ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2771/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP
ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn,
linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19”;
Căn cứ Quyết định số 4800/QĐ-BYT
ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn
y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành
Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch
Covid-19”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 830/TTr-SYT ngày 08/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cấp độ dịch Covid-19 hiện tại trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang, để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an toàn,
linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19” như sau:
- Cấp tỉnh: Cấp độ 2 - Nguy cơ trung
bình (màu vàng).
- Cấp huyện:
+ Cấp độ 1: Nguy cơ thấp (màu xanh):
02 đơn vị.
+ Cấp độ 2: Nguy cơ trung bình (màu
vàng): 10 đơn vị.
+ Cấp độ 3: Nguy cơ cao (màu cam): 03
đơn vị.
- Cấp xã:
+ Cấp độ 1: Nguy cơ thấp (màu xanh):
23 đơn vị.
+ Cấp độ 2: Nguy cơ trung bình (màu
vàng): 105 đơn vị.
+ Cấp độ 3: Nguy cơ cao (màu cam): 15
đơn vị.
+ Cấp độ 4: Nguy cơ rất cao (màu đỏ):
01 đơn vị.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thời gian áp dụng từ 18 giờ ngày 11/11/2021.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Các sở, ban ngành cấp tỉnh, UBND
các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào cấp độ dịch
Covid-19 tại Quyết định này để áp dụng các biện pháp hành chính “Thích ứng an
toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19” trên địa bàn, lĩnh vực quản
lý.
2. Sở Y tế theo dõi sát diễn biến
tình hình dịch Covid-19, điều kiện tình hình thực tế, khả năng phòng, chống dịch
bệnh của tỉnh và hướng dẫn của Bộ Y tế để kịp thời đề xuất UBND tỉnh ra quyết định
công bố chuyển đổi cấp độ của tỉnh. Trong trường hợp nâng cấp độ dịch, phải
thông báo trước tối thiểu 48 giờ để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết, có sự
chuẩn bị trước khi áp dụng.
Thường xuyên cập nhật diễn biến dịch
bệnh và trình công bố cấp độ dịch của tỉnh để áp dụng thực hiện cho phù hợp với
tình hình dịch bệnh trên địa bàn tỉnh và tuần tiếp theo.
3. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh có trách
nhiệm cập nhật bản đồ cấp độ dịch Covid-19 tỉnh Kiên Giang theo Quyết định của
UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố đã ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Các cấp độ dịch đã được công bố hết hiệu lực áp dụng kể từ ngày ban hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 của QĐ;
- BCĐQG PCD covid-19;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh,
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TV. BCĐ, TTCH tỉnh;
- Chánh, Phó CVP;
- Phòng KGVX, CVNC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, tthuy, “HT”.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
|
PHỤ LỤC
XÁC ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Phạm
vi tỉnh
|
|
P
|
|
|
Phạm
vi huyện
|
2
|
10
|
3
|
0
|
Phạm
vi xã
|
23
|
105
|
15
|
1
|
Đơn
vị hành chính
|
TT
|
Tên
xã/phường
|
Cấp
độ dịch
|
|
TỈNH KIÊN GIANG
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
1. Huyện Châu Thành
|
|
|
Cấp
độ 3
|
|
|
1
|
Xã Mong Thọ
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Mong Thọ A
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Mong Thọ B
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Thạnh Lộc
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Giục Tượng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
TT Minh Lương
|
Cấp
độ 3
|
|
|
9
|
Xã Bình An
|
Cấp
độ 3
|
|
|
10
|
Xã Minh Hòa
|
Cấp
độ 3
|
|
2. Huyện An Biên
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Thị trấn Thứ
Ba
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Hưng Yên
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Đông Yên
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Đông Thái
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Nam Yên
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Nam Thái
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Nam Thái A
|
Cấp
độ 1
|
|
|
8
|
Xã Tây Yên
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Xã Tây Yên A
|
Cấp
độ 2
|
|
3. Huyện An Minh
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Thị trấn thứ 11
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Đông Thạnh
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Đông Hưng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Đông Hưng A
|
Cấp
độ 1
|
|
|
5
|
Xã Vân Khánh
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Vân Khánh Đông
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Thuận Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Đông Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Xã Đông Hưng B
|
Cấp
độ 2
|
|
|
10
|
Xã Vân Khánh Tây
|
Cấp
độ 2
|
|
|
11
|
Xã Tân Thạnh
|
Cấp
độ 2
|
|
4. Huyện Tân Hiệp
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Xã Tân Hiệp A
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Tân Hiệp B
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Thạnh Đông A
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Thạnh Trị
|
Cấp
độ 3
|
|
|
5
|
Xã Thạnh Đông
B
|
Cấp
độ 3
|
|
|
6
|
Xã Thạnh Đông
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Tân Hội
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Tân Thành
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Cấp
độ 2
|
|
|
10
|
Xã Tân An
|
Cấp
độ 2
|
|
|
11
|
Xã Tân Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
5. Huyện U Minh Thượng
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Xã Thạnh Yên
|
Cấp
độ 3
|
|
|
2
|
Xã Thạnh Yên A
|
Cấp
độ 1
|
|
|
3
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Cấp
độ 1
|
|
|
4
|
Xã Hòa Chánh
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Minh Thuận
|
Cấp
độ 3
|
|
|
6
|
Xã An Minh Bắc
|
Cấp
độ 2
|
|
6. Thành phố Rạch Giá
|
|
|
Cấp
độ 3
|
|
|
1
|
Phường An Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Phường An Bình
|
Cấp
độ 3
|
|
|
3
|
Phường Vĩnh Lạc
|
Cấp
độ 4
|
|
|
4
|
Phường Vĩnh Bảo
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Phường Vĩnh Thanh
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Phường Vĩnh Quang
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Cấp
độ 3
|
|
|
9
|
Phường Vĩnh Thông
|
Cấp
độ 3
|
|
|
10
|
Phường Rạch Sỏi
|
Cấp
độ 2
|
|
|
11
|
Phường Vĩnh Lợi
|
Cấp
độ 2
|
|
|
12
|
Xã Phi Thông
|
Cấp
độ 3
|
|
7. Thành phố Phú Quốc
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Phường An Thới
|
Cấp
độ 1
|
|
|
2
|
Phường Dương Đông
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Gành Dầu
|
Cấp
độ 1
|
|
|
4
|
Xã Bãi Thơm
|
Cấp
độ 1
|
|
|
5
|
Xã Cửa Cạn
|
Cấp
độ 1
|
|
|
6
|
Xã Cửa Dương
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Dương Tơ
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Hàm Ninh
|
Cấp
độ 1
|
|
|
9
|
Xã Thổ Châu
|
Cấp
độ 1
|
|
8. Huyện Giồng Riềng
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Thị Trấn Giồng Riềng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Thạnh Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Bàn Thạch
|
Cấp
độ 3
|
|
|
4
|
Xã Long Thạnh
|
Cấp
độ 3
|
|
|
5
|
Xã Thạnh Bình
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Ngọc Chúc
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Thanh Hưng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Ngọc Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Xã Thạnh Lộc
|
Cấp
độ 2
|
|
|
10
|
Xã Bàn Tân Định
|
Cấp
độ 2
|
|
|
11
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Cấp
độ 2
|
|
|
12
|
Xã Ngọc Thành
|
Cấp
độ 2
|
|
|
13
|
Xã Hòa Lợi
|
Cấp
độ 2
|
|
|
14
|
Xã Thạnh Phước
|
Cấp
độ 2
|
|
|
15
|
Xã Hòa Hưng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
16
|
Xã Hòa An
|
Cấp
độ 2
|
|
|
17
|
Xã Vĩnh Phú
|
Cấp
độ 2
|
|
|
18
|
Xã Ngọc Thuận
|
Cấp
độ 3
|
|
|
19
|
Xã Hòa Thuận
|
Cấp
độ 2
|
|
9. Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thuận
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
Cấp độ
2
|
|
|
3
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Thuận
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Tân Thuận
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Vĩnh Phong
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Phong Đông
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Bình Minh
|
Cấp
độ 2
|
|
10. Huyện Hòn Đất
|
|
|
Cấp
độ 3
|
|
|
1
|
Xã Bình Giang
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Lình Huỳnh
|
Cấp
độ 3
|
|
|
4
|
Xã Thổ Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Thị trấn Hòn Đất
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Nam Thái Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Thái
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Sơn Kiên
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Xã Sơn Bình
|
Cấp
độ 2
|
|
|
10
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Cấp độ
2
|
|
|
11
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
12
|
Xã Mỹ Thuận
|
Cấp
độ 2
|
|
|
13
|
Xã Mỹ Lâm
|
Cấp
độ 2
|
|
|
14
|
Xã Mỹ Phước
|
Cấp
độ 2
|
|
11. Huyện Kiên Hải
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Xã Hòn Tre
|
Cấp
độ 1
|
|
|
2
|
Xã Lại Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã An Sơn
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Nam Du
|
Cấp
độ 2
|
|
12. Huyện Gò Quao
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Tuy
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Vĩnh Phước A
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Định Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
4
|
Xã Định An
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Cấp
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Thới Quản
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Thủy Liễu
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Cấp
độ 2
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thắng
|
Cấp
độ 2
|
|
|
10
|
Xã Vĩnh Phước B
|
Cấp
độ 2
|
|
|
11
|
Thị trấn Gò Quao
|
Cấp
độ 2
|
|
13. Huyện Kiên Lương
|
|
|
Cấp
độ 2
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiên Lương
|
Cấp
độ 2
|
|
|
2
|
Xã Kiên Bình
|
Cấp
độ 2
|
|
|
3
|
Xã Hòa Điền
|
Cấp độ
2
|
|
|
4
|
Xã Dương Hòa
|
Cấp
độ 2
|
|
|
5
|
Xã Bình An
|
Cap
độ 2
|
|
|
6
|
Xã Bình Trị
|
Cấp
độ 2
|
|
|
7
|
Xã Sơn Hải
|
Cấp
độ 2
|
|
|
8
|
Xã Hòn Nghệ
|
Cấp
độ 2
|
|
14. Thành phố Hà Tiên
|
|
|
Cấp
độ 1
|
|
|
1
|
Phường Đông Hồ
|
Cấp
độ 1
|
|
|
2
|
Phường Tô Châu
|
Cấp
độ 1
|
|
|
3
|
Phường Pháo
Đài
|
Cấp
độ 1
|
|
|
4
|
Phường Bình San
|
Cấp
độ 1
|
|
|
5
|
Phường Mỹ Đức
|
Cấp
độ 1
|
|
|
6
|
Xã Thuận Yên
|
Cấp
độ 1
|
|
|
7
|
Xã Tiên Hải
|
Cấp
độ 1
|
|
15. Huyện Giang Thành
|
|
|
Cấp
độ 1
|
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
Cấp
độ 1
|
|
|
2
|
Xã Phú Lợi
|
Cấp
độ 1
|
|
|
3
|
Xã Tân Khánh Hoà
|
Cấp
độ 1
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Điều
|
Cấp
độ 1
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phú
|
Cấp
độ 1
|
|