ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 369/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày
22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 13/TTr-SKHCN ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này
(kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn
thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: KGVX, CCHC (VLi01/24);
- Lưu: VT, M.A105/2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 369/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy
định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Xác định dự án đầu
tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 6/23
ngày làm việc, tỷ lệ 26,1%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định.
Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức
tạp, thời hạn giải quyết có thể dài thêm 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ
25%)
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ;
- Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012353” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục có 01 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 369/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Thủ tục: Xác định dự án đầu
tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 17 ngày làm
việc (cắt giảm 06/23 ngày làm việc, tỷ lệ 26,1%) kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư có quy mô
lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể dài thêm 15 ngày (cắt giảm
05/20 ngày, tỷ lệ 25%).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên
ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ ký văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành
cùng cấp liên quan lấy ý kiến phối hợp: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3:
+ Trường hợp 1: Cơ quan được lấy ý kiến phối hợp, tổ
chức, chuyên gia độc lập có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ:
12 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn,
công nghệ phức tạp, trong trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ quyết
định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế
để xác định công nghệ của dự án đầu tư: thời hạn giải quyết có thể dài thêm 15
ngày.
- Bước 4: Khi có ý kiến đóng góp hoặc có kết quả của
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ thì Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên
ngành hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định./.