ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3609/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 17 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chịu
trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Trợ giúp
pháp lý (tư vấn hoặc tham gia tố tụng nộp trực tiếp, bưu chính...)
|
Viên
chức chuyên trách
|
|
|
Bước
2
|
- Xem xét và kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp yêu cầu chưa đủ hồ sơ nhưng
vụ việc sắp hết thời hiệu khởi kiện, sắp hết ngày xét xử, cơ quan tiến hành tố
tụng chuyển yêu cầu, thì phải báo cáo người đứng đầu tổ chức thụ lý đồng thời
hướng dẫn người yêu cầu bổ sung các giấy tờ và tài liệu cần thiết.
|
Viên
chức chuyên trách
|
Ngay
khi tiếp nhận
|
Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ
|
Bước
3
|
Đủ điều kiện thì thụ lý
|
Viên
chức chuyên trách
|
Ngay
khi xem xét
|
Vụ việc được thụ lý
|
Bước
4
|
Dự thảo văn bản từ chối thụ lý khi
thuộc một trong các trường hợp phải từ chối theo quy định
|
Viên
chức chuyên trách
|
Ngay
khi xem xét
|
Dự thảo văn bản
|
Bước
5
|
Ký thông báo từ chối thụ lý hồ sơ
trợ giúp pháp lý khi không thuộc trợ giúp pháp lý
|
Lãnh
đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
Ngay
khi xem xét
|
Văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, kiểm tra
và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc
phải bổ sung giấy tờ, tài liệu liên quan.
|
Quy trình số: 02
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về Trợ
giúp pháp lý.
- Nộp trực tiếp tính từ ngày nộp hồ
sơ.
- Bưu chính tính từ ngày ghi trên
bìa thư.
|
Viên
chức chuyên trách
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định
giải quyết khiếu nại trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Viên
chức chuyên trách
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Bước
3
|
Xem xét giải quyết
|
Lãnh
đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2
ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước
4
|
Trường hợp người khiếu nại không đồng
ý với quyết định khiếu nại của người đứng đầu Trung tâm thì có quyền khiếu nại
lên Sở Tư pháp.
|
Giám
đốc Sở Tư pháp
|
15
ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC 18 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN CẤP TỈNH
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận Văn bản đề nghị công nhận
báo cáo viên pháp luật tỉnh của cơ quan, tổ chức theo quy định tại Khoản 2 Điều
3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Công
chức Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở Tư
pháp
|
Công
chức Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Hồ sơ yêu cầu
|
Bước
3
|
Xem xét, kiểm tra thông tin văn bản
đề nghị theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Công
chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
ngày
|
Văn bản yêu cầu bổ sung thông tin
trong trường hợp không có đầy đủ thông tin theo quy định
|
Bước
4
|
Dự thảo Quyết định công nhận báo
cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Công
chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Quyết định công nhận báo
cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận
báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Lãnh
đạo Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật, Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Ký duyệt văn bản trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Bước
6
|
Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận
báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Quyết định công nhận báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị đầy đủ thông tin theo quy định
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC: MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP
LUẬT CẤP TỈNH
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận Văn bản đề nghị miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật tỉnh của cơ quan, tổ chức theo quy định tại Khoản 2 Điều
3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Công
chức Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở Tư
pháp
|
Công
chức Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Hồ sơ yêu cầu
|
Bước
3
|
Xem xét, kiểm tra thông tin văn bản
đề nghị theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 4 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp.
|
Công
chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
ngày
|
Văn bản yêu cầu bổ sung thông tin
trong trường hợp không có đầy đủ thông tin theo quy định.
|
Bước
4
|
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Công
chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Quyết định miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Lãnh
đạo Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật, Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
Ký duyệt văn bản trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Bước
6
|
Xem xét Dự thảo Quyết định miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị đầy đủ thông tin theo quy định
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC: CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI (ĐỐI TƯỢNG LÀ
CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận văn bản yêu cầu, kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của nội dung văn bản
|
Công
chức Phòng Hành chính tư pháp
|
½
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/01 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ/Phiếu hướng dẫn thực hiện hồ sơ
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ và thực hiện xác
minh thông tin về lý lịch tư pháp
|
Công
chức Phòng Hành chính tư pháp
|
1,5
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Công văn yêu cầu xác minh/Phiếu xác
minh thông tin lý lịch tư pháp
|
Bước
3
|
Tra cứu kết quả tại cơ quan Trung
tâm LLTP quốc gia
|
Viên
chức của Trung tâm LLTP quốc gia
|
05
ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/07 ngày làm việc đối với hồ sơ
có thời gian cư trú ngoài tỉnh
|
Kết quả tra cứu hồ sơ cấp Phiếu
LLTP
|
Bước
4
|
Nhận kết quả tra cứu và thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Công
chức Phòng HCTP, Sở Tư pháp
|
1,5
ngày đối đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt hồ sơ cấp Phiếu LLTP
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Phiếu LLTP /Công văn trả lời cho
người yêu cầu cấp Phiếu LLTP
|
Bước
6
|
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Công
chức Phòng HCTP
|
½
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Trả kết quả cho người có yêu cầu cấp
Phiếu LLTP
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh;
15 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh; Trường hợp khẩn
cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu (Quy
trình rút gọn).
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC: CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO
CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận văn bản yêu cầu, kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của nội dung văn bản
|
Công
chức Phòng Hành chính tư pháp
|
½
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/01 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ/Phiếu hướng dẫn thực hiện hồ sơ
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ và thực hiện xác
minh thông tin về lý lịch tư pháp
|
Công
chức Phòng Hành chính tư pháp
|
1,5
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Công văn yêu cầu xác minh/Phiếu xác
minh thông tin lý lịch tư pháp
|
Bước
3
|
Tra cứu kết quả tại cơ quan Trung
tâm LLTP quốc gia
|
Viên
chức của Trung tâm LLTP quốc gia
|
05
ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/07 ngày làm việc đối với hồ sơ
có thời gian cư trú ngoài tỉnh
|
Kết quả tra cứu hồ sơ cấp Phiếu
LLTP
|
Bước
4
|
Nhận kết quả tra cứu và thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Công
chức Phòng HCTP, Sở Tư pháp
|
1,5
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Hồ sơ hoàn thiện
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt hồ sơ cấp Phiếu LLTP
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Phiếu LLTP số 1/Công văn trả lời
cho người yêu cầu cấp Phiếu LLTP
|
Bước
6
|
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Công
chức Phòng HCTP
|
½
ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời
gian cư trú ngoài tỉnh
|
Trả kết quả cho người có yêu cầu cấp
Phiếu LLTP
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh;
15 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh.
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC: XÁC ĐỊNH CƠ QUAN GIẢI QUYẾT BỒI
THƯỜNG
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Sở Tư pháp tổ chức họp hoặc trao đổi
với các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
Công
chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường và công chức các cơ quan có
liên quan
|
01
ngày
|
Biên bản làm việc. Kết quả thống nhất
hoặc không thống nhất
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ đối với trường hợp
các cơ quan không thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường; dự thảo văn bản đề
xuất
|
Công
chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường; lãnh đạo phòng phụ trách
|
02
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
Bước
3
|
Ban hành văn bản xác định cơ quan
giải quyết bồi thường
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
Văn bản xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
Bước
4
|
Sở Tư pháp gửi hồ sơ cho cơ quan đó
để thụ lý, giải quyết
|
Công
chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường
|
01
ngày
|
Hồ sơ giải quyết bồi thường
|
Tổng
thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC: GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ; Thụ lý hồ
sơ/Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Công
chức cơ quan giải quyết bồi thường
|
02 ngày/
05 ngày
|
Văn bản xác nhận đã nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường/Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Bước
2
|
Cử người giải quyết bồi thường
|
Lãnh
đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường
|
02
ngày
|
Văn bản cử người giải quyết bồi thường
|
Bước
3
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại
|
Công
chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường
|
05
ngày làm việc đối với còn kinh phí dự toán quản lý hành chính được giao/09
ngày làm việc đối với kinh phí phải thông qua Sở Tài chính
|
Kinh phí chi trả/Văn bản đề nghị và
Văn bản phê duyệt kinh phí bồi thường
|
Bước
4
|
Xác minh thiệt hại
|
Công
chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường
|
15
ngày/30 ngày đối với trường hợp phức tạp
|
Biên bản xác minh
|
Bước
5
|
Thương lượng việc bồi thường;
Ra quyết định giải quyết bồi thường,
trao quyết định
|
Lãnh
đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường, Công chức được cử giải quyết yêu cầu
bồi thường, người yêu cầu giải quyết bồi thường
|
10
ngày/15 ngày đối với vụ việc phức tạp
|
Văn bản thương lượng; Quyết định giải
quyết yêu cầu bồi thường
|
Bước
6
|
Biên bản không nhận quyết định yêu
cầu cầu giải quyết bồi thường
|
Công
chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường
|
05
ngày
|
Biên bản
|
Tổng
thời gian giải quyết tối đa là 66 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 09
THỦ TỤC: PHỤC HỒI DANH DỰ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Người bị thiệt hại có văn bản yêu cầu
bồi thường bao gồm nội dung yêu cầu phục hồi danh dự/Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động tổ chức thực hiện phục hồi
danh dự đối với trường hợp chủ động
|
Lãnh
đạo cơ quan; Công chức cơ quan giải quyết bồi thường
|
01 ngày
|
Biên bản làm việc. Kết quả thống nhất
hoặc không thống nhất
|
Bước
2
|
Người bị thiệt hại có ý kiến trả lời
bằng văn bản về việc đồng ý với nội dung thông báo hoặc không đồng ý với nội
dung thông báo; hoặc đề nghị chưa thực hiện phục hồi danh dự và gửi cho cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại; Cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại không nhận được trả lời của người
bị thiệt hại thì việc phục hồi danh dự sẽ được thực hiện khi người bị thiệt hại
có yêu cầu bằng văn bản.
Trường hợp người bị thiệt hại từ chối
quyền được phục hồi danh dự theo quy định của Luật thì không còn quyền yêu cầu
phục hồi danh dự, việc từ chối phải được thể hiện bằng văn bản. Trong trường
hợp người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi danh dự bằng lời nói thì
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản,
trong đó ghi rõ việc từ chối quyền được phục hồi danh dự của người bị thiệt hại,
biên bản phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại.
Trường hợp người bị thiệt hại chết
thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đăng báo
xin lỗi và cải chính công khai theo quy định
|
Người
yêu cầu bồi thường thiệt hại
|
13
ngày
|
Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý phục
hồi danh dự
|
Bước
3
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai
và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai
|
Lãnh
đạo cơ quan; Công chức cơ quan giải quyết bồi thường
|
01
ngày
|
Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính
công khai; Đăng báo xin lỗi
|
Tổng
thời gian giải quyết 15 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 10
THỦ TỤC: CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp thuộc
thẩm quyền của Sở Tư pháp quản lý sổ gốc), Trường hợp người yêu cầu cấp bản
sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy
tờ theo quy định
|
Công
chức Phòng chuyên môn quản lý sổ gốc
|
Thực
hiện trong ngày làm việc
|
|
Bước
2
|
Cơ quan, tổ chức căn cứ vào sổ gốc
để cấp bản sao cho người yêu cầu
|
Lãnh
đạo, Công chức tại Phòng đang quản lý sổ gốc
|
Thực
hiện trong ngày làm việc
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc/Văn bản
trả lời không có sổ gốc
|
Bước
3
|
Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Công
chức tại Phòng đang quản lý sổ gốc
|
Thực
hiện trong ngày làm việc
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc/Văn bản
trả lời không có sổ gốc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: Thực hiện trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|