ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 361/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo
đề nghị của Sở Công thương tại
Tờ trình số: 04/TTr-SCT
ngày 09 tháng 02
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Chi tiết
có các Phụ lục 1,2 kèm theo).
Điều
2. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ danh mục các thủ tục
hành chính số thứ tự 40 đến 48 Mục II,
lĩnh vực Lưu thông hàng hóa tại Phụ lục
01, Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính số thứ tự 34 đến
42 Mục IV, lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
tại Phụ lục 01, Quyết định số 1293/QĐ-CT
ngày 8/6/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc.
Căn
cứ Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Công thương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-CT ngày 22/02/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC CÔNG BỐ MỚI:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông
báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 1, số
thứ tự 1 Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về công
bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương
|
II. DANH MỤC CÔNG BỐ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT
|
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
2.000674.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại Phần II, mục 3, số
thứ tự 1, thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết
định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
2
|
2.000666.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 2,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
3
|
2.000664.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 3,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
4
|
2.000673.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 4,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
5
|
2.000669.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 5,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
6
|
2.000672.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 6,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
7
|
2.000648.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 7,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
8
|
2.000645.000.00.00.H62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 8,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
9
|
2.000647.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc; kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp: tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại Phần II,
mục 3, số
thứ tự 9,
thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của
Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-CT ngày 22/02/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp
giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô
nhỏ
Mã
TTHC:
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(làm việc)
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
0,5
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
2. Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
Mã TTHC: 2.000674.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
3. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
Mã TTHC:
2.000666.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao
xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
4. Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
Mã TTHC: 2.000664.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
5. Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Mã TTHC: 2.000673.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
6. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Mã TTHC: 2.000669.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
7. Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Mã
TTHC: 2.000672.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
24
ngày
|
|
8. Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Mã TTHC: 2.000648.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
11,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày
|
|
9. Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Mã TTHC: 2.000645.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân công
cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ,
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
11,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày
|
|
10.
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Mã
TTHC: 2.000647.000.00.00.H62
STT
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả (ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi
chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
0,5
ngày
|
-In giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Đã chuyển, phân
công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình
duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
11,5
ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải
quyết;
-Không đủ điều kiện
giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ trình
ký
|
Trưởng/phó phòng
|
01
ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
được phân công
|
01
ngày
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt (giấy phép)
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Công thương
trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Kết quả đã đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận trả kết quả
cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức
của Sở Công thương trực tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|