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Mức độ 4 |
|
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
39 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Mức độ 4 |
|
42 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Mức độ 4 |
|
43 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
44 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
45 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
46 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
x |
47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
x |
48 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
49 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Mức độ 4 |
|
VIII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
50 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
|
51 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
|
52 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
|
53 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
54 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
55 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
|
56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
x |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
x |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Mức độ 4 |
|
59 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
61 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Mức độ 4 |
|
62 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
64 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
65 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
66 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
IX |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
69 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Mức độ 4 |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
72 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Mức độ 4 |
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Mức độ 4 |
|
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
78 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
79 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
81 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Mức độ 4 |
|
82 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
84 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Mức độ 4 |
|
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
90 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Mức độ 4 |
|
X |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Mức độ 4 |
|
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Mức độ 4 |
|
XI |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
93 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Mức độ 4 |
|
XII |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
94 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Mức độ 4 |
|
95 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Mức độ 4 |
|
XIII |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
96 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
97 |
Thành lập cụm công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
98 |
Mở rộng cụm công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chợ |
|
|
99 |
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 |
Mức độ 4 |
|
100 |
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
Mức độ 4 |
|
XV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
101 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
102 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
XVI |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
103 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương) |
Mức độ 4 |
|
XVII |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
104 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
105 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
106 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
107 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
108 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
109 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
110 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
111 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Mức độ 4 |
|
XVIII |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
112 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
113 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
114 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
115 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
116 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
117 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Mức độ 4 |
|
118 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
119 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Mức độ 4 |
|
120 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
121 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Mức độ 4 |
|
122 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
123 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
124 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Mức độ 4 |
|
125 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
126 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thử nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Mức độ 4 |
|
127 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Mức độ 4 |
|
128 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Mức độ 4 |
|
129 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Mức độ 4 |
|
130 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
131 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Mức độ 4 |
|
132 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Mức độ 4 |
|
2. Sở Tài chính
STT |
Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
19 |
19 |
||
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
1 |
Mua hóa đơn lẻ |
Mức độ 4 |
x |
2 |
Mua quyển hóa đơn |
Mức độ 4 |
x |
3 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Mức độ 4 |
x |
4 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Mức độ 4 |
x |
5 |
Quyết định bán tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
6 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
7 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Mức độ 4 |
x |
8 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
9 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Mức độ 4 |
x |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
11 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mức độ 4 |
x |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
13 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Mức độ 4 |
x |
14 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
15 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Mức độ 4 |
x |
17 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Mức độ 4 |
x |
18 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Mức độ 4 |
x |
II |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
19 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Mức độ 4 |
x |
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
83 |
121 |
||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Mức độ 4 |
x |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Mức độ 4 |
x |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Mức độ 4 |
x |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Mức độ 4 |
x |
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Mức độ 4 |
x |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Mức độ 4 |
x |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Mức độ 4 |
x |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định |
Mức độ 4 |
x |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Mức độ 4 |
x |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Mức độ 4 |
x |
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Mức độ 4 |
x |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Mức độ 4 |
x |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mức độ 4 |
x |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mức độ 4 |
x |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Mức độ 4 |
x |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
x |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
x |
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
x |
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
29 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
x |
30 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
x |
31 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Mức độ 4 |
x |
32 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp người mẫu |
Mức độ 4 |
x |
33 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Mức độ 4 |
x |
V |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
35 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Mức độ 4 |
x |
36 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
x |
37 |
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Mức độ 4 |
x |
38 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Mức độ 4 |
x |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
41 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
42 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mức độ 4 |
x |
43 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích |
|
x |
44 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Mức độ 4 |
x |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
45 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
46 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
47 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
48 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
49 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
50 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
IX |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
52 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
53 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
55 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
x |
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
59 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
60 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
61 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
62 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
x |
X |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
64 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Mức độ 4 |
x |
65 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Mức độ 3 |
|
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mức độ 4 |
x |
67 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Mức độ 4 |
x |
68 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Mức độ 4 |
x |
69 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
x |
70 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Mức độ 4 |
x |
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Mức độ 4 |
x |
72 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
Mức độ 4 |
x |
73 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Mức độ 4 |
x |
74 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
Mức độ 4 |
x |
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Mức độ 4 |
x |
76 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
Mức độ 4 |
x |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Mức độ 4 |
x |
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Mức độ 4 |
x |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Mức độ 4 |
x |
80 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Mức độ 4 |
x |
81 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Mức độ 4 |
x |
82 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Mức độ 4 |
x |
83 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
Mức độ 4 |
x |
84 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Mức độ 4 |
x |
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Mức độ 4 |
x |
86 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
Mức độ 4 |
x |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Mức độ 4 |
x |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Mức độ 4 |
x |
89 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Mức độ 4 |
x |
90 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Mức độ 4 |
x |
91 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Mức độ 4 |
x |
92 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Mức độ 4 |
x |
93 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Mức độ 4 |
x |
94 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Mức độ 4 |
x |
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Mức độ 4 |
x |
XI |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
96 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Mức độ 4 |
x |
97 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
98 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 4 |
x |
99 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 3 |
x |
100 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 3 |
x |
101 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Mức độ 3 |
x |
102 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Mức độ 3 |
x |
103 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Mức độ 3 |
x |
104 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 3 |
x |
105 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Mức độ 3 |
x |
106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Mức độ 4 |
x |
107 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 4 |
x |
108 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Mức độ 3 |
x |
109 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp; kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Mức độ 3 |
x |
110 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 3 |
x |
111 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 3 |
x |
112 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Mức độ 3 |
x |
113 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Mức độ 3 |
x |
114 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Mức độ 3 |
x |
115 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Mức độ 3 |
x |
116 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 |
|
x |
117 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
x |
118 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
x |
119 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
x |
120 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
x |
121 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn |
Mức độ 4 |
x |
122 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 |
Mức độ 4 |
x |
4. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
71 |
4 |
||
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Mức độ 4 |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
|
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Mức độ 4 |
|
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Mức độ 4 |
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
|
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Mức độ 4 |
|
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Mức độ 4 |
|
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 4 |
|
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
13 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 4 |
|
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Mức độ 4 |
|
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Mức độ 4 |
|
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Mức độ 4 |
|
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Mức độ 4 |
|
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Mức độ 4 |
|
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Mức độ 4 |
|
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Mức độ 4 |
|
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
|
27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Mức độ 4 |
|
28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Mức độ 4 |
|
29 |
Thành lập trường Trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Mức độ 4 |
|
30 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Mức độ 4 |
|
31 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Mức độ 4 |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Mức độ 4 |
|
33 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Mức độ 4 |
|
34 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Mức độ 4 |
|
35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
Mức độ 4 |
|
36 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
Mức độ 4 |
|
37 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Mức độ 4 |
|
39 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Mức độ 4 |
|
40 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Mức độ 4 |
|
41 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
42 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Mức độ 4 |
|
43 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Mức độ 4 |
|
44 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
x |
45 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Mức độ 4 |
|
46 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (PTDT Nội trú cấp huyện, THPT có cấp THCS) |
Mức độ 4 |
x |
47 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Mức độ 4 |
|
48 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Mức độ 4 |
|
49 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Mức độ 4 |
|
50 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Mức độ 4 |
|
51 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Mức độ 4 |
|
52 |
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Mức độ 4 |
|
53 |
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Mức độ 4 |
|
54 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Mức độ 4 |
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
56 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Mức độ 4 |
|
57 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Mức độ 4 |
|
58 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Mức độ 4 |
|
59 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Mức độ 4 |
x |
60 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
|
61 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
|
62 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
63 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 4 |
|
64 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
65 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
66 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
67 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Mức độ 4 |
|
68 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
69 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Mức độ 4 |
x |
70 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Mức độ 4 |
|
71 |
Công nhân bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung |
Mức độ 4 |
|
5. Sở Tư pháp
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
108 |
15 |
||
I |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
|
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
|
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
7 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Mức độ 4 |
|
8 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
|
9 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
10 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
IV |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
11 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Mức độ 4 |
|
12 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
14 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
V |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
15 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Mức độ 4 |
x |
17 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Mức độ 4 |
x |
VI |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
18 |
Phục hồi danh dự |
Mức độ 4 |
|
19 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Mức độ 4 |
|
20 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Mức độ 4 |
|
VII |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
21 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Mức độ 4 |
|
22 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
23 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
24 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
25 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
26 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2) |
Mức độ 4 |
|
27 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Mức độ 4 |
|
28 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
29 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
30 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
31 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1) |
Mức độ 4 |
|
32 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
x |
33 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
x |
VIII |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
34 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Mức độ 4 |
x |
35 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Mức độ 4 |
|
36 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mức độ 4 |
|
37 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Mức độ 4 |
|
38 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Mức độ 4 |
x |
39 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Mức độ 4 |
|
40 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
41 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
42 |
Hợp nhất công ty luật |
Mức độ 4 |
|
43 |
Sáp nhập công ty luật |
Mức độ 4 |
|
44 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Mức độ 4 |
|
45 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
46 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
48 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
|
49 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
|
50 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
|
51 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|
|
IX |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
52 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Mức độ 4 |
|
53 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Mức độ 4 |
|
54 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Mức độ 4 |
|
55 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
x |
56 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
|
57 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
|
58 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
59 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
|
60 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
x |
61 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
62 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
|
63 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
x |
64 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Mức độ 4 |
|
65 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
|
66 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
x |
67 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Mức độ 4 |
|
68 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Mức độ 4 |
|
69 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Mức độ 4 |
|
70 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Mức độ 4 |
|
71 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Mức độ 4 |
|
72 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Mức độ 4 |
|
73 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Mức độ 4 |
|
X |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
74 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Mức độ 4 |
x |
75 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Mức độ 4 |
|
76 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Mức độ 4 |
|
77 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
|
78 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
|
79 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
|
80 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
|
81 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
|
82 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Mức độ 4 |
|
XI |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
83 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Mức độ 4 |
|
84 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Mức độ 4 |
|
85 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
Mức độ 4 |
|
86 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Mức độ 4 |
|
87 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Mức độ 4 |
|
88 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Mức độ 4 |
|
XII |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
89 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
x |
90 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Mức độ 4 |
|
91 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Mức độ 4 |
|
92 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Mức độ 4 |
|
93 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Mức độ 4 |
|
94 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Mức độ 4 |
|
95 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Mức độ 4 |
|
96 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Mức độ 4 |
x |
XIII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
97 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Mức độ 4 |
|
98 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Mức độ 4 |
|
99 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Mức độ 4 |
|
100 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Mức độ 4 |
|
101 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Mức độ 4 |
|
XIV |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
102 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
103 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
104 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
|
105 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
|
106 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
107 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
108 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
109 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
110 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
111 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
112 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
113 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
114 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Mức độ 4 |
|
115 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|
|
116 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
Mức độ 4 |
|
117 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|
|
XV |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
118 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
119 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
120 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
121 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
122 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
123 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
XVI |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
124 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Mức độ 4 |
|
125 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
126 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Mức độ 4 |
|
127 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Mức độ 4 |
|
128 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
129 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Mức độ 4 |
|
130 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Mức độ 4 |
|
131 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động |
Mức độ 4 |
|
132 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức |
Mức độ 4 |
|
6. Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
36 |
14 |
||
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
1 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
9 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
10 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Mức độ 4 |
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Mức độ 4 |
|
12 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
13 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
15 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Mức độ 4 |
|
16 |
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
|
17 |
Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
x |
21 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
22 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Mức độ 4 |
|
23 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
24 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
26 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
27 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
28 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Mức độ 4 |
|
29 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
|
30 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
|
31 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Mức độ 4 |
|
32 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Mức độ 4 |
|
33 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
|
|
34 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
35 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
|
36 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
37 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực An toàn bức xạ |
|
|
39 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
x |
42 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
43 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
45 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
x |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
46 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Mức độ 4 |
|
47 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Mức độ 4 |
|
48 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Mức độ 4 |
|
49 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Mức độ 4 |
|
50 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Mức độ 4 |
|
51 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Mức độ 4 |
|
52 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Mức độ 4 |
|
53 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu |
Mức độ 4 |
|
54 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Mức độ 4 |
|
55 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
56 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
57 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
58 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Mức độ 4 |
|
59 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Mức độ 4 |
|
60 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Mức độ 4 |
|
61 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Mức độ 4 |
|
62 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Mức độ 4 |
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Mức độ 4 |
|
64 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập |
Mức độ 4 |
|
65 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy |
Mức độ 4 |
|
7. Sở Giao thông vận tải
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
41 |
10 |
1 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Mức độ 3 |
|
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Mức độ 4 |
|
3 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Mức độ 4 |
|
4 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến được giao quản lý |
Mức độ 3 |
|
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Mức độ 3 |
|
6 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Mức độ 3 |
|
7 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Mức độ 3 |
|
8 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Mức độ 4 |
|
9 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
Mức độ 4 |
|
10 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Mức độ 4 |
|
11 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Mức độ 3 |
|
12 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Mức độ 3 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Mức độ 3 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Mức độ 4 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Mức độ 3 |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Mức độ 3 |
|
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Mức độ 4 |
x |
18 |
Cấp giấy phép lái xe tập lái |
Mức độ 4 |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Mức độ 4 |
|
20 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe |
Mức độ 4 |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Mức độ 3 |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Mức độ 4 |
|
23 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Mức độ 4 |
x |
24 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
Mức độ 4 |
x |
26 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
Mức độ 4 |
x |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Mức độ 4 |
|
28 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Mức độ 4 |
|
29 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Mức độ 4 |
x |
30 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
Mức độ 3 |
|
31 |
Cấp phù hiệu xe cho ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Mức độ 4 |
x |
32 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Mức độ 3 |
|
33 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
|
34 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Mức độ 3 |
|
35 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Mức độ 3 |
|
36 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Mức độ 3 |
|
37 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Mức độ 4 |
|
38 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
Mức độ 4 |
x |
39 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
Mức độ 4 |
|
40 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Mức độ 4 |
|
41 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Mức độ 4 |
x |
42 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Mức độ 4 |
x |
43 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Mức độ 3 |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
44 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
45 |
Thỏa thuận thông 30 kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Mức độ 4 |
|
46 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
47 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Mức độ 4 |
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức độ 4 |
|
49 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
50 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Mức độ 3 |
|
51 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Mức độ 4 |
|
52 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức độ 4 |
|
53 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Mức độ 4 |
|
54 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
55 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Mức độ 4 |
|
56 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
57 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Mức độ 4 |
|
58 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
59 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Mức độ 3 |
|
60 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
61 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
62 |
Thiết lập khu neo đậu |
Mức độ 3 |
|
63 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
Mức độ 3 |
|
64 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Mức độ 3 |
|
65 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
66 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Mức độ 3 |
|
67 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Mức độ 3 |
|
68 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Mức độ 4 |
|
69 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
70 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Mức độ 3 |
|
71 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Mức độ 3 |
|
III |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
72 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
|
73 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
|
74 |
Thủ tục cấp lai biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
75 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
76 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
V |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
77 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải) |
|
|
8. Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
37 |
14 |
||
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Mức độ 4 |
x |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Mức độ 4 |
x |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Mức độ 4 |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Mức độ 4 |
|
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Mức độ 4 |
|
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Mức độ 4 |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Mức độ 4 |
x |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Mức độ 4 |
x |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Mức độ 4 |
x |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Mức độ 4 |
x |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Mức độ 4 |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Mức độ 4 |
|
15 |
Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Mức độ 4 |
x |
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Mức độ 4 |
|
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Mức độ 4 |
|
18 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Mức độ 4 |
x |
19 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
20 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
21 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Mức độ 4 |
x |
22 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Mức độ 4 |
x |
23 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Mức độ 4 |
x |
24 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Mức độ 4 |
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Mức độ 4 |
|
27 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Mức độ 4 |
|
28 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Mức độ 4 |
|
29 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Mức độ 4 |
|
30 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Mức độ 4 |
|
31 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Mức độ 4 |
|
32 |
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
33 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Mức độ 4 |
|
34 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Mức độ 4 |
|
35 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Mức độ 4 |
|
36 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Mức độ 4 |
x |
37 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Mức độ 4 |
|
38 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Mức độ 4 |
|
9. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
116 |
45 |
||
I |
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Mức độ 4 |
x |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Mức độ 4 |
x |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Mức độ 4 |
x |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Mức độ 4 |
x |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Mức độ 4 |
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
x |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
x |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Mức độ 4 |
|
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Mức độ 4 |
x |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
x |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mức độ 4 |
|
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mức độ 4 |
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Mức độ 4 |
|
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
x |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Mức độ 4 |
|
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Mức độ 4 |
|
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Mức độ 4 |
|
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
x |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
|
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Mức độ 4 |
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Mức độ 4 |
|
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Mức độ 4 |
x |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Mức độ 4 |
|
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Mức độ 4 |
|
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Mức độ 4 |
|
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Mức độ 4 |
|
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Mức độ 4 |
|
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Mức độ 4 |
|
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Mức độ 4 |
|
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Mức độ 4 |
|
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Mức độ 4 |
|
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mức độ 4 |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Mức độ 4 |
x |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Mức độ 4 |
|
38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
39 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Giải thể doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Mức độ 4 |
x |
42 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Mức độ 4 |
x |
43 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
44 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
45 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Mức độ 4 |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Mức độ 4 |
|
47 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
48 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
49 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Mức độ 4 |
|
50 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Mức độ 4 |
|
51 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Mức độ 4 |
|
52 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Mức độ 4 |
|
53 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
|
54 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Mức độ 4 |
|
55 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, |
Mức độ 4 |
|
56 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
57 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
58 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
59 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
60 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
61 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Mức độ 4 |
|
62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Mức độ 4 |
|
63 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Mức độ 4 |
|
64 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Mức độ 4 |
|
65 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Mức độ 4 |
|
66 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
67 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
68 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
69 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn |
Mức độ 4 |
|
70 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Mức độ 4 |
|
71 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
IV |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam |
|
|
72 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
73 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
74 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
75 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
76 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
77 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
78 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
79 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
80 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
81 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
82 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
83 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
x |
84 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
x |
85 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
86 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
87 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
89 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
90 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
91 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
x |
92 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Mức độ 4 |
x |
93 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Mức độ 4 |
x |
V |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
94 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Mức độ 4 |
|
95 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 117/4/2018 của Chính phủ. |
Mức độ 4 |
|
96 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
VI |
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
97 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Mức độ 4 |
|
98 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Mức độ 4 |
|
99 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Mức độ 4 |
|
100 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Mức độ 4 |
|
101 |
Xác nhận chuyên gia |
Mức độ 4 |
|
102 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
Mức độ 4 |
|
103 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
104 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
105 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
VII |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
106 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư để xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Mức độ 4 |
|
VIII |
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
|
107 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Mức độ 4 |
|
108 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Mức độ 4 |
|
109 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Mức độ 4 |
|
110 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Mức độ 4 |
|
IX |
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
111 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Mức độ 4 |
|
112 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Mức độ 4 |
|
113 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Mức độ 4 |
|
114 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Mức độ 4 |
|
115 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Mức độ 4 |
|
116 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Mức độ 4 |
|
117 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
10. Sở Xây dựng
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
43 |
20 |
||
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
1 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Mức độ 4 |
|
2 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Mức độ 4 |
|
3 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
4 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Mức độ 4 |
|
5 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Mức độ 4 |
|
6 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
9 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Mức độ 4 |
|
10 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
11 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Mức độ 4 |
|
12 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Mức độ 4 |
|
13 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
14 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Mức độ 4 |
|
15 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Mức độ 4 |
|
16 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Mức độ 4 |
|
17 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
18 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
Mức độ 4 |
|
19 |
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Mức độ 4 |
|
20 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Mức độ 4 |
|
21 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
22 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Mức độ 4 |
x |
23 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng) |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
24 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
25 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
26 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng, đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
27 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
29 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
30 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
31 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C |
|
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C |
|
|
34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
35 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
36 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
37 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Mức độ 4 |
x |
38 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Mức độ 4 |
x |
39 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
42 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
43 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Mức độ 4 |
x |
44 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Mức độ 4 |
x |
45 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
x |
V |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
46 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
48 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
49 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Mức độ 4 |
x |
50 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Mức độ 4 |
x |
51 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Mức độ 4 |
x |
52 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Mức độ 4 |
x |
53 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
54 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
VI |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
55 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Mức độ 4 |
|
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
||
80 |
35 |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
||
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Mức độ 4 |
|
||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mức độ 4 |
x |
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Mức độ 4 |
x |
||
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Mức độ 4 |
|
||
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Mức độ 4 |
x |
||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Mức độ 4 |
x |
||
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Mức độ 4 |
|
||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Mức độ 4 |
|
||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Mức độ 4 |
|
||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Mức độ 4 |
|
||
III |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
||
12 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
|
||
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
||
13 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Mức độ 4 |
|
||
14 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
||
15 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
||
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
||
16 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Mức độ 4 |
|
||
17 |
Công nhận nghề truyền thống |
Mức độ 4 |
|
||
18 |
Công nhận làng nghề |
Mức độ 4 |
|
||
19 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
||
20 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
||
21 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Mức độ 4 |
|
||
22 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Mức độ 4 |
|
||
23 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
x |
||
24 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Mức độ 4 |
x |
||
25 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Mức độ 4 |
x |
||
26 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
27 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
Mức độ 4 |
x |
||
28 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
|
||
29 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
|
||
30 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Mức độ 4 |
|
||
31 |
Miễn, giảm tiền DVMTR (đối với bên sử dụng DVMTR trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Mức độ 4 |
x |
||
32 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
||
33 |
Công nhận nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
Mức độ 3 |
x |
||
34 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự |
Mức độ 4 |
|
||
VII |
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
|
|
||
35 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
||
36 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
||
37 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
|
||
VIII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, sản và thủy sản |
|
|
||
38 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Mức độ 4 |
|
||
39 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Mức độ 4 |
x |
||
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn |
Mức độ 4 |
x |
||
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
Mức độ 4 |
x |
||
42 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Mức độ 4 |
|
||
IX |
Lĩnh vực thú y |
|
|
||
43 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Mức độ 4 |
|
||
44 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
||
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
||
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Mức độ 4 |
x |
||
47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Mức độ 4 |
x |
||
48 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Mức độ 4 |
x |
||
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Mức độ 4 |
|
||
50 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Mức độ 4 |
|
||
51 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Mức độ 4 |
|
||
52 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Mức độ 4 |
x |
||
53 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Mức độ 4 |
x |
||
54 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
Mức độ 4 |
x |
||
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Mức độ 4 |
x |
||
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Mức độ 4 |
x |
||
57 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Mức độ 4 |
x |
||
58 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Mức độ 4 |
|
||
X |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
||
59 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Mức độ 4 |
x |
||
60 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, |
Mức độ 4 |
|
||
61 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
62 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
63 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
64 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
65 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
66 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
67 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
68 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
69 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
70 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
71 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
72 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Mức độ 4 |
|
||
73 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
74 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép cửa UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
|
||
75 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
76 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
77 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
78 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
||
79 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
||
XI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
||
80 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Mức độ 4 |
|
||
81 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Mức độ 4 |
|
||
82 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Mức độ 4 |
|
||
83 |
Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Mức độ 4 |
|
||
84 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Mức độ 4 |
|
||
85 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Mức độ 4 |
|
||
86 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Mức độ 4 |
|
||
87 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên |
Mức độ 4 |
|
||
88 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Mức độ 4 |
|
||
89 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Mức độ 4 |
|
||
XII |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
||
90 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Mức độ 4 |
x |
||
XIII |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
||
91 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
||
92 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
||
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
||
93 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
||
XV |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
||
94 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
12. Sở Y tế
STT |
Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
|
124 |
34 |
|||
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Mức độ 4 |
x |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Mức độ 4 |
|
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất) |
Mức độ 4 |
|
|
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Mức độ 4 |
|
|
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Mức độ 4 |
x |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở,bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Mức độ 4 |
x |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Mức độ 4 |
|
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Mức độ 4 |
|
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Mức độ 4 |
|
|
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
Mức độ 4 |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Mức độ 4 |
|
|
13 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
14 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Mức độ 4 |
|
|
15 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Mức độ 4 |
|
|
16 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Mức độ 4 |
|
|
17 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Mức độ 4 |
|
|
18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Mức độ 4 |
|
|
19 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Mức độ 4 |
|
|
20 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Mức độ 4 |
|
|
21 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mức độ 4 |
x |
|
22 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mức độ 4 |
|
|
23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Mức độ 4 |
|
|
24 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mức độ 4 |
|
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mức độ 4 |
x |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mức độ 4 |
|
|
27 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mức độ 4 |
|
|
28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Mức độ 4 |
x |
|
29 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Mức độ 4 |
x |
|
30 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Mức độ 4 |
|
|
31 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
Mức độ 4 |
x |
|
32 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
|
|
33 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Mức độ 4 |
x |
|
34 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Mức độ 4 |
|
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
36 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mức độ 4 |
|
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Mức độ 4 |
|
|
38 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
II |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
|
|
39 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Mức độ 4 |
|
|
40 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Mức độ 4 |
|
|
41 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Mức độ 4 |
|
|
42 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
43 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
44 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
45 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
46 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
47 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
48 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
49 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
50 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Mức độ 4 |
|
|
51 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Mức độ 4 |
|
|
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Mức độ 4 |
|
|
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Mức độ 4 |
|
|
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Mức độ 4 |
|
|
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Mức độ 4 |
|
|
59 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Mức độ 4 |
|
|
60 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Mức độ 4 |
|
|
61 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Mức độ 4 |
|
|
62 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Mức độ 4 |
|
|
63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Mức độ 4 |
|
|
64 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Mức độ 4 |
|
|
65 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Mức độ 4 |
|
|
66 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
67 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mức độ 4 |
|
|
68 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mức độ 4 |
|
|
69 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
70 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
71 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
72 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
73 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
74 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
75 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Mức độ 4 |
x |
|
77 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
78 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
79 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
80 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Mức độ 4 |
|
|
81 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
82 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
83 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
84 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Mức độ 4 |
|
|
85 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Mức độ 4 |
|
|
86 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Mức độ 4 |
|
|
87 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Mức độ 4 |
x |
|
88 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
89 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Mức độ 4 |
|
|
90 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
Mức độ 4 |
|
|
91 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Mức độ 4 |
x |
|
92 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Mức độ 4 |
|
|
93 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
94 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Mức độ 4 |
x |
|
95 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
96 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
97 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
x |
|
98 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm, quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Mức độ 4 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Y học cổ truyền |
|
|
|
99 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Mức độ 4 |
x |
|
100 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
|
101 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
|
102 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
|
103 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
|
104 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
|
105 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Mức độ 4 |
|
|
106 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Mức độ 4 |
|
|
107 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Mức độ 4 |
|
|
108 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
|
V |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
109 |
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
110 |
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
111 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Mức độ 4 |
|
|
112 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Mức độ 4 |
|
|
113 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
Mức độ 4 |
|
|
114 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Mức độ 4 |
|
|
115 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Mức độ 4 |
x |
|
116 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Mức độ 4 |
|
|
117 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Mức độ 4 |
|
|
118 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Mức độ 4 |
|
|
119 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Mức độ 4 |
|
|
120 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Mức độ 4 |
|
|
121 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
122 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Mức độ 4 |
|
|
123 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Mức độ 4 |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
124 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
125 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
|
VII |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
|
|
|
126 |
Công bố đủ điều kiên sản xuất trang thiết bị y tế |
Mức độ 4 |
|
|
127 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Mức độ 4 |
|
|
128 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Mức độ 4 |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Đào tạo Đào tạo và nghiên cứu khoa học |
|
|
|
129 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
Mức độ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
13. Sở Nội vụ
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
61 |
67 |
||
I |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
4 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
5 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
II |
Lĩnh vực Công chức |
|
|
7 |
Thi tuyển công chức |
Mức độ 3 |
x |
8 |
Xét tuyển công chức |
Mức độ 3 |
x |
9 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Mức độ 3 |
x |
10 |
Thi nâng ngạch công chức |
Mức độ 3 |
x |
III |
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
11 |
Thi tuyển viên chức |
Mức độ 3 |
|
12 |
Xét tuyển viên chức |
Mức độ 3 |
|
13 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
Mức độ 3 |
|
14 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Mức độ 3 |
|
IV |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
15 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Mức độ 4 |
x |
17 |
Thủ tục đổi tên hội |
Mức độ 4 |
x |
18 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Mức độ 4 |
x |
19 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội |
|
|
20 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Mức độ 4 |
x |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Mức độ 4 |
x |
22 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Mức độ 4 |
x |
23 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Mức độ 4 |
x |
24 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Mức độ 4 |
x |
26 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Mức độ 4 |
x |
27 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Mức độ 4 |
x |
28 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Mức độ 4 |
x |
29 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
Mức độ 4 |
x |
30 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
Mức độ 4 |
x |
31 |
Thủ tục thành lập Hội |
Mức độ 4 |
x |
V |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
32 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
33 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
34 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
VI |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
35 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
36 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
37 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
38 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
39 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
x |
40 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
41 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
43 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Mức độ 4 |
x |
44 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
45 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
46 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Mức độ 4 |
x |
47 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Mức độ 4 |
x |
48 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Mức độ 4 |
x |
49 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
x |
50 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
51 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
52 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phòng phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
53 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
54 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
55 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
56 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
57 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
58 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
59 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
60 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
62 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
63 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Mức độ 4 |
x |
64 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
65 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
66 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
67 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
68 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
69 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, Cơ sở tôn, giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
VII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
70 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 3 |
x |
71 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 3 |
x |
72 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 3 |
x |
73 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Mức độ 3 |
x |
74 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Mức độ 3 |
x |
75 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Mức độ 3 |
x |
76 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Mức độ 3 |
x |
77 |
Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành |
Mức độ 3 |
x |
78 |
Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Mức độ 3 |
x |
14. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
|
87 |
29 |
|||
I |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
|
2 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Mức độ 4 |
|
|
3 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Mức độ 4 |
|
|
4 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
7 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Tiền lương |
|
|
|
9 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
Mức độ 4 |
|
|
10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Mức độ 4 |
|
|
III |
Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
|
|
|
11 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
Mức độ 4 |
|
|
12 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Mức độ 4 |
|
|
13 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Mức độ 4 |
x |
|
IV |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
14 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
15 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Mức độ 4 |
|
|
16 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Mức độ 4 |
|
|
17 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
x |
|
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
18 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
|
|
19 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
20 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
|
|
21 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
22 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
|
23 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Mức độ 4 |
x |
|
24 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Mức độ 4 |
x |
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Mức độ 4 |
x |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Mức độ 4 |
x |
|
27 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Mức độ 3 |
|
|
28 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Mức độ 3 |
|
|
29 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Mức độ 4 |
x |
|
30 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
Mức độ 3 |
|
|
31 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Mức độ 3 |
|
|
32 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Mức độ 3 |
|
|
33 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Mức độ 3 |
|
|
34 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Mức độ 3 |
|
|
35 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mức độ 3 |
|
|
36 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mức độ 3 |
|
|
37 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mức độ 3 |
x |
|
38 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mức độ 3 |
|
|
39 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
Mức độ 3 |
|
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
40 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Mức độ 4 |
|
|
41 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Mức độ 4 |
|
|
42 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
43 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
44 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
45 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
46 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
47 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
48 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
|
49 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
|
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
53 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
|
54 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
|
55 |
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
|
56 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
|
|
57 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Mức độ 4 |
|
|
58 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
Mức độ 4 |
|
|
59 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
Mức độ 4 |
|
|
60 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
Mức độ 4 |
|
|
61 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Mức độ 4 |
|
|
62 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
|
63 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
|
|
64 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 4 |
|
|
65 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
|
66 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
|
|
VII |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
67 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
68 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
x |
|
69 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
|
|
70 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
x |
|
71 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
|
72 |
Giám định vết thương còn sót |
|
|
|
73 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
|
74 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
|
75 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
|
76 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
x |
|
77 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
x |
|
78 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
79 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
80 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
81 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
|
82 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
|
83 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
84 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
85 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|
86 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
x |
|
87 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
|
|
88 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
x |
|
89 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
90 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
91 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
|
92 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
x |
|
93 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
|
|
94 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
x |
|
95 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
|
96 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
|
97 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
x |
|
98 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
x |
|
99 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
100 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Mức độ 4 |
|
|
101 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Mức độ 4 |
|
|
102 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Mức độ 4 |
|
|
103 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Mức độ 4 |
|
|
104 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
105 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Mức độ 4 |
|
|
IX |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
106 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
107 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Mức độ 4 |
|
|
108 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Mức độ 4 |
|
|
109 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
110 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Mức độ 4 |
|
|
111 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Mức độ 4 |
|
|
112 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
|
113 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
114 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
115 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
|
116 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Mức độ 3 |
|
|
117 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
|
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
X |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
119 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Mức độ 4 |
x |
|
120 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Mức độ 4 |
|
|
XI |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
121 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Mức độ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
15. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
46 |
59 |
||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Mức độ 4 |
|
2 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Mức độ 4 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mức độ 4 |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
Mức độ 4 |
|
5 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Mức độ 4 |
|
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Mức độ 4 |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Mức độ 4 |
|
9 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Mức độ 4 |
|
II |
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn |
|
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Mức độ 4 |
|
11 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Mức độ 4 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Mức độ 4 |
|
III |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
III. 1 |
TTHC thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
13 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
x |
14 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Mức độ 4 |
x |
15 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Mức độ 4 |
x |
16 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
17 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
18 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
x |
19 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
20 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
21 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
x |
22 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
23 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
24 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
25 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
26 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Mức độ 4 |
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Mức độ 4 |
|
28 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Mức độ 4 |
|
29 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Mức độ 4 |
|
30 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
31 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
|
32 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
|
x |
33 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
34 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
|
35 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
37 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
38 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
39 |
Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa phương |
Mức độ 4 |
|
III.2 |
TTHC thực hiện tại Phòng đất đai |
|
|
40 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Mức độ 3 |
|
41 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
42 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức |
|
|
43 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng 1 đất đối với tổ chức |
|
|
44 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (trường hợp công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức) |
|
|
45 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức |
|
|
46 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lỡ, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
|
48 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
49 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
Mức độ 3 |
|
50 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
51 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
III.3 |
TTHC thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
52 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Mức độ 4 |
x |
53 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Mức độ 4 |
x |
54 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
55 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin |
|
x |
56 |
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
57 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng |
|
x |
58 |
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
59 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
x |
60 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
61 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
x |
62 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
63 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
64 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
65 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
66 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Mức độ 4 |
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Mức độ 4 |
|
68 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Mức độ 4 |
|
69 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Mức độ 4 |
|
70 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
|
71 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
|
72 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
73 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
|
74 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
|
75 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
77 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
78 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
79 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Mức độ 4 |
|
IV |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
80 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
|
81 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
82 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
|
83 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
|
84 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
|
85 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
|
86 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mức độ 4 |
|
87 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
|
88 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
V |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
89 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Mức độ 4 |
x |
90 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Mức độ 4 |
x |
91 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
x |
92 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Mức độ 4 |
x |
93 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
x |
94 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
x |
95 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
x |
96 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
97 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Mức độ 4 |
x |
98 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
x |
99 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
x |
100 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Mức độ 4 |
x |
101 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
x |
102 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
x |
103 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
x |
104 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
x |
105 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
106 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
x |
107 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
x |
108 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
x |
109 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác NDĐ đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
x |
110 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.0001kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Mức độ 4 |
x |
111 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Mức độ 4 |
x |
112 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Mức độ 4 |
x |
113 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Mức độ 4 |
x |
114 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Mức độ 4 |
x |
115 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Mức độ 4 |
x |
116 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Mức độ 4 |
x |
117 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
x |
118 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Mức độ 4 |
x |
119 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.0001kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
x |
120 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
121 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Mức độ 4 |
x |
122 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực |
Mức độ 4 |
x |
123 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
VII |
Lĩnh vực Tổng hợp |
|
|
124 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
125 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc Và bản đồ hạng II |
|
|
126 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
|
16. Thanh tra tỉnh
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
0 |
6 |
||
I |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
|
x |
II |
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
3 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
x |
III |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
4 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
|
IV |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
|
|
5 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
x |
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
6 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
7 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
8 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
x |
9 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
x |