Quyết định 3634/QĐ-UBND năm 2021 công bố cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 3634/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/10/2021
Ngày có hiệu lực 19/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Thị Hạnh
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3634/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu qudịch Covid-19 ;

Căn cứ Quyết định số 4800/QĐ-BTY ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố cấp độ dịch Covid-19 để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

1. Đối với cấp xã: cấp 1 - Nguy cơ thấp tương ứng với màu xanh: 177/177 đơn vị cấp xã.

2. Đối với cấp huyện: cấp 1 - Nguy cơ thấp tương ứng với màu xanh: 13/13 đơn vị cấp huyện.

3. Đối với cấp tỉnh: cấp 1 - Nguy cơ thấp tương ứng với màu xanh: 01/01 đơn vị cấp tỉnh (cả tỉnh Quảng Ninh).

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Thời gian áp dụng từ 08h00 ngày 19/10/2021.

Điều 3:

1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh căn cứ vào phân loại cấp độ dịch Covid-19 tại Quyết định này để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” theo Quyết định số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ, Quyết định số 4800/QĐ-BTY ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế, các văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ.

2. Giao Sở Y tế, căn cứ diễn biến tình hình dch Covid-19, chủ động, kịp thời cập nhật, điều chỉnh cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định để áp dụng các biện pháp phòng chống dịch phù hợp.

3. Giao Sở Thông tin và truyền thông thực hiện cập nhật cấp độ dịch lên Bản đồ phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Ninh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ (báo cáo);
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- BCĐ QG PCD Covi
d-19 (báo cáo);
- VPCP, Bộ YT, GTVT, CA, QP;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- HHDN tỉnh QN;
- V0-V3; DL1-2.VX5, VX6;
- Lưu V
T, DL1.
LN10b-QĐ21.16

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hạnh

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI CẤP ĐỘ DỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Kèm theo Quyết định s 3634/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Qung Ninh

STT

Đơn vị

Cấp 1

(Vùng xanh)

Cấp 2

(Vùng vàng)

Cấp 3

(Vùng cam)

Cấp 4

(Vùng đỏ)

I

THÀNH PHỐ HẠ LONG

X

 

 

 

1

Phường Hà Khánh

X

 

 

 

2

Phường Hà Phong

X

 

 

 

3

Phường Hà Khẩu

X

 

 

 

4

Phường Cao Xanh

X

 

 

 

5

Phường Giếng Đáy

X

 

 

 

6

Phường Hà Tu

X

 

 

 

7

Phường Hà Trung

X

 

 

 

8

Phường Hà Lầm

X

 

 

 

9

Phường Bãi Cháy

X

 

 

 

10

Phường Cao Thắng

X

 

 

 

11

Phường Hùng Thắng

X

 

 

 

12

Phường Yết Kiêu

X

 

 

 

13

Phường Trần Hưng Đạo

X

 

 

 

14

Phường Hồng Hải

X

 

 

 

15

Phường Hồng Gai

X

 

 

 

16

Phường Bạch Đằng

X

 

 

 

17

Phường Hng Hà

X

 

 

 

18

Phường Tuần Châu

X

 

 

 

19

Phường Việt Hưng

X

 

 

 

20

Phường Đại Yên

X

 

 

 

21

Phường Hoành B

X

 

 

 

22

Xã Kỳ Thượng

X

 

 

 

23

Xã Đồng Sơn

X

 

 

 

24

Xã Tân Dân

X

 

 

 

25

Xã Đồng Lâm

X

 

 

 

26

Xã Hòa Bình

X

 

 

 

27

Xã Vũ Oai

X

 

 

 

28

Xã Dân Ch

X

 

 

 

29

Xã Quảng La

X

 

 

 

30

Xã Bằng Cả

X

 

 

 

31

Xã Thống Nhất

X

 

 

 

32

Xã Sơn Dương

X

 

 

 

33

Xã Lê Lợi

X

 

 

 

II

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

X

 

 

 

34

Phường Bình Ngọc

X

 

 

 

35

Phường Hải Hòa

X

 

 

 

36

Phường Hi Yên

X

 

 

 

37

Phường Hòa Lạc

X

 

 

 

38

Phường Ka Long

X

 

 

 

39

Phường Ninh Dương

X

 

 

 

40

Phường Trà C

X

 

 

 

41

Phường Trần Phú

X

 

 

 

42

Xã Bắc Sơn

X

 

 

 

43

Xã Hải Đông

X

 

 

 

44

Xã Hải Sơn

X

 

 

 

45

Xã Hải Tiến

X

 

 

 

46

Xã Hi Xuân

X

 

 

 

47

Xã Quảng Nghĩa

X

 

 

 

48

Xã Vạn Ninh

X

 

 

 

49

Xã Vĩnh Thực

X

 

 

 

50

Xã Vĩnh Trung

X

 

 

 

III

THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

X

 

 

 

51

Phường Cm Bình

X

 

 

 

52

Phường Cm Đông

X

 

 

 

53

Phường Cẩm Phú

X

 

 

 

54

Phường Cẩm Sơn

X

 

 

 

55

Phường Cẩm Tây

X

 

 

 

56

Phường Cm Thạch

X

 

 

 

57

Phường Cẩm Thành

X

 

 

 

58

Phường Cm Thịnh

X

 

 

 

59

Phường Cẩm Thủy

X

 

 

 

60

Phường Cẩm Trung

X

 

 

 

61

Phường Ca Ông

X

 

 

 

62

Phường Mông Dương

X

 

 

 

63

Phường Quang Hanh

X

 

 

 

64

Xã Cẩm Hi

X

 

 

 

65

Xã Cộng Hòa

X

 

 

 

66

Xã Dương Huy

X

 

 

 

IV

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

X

 

 

 

67

Phường Bắc Sơn

X

 

 

 

68

Phường Nam Khê

X

 

 

 

69

Phường Phương Đông

X

 

 

 

70

Phường Phương Nam

X

 

 

 

71

Phường Quang Trung

X

 

 

 

72

Phường Thanh Sơn

X

 

 

 

73

Phưng Trưng Vương

X

 

 

 

74

Phường Vàng Danh

X

 

 

 

75

Phường Yên Thanh

X

 

 

 

76

Xã Thượng Yên Công

X

 

 

 

V

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

X

 

 

 

77

Phường Đông Triều

X

 

 

 

78

Phường Mạo Khê

X

 

 

 

79

Phường Xuân Sơn

X

 

 

 

80

Phường Hưng Đạo

X

 

 

 

81

Phường Kim Sơn

X

 

 

 

82

Phường Đức Chính

X

 

 

 

83

Xã Thủy An

X

 

 

 

84

Xã Nguyễn Huệ

X

 

 

 

85

Xã Hồng Phong

X

 

 

 

86

Xã Tràng An

X

 

 

 

87

Xã Việt Dân

X

 

 

 

88

Xã Tân Việt

X

 

 

 

89

Xã Bình Dương

X

 

 

 

90

Xã Yên Thọ

X

 

 

 

91

Xã Yên Đức

X

 

 

 

92

Xã Hoàng Quế

X

 

 

 

93

Xã Tràng Lương

X

 

 

 

94

Xã Bình Khê

X

 

 

 

95

Xã Hồng Thái Đông

X

 

 

 

96

Xã Hồng Thái Tây

X

 

 

 

97

Xã An Sinh

X

 

 

 

VI

THỊ XÃ QUẢNG YÊN

X

 

 

 

98

Phường Cộng Hòa

X

 

 

 

99

Phường Đông Mai

X

 

 

 

100

Phường Hà An

X

 

 

 

101

Phường Minh Thành

X

 

 

 

102

Phường Nam Hòa

X

 

 

 

103

Phường Phong Cốc

X

 

 

 

104

Phường Phong Hải

X

 

 

 

105

Phường Qung Yên

X

 

 

 

106

Phường Tân An

X

 

 

 

107

Phường Yên Giang

X

 

 

 

108

Phường Yên Hải

X

 

 

 

109

Xã Cm La

X

 

 

 

110

Xã Hiệp Hòa

X

 

 

 

111

Xã Hoàng Tân

X

 

 

 

112

Xã Liên Hòa

X

 

 

 

113

Xã Liên Vị

X

 

 

 

114

Xã Sông Khoai

X

 

 

 

115

Xã Tiền An

X

 

 

 

116

Xã Tiền Phong

X

 

 

 

VII

HUYỆN VÂN ĐỒN

X

 

 

 

117

Thị trấn Cái Rồng

X

 

 

 

118

Xã Bàn Sen

X

 

 

 

119

Xã Bình Dân

X

 

 

 

120

Xã Đài Xuyên

X

 

 

 

121

Xã Đoàn Kết

X

 

 

 

122

Xã Đông Xá

X

 

 

 

123

Xã Hạ Long

X

 

 

 

124

Xã Minh Châu

X

 

 

 

125

Xã Ngọc Vừng

X

 

 

 

126

Xã Quan Lạn

X

 

 

 

127

Xã Thắng Lợi

X

 

 

 

128

Xã Vạn Yên

X

 

 

 

VIII

HUYỆN CÔ TÔ

X

 

 

 

129

Thị trấn Cô Tô

X

 

 

 

130

Xã Đồng Tiến

X

 

 

 

131

Xã Thanh Lân

X

 

 

 

XIX

HUYỆN TIÊN YÊN

X

 

 

 

132

Thị trấn Tiên Yên

X

 

 

 

133

Xã Đại Dực

X

 

 

 

134

Xã Điền Xá

X

 

 

 

135

Xã Đông Hải

X

 

 

 

136

Xã Đông Ngũ

X

 

 

 

137

Xã Đồng Rui

X

 

 

 

138

Xã Hà Lâu

X

 

 

 

139

Xã Hải Lạng

X

 

 

 

140

Xã Phong Dụ

X

 

 

 

141

Xã Tiên Lãng

X

 

 

 

142

Xã Yên Than

X

 

 

 

X

HUYỆN BÌNH LIÊU

X

 

 

 

143

Thị trấn Bình Liêu

X

 

 

 

144

Xã Đồng Tâm

X

 

 

 

145

Xã Đồng Văn

X

 

 

 

146

Xã Hoành Mô

X

 

 

 

147

Xã Húc Động

X

 

 

 

148

Xã Lục Hồn

X

 

 

 

149

Xã Vô Ngại

X

 

 

 

XI

HUYỆN BA CHẼ

X

 

 

 

150

Thị trấn Ba Chẽ

X

 

 

 

151

Xã Đạp Thanh

X

 

 

 

152

Xã Đồn Đạc

X

 

 

 

153

Xã Lương Mông

X

 

 

 

154

Xã Minh Cầm

X

 

 

 

155

Xã Nam Sơn

X

 

 

 

156

Xã Thanh Lâm

X

 

 

 

157

Xã Thanh Sơn

X

 

 

 

XII

HUYỆN ĐẦM HÀ

X

 

 

 

158

Thị trấn Đầm Hà

X

 

 

 

159

Xã Đại Bình

X

 

 

 

160

Xã Đầm Hà

X

 

 

 

161

Xã Dực Yên

X

 

 

 

162

Xã Quảng An

X

 

 

 

163

Xã Quảng Lâm

X

 

 

 

164

Xã Quảng Tân

X

 

 

 

165

Xã Tân Bình

X

 

 

 

166

Xã Tân Lập

X

 

 

 

XIII

HUYỆN HẢI HÀ

X

 

 

 

167

Thị trấn Qung Hà

X

 

 

 

168

Xã Cái Chiên

X

 

 

 

169

Xã Đường Hoa

X

 

 

 

170

Xã Quảng Chính

X

 

 

 

171

Xã Qung Đức

X

 

 

 

172

Xã Quảng Long

X

 

 

 

173

Xã Qung Minh

X

 

 

 

174

Xã Quảng Phong

X

 

 

 

175

Xã Quảng Sơn

X

 

 

 

176

Xã Qung Thành

X

 

 

 

177

Xã Quảng Thịnh

X

 

 

 

Tổng cộng

Cấp xã

177/177

 

 

 

Cấp huyện

13/13

 

 

 

Cấp tỉnh

01/01