Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 36/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2013
Ngày có hiệu lực 22/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Hoàng Trọng Hải
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2013/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 494/TTr-STC ngày 14/11/2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh.

Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định sau:

1. Bãi bỏ số thứ tự 195, 196, 198, 216, 218, 219, 230, 231, 236, 237, 239, 240, 241, 254, 278, 279 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh.

2. Bãi bỏ số dòng 23 điểm 1.4c, dòng 25 điểm 1.4c mục 1 khoản I phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.

3. Bãi bỏ số thứ tự 62 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-STC ngày 20/11/2012 của Sở Tài chính.

4. Bãi bỏ số thứ tự 30 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 512/QĐ-STC ngày 09/10/2012 của Sở Tài chính.

5. Bãi bỏ số thứ tự 190, 193 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-STC ngày 17/8/2012 của Sở Tài chính.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; (b/c)
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính; (b/c)
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT - XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (N-TM)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND, ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

PHẦN I:

BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số
TT

TÊN TÀI SẢN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC
SẢN XUẤT

GIÁ XE
(Mới 100%)

1

KYMCO LIKE MANY Fi, 124.6 cm3, năm 2012

Nội địa hóa

30.000

2

SUZUKI AXELO 125SP, 124 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

24.000

3

YAMAHA SR 250, 239 cm3. năm 2011

Nhật Bản

47.000

4

YAMAHA FZ-S (FZ16S21CE153 CM2), năm 2012

Ấn Độ

51.000

5

HONDA JF45 LEAD, 124.9 cm3,( phiên bản cao cấp: xanh vàng và vàng nhạt vàng), năm 2013

Nội địa hóa

38.490

6

HONDA JF45 LEAD, 124.9 cm3, (phiên bản tiêu chuẩn: đen, trắng, xám, đỏ, vàng),

Nội địa hóa

37.490

7

HONDA JC535 FUTURE Fl Ó, vành đúc, phanh đĩa, 124.8 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

30.990

8

DAEEHAN 110, 107 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

6.000

9

VISITOR 175, 174 cm3, năm 2012

Nội địa hóa

37.800

10

SIRIUS 5C6K, vành đúc, năm 2013

Nội địa hóa

20.300

11

HONDA JF33E VISION, (có tem trang trí: xám bạc, đen xám, đỏ xám), năm 2013

Nội địa hóa

27.333

12

HONDA JF33E VISION, (không có tem trang trí: đen, trắng, đỏ, xanh, nâu), năm 2013

Nội địa hóa

27.524

13

HONDA JC52E WAVE S, phanh cơ, vành nan, đen xám, đỏ đen, vàng đen), năm 2013

Nội địa hóa

16.943

14

HONDA JC52E WAVE S, phanh đĩa, vành nan, đen xám, đỏ đen, vàng đen), năm

Nội địa hóa

17.895

15

HONDA JC52E WAVE S Limited, phiên bản đặc biệt, phanh cơ, vành nan, trắng nâu xám, đỏ đen xám, đen vàng trắng), năm 2013

Nội địa hóa

17.134

16

HONDA JC52E WAVE RSX, vành đúc, đen xám, đỏ đen, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen), năm 2013

Nội địa hóa

20.943

17

HONLEI C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

18

SCR- YAMAHA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

19

KWASHAKI C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

20

CITIS C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

21

CITI @ C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

22

KWASHAKI C50, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

23

FONDARS C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

24

FONDARS C50, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

25

YAMALLAV C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

26

CITIKOREV C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

27

CITINEW C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

28

RIMA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

29

JOLIMOTO C110,năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

30

ASTREA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

31

SCR- VAMAI-LA C110, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.800

32

SIMBA C100, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.500

33

NEW SIVA, năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.500

34

SUPER SIVA.năm 2012-2013

Nội địa hóa

5.500

35

DAEEHAN C50, năm 2012-2013

Nội địa hóa

6.000

36

YAMAHA SIRIUS cơ-5C6J, năm 2012-2013

Nội địa hóa

18.100

37

YAMAHA SIRIUS đĩa-5C6H, năm 2012-2013

Nội địa hóa

19.100

38

HONDA WAVE ALPHA HC121 WAVE Description: D:\LawMan\FTP\2\3\7\9\00237965_files\image001.gif, màu xanh đen bạc, xám đen bạc, đen bạc, trắng đen bạc, đỏ đen bạc, năm 2013

Nội địa hóa

16.181

39

HONDA SH MODE JF51, (đen, đen đỏ, trắng nâu, đỏ đen, xanh nâu, hồng nâu, vàng nhạt nâu), năm 2013

Nội địa hóa

50.000

40

PIAGGIO VESPA LT 125 3V ie-503, 124.5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

63.900

41

JOCKEY SR 125, 124.6 cm3, năm 2011

Nội địa hóa

21.200

42

HONDA CBR150R, 149.4 cm3, năm 2012

Thái Lan

100.000

43

KAWASAKI Z1000ABS (ZRT00D), 1.043 cm3, năm 2012

Nhật Bản

483.000

44

SUZUKI VIVA 115 FI FV115LB (bánh căm), 113 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

21.500

45

YAMAHA SIRIUS-5C6K, 110.3 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

21.200

46

YAMAHA GRAVITA -31C4, 113.7 cm3,năm 2013

Nội địa hóa

22.500

47

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie -400, 124.5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

57.500

48

YAMAHA JUPITER GRAVITA FJ-1PB2, 113.7 cm3, năm 2012, 2013

Nội địa hóa

27.500

49

HONDA JC52E WAVE RS (C), 109.1 cm3. năm 2013

Nội địa hóa

20.500

50

HONDA JC52E WAVE RSX, 109.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

20.500

51

HONDA JC52E WAVE RS, 109.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

19.000

52

HONDA JC52E WAVE S(D), 109.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

17.800

53

HONDA JC52E WAVE RSX (C), 109.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

22.000

54

KYMCO JOCKEY Fi 125 VC25, 124.6 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

15.200

55

KYMCO LIKE MANY Fi, 124.6 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

34.000

56

BOSSCITY 50F, 49.5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

10.200

57

HONDA HC121 WAVE ANPHA, 97 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

17.000

58

HONDA JC52E WAVE S, 109.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

18.900

59

HONDA JF33 VISION, 108 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

29.000

60

YAMAHA SIRIUS 5C64 đĩa, 110.3 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

19.000

61

YAMAHA SIRIUS 5C64 mâm, 110.3 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

21.000

62

YAMAHA SIRIUS 5C63 đùm, 110.3 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

18.100

63

HONDA SH150i, 152.7 cm3, năm 2013

Italy

150.000

64

SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUD, 111.1cm3, năm 2013

Nội địa hóa

32.500

65

YAMAHA NOUVO- 1DB1, 124.9 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

37.200

66

HONDA JF42 SH125i, 124.8 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

72.000

67

YAMAHA EXCITER - 55PI, 134.5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

41.000

68

ESPERO 110BS, 107cm3, năm 2013

Nội địa hóa

7.000

69

SUZUKI REVO FK110D, năm 2013

Nội địa hóa

16.500

70

HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

36.000

71

YAMAHA JUPITER FI - 1PB3,113.7 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

29.000

72

YAMAHA LUVIAS - 44S1, 124.9 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

27.000

73

YAMAHA JUPITER -31C5, 113.7 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

27.000

74

SYM ANGEL+ EZS - VDE, 108 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

14.500

75

SYM ELEGENT S - SAS, 97.2 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

13.000

76

SYM ELEGENT SR - SAR, 97.2 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

14.000

77

SYM ATTILA ELZABETH EFI-VUC, 111.1 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

34.500

78

SYM SHARK 125 EFI CBS(VVG), năm 2013

Nội địa hóa

44.000

79

HONDA SUPER DREAM JA27, năm 2013

Nội địa hóa

18.700

80

SYM GALAXY SR (VBC), năm 2013

Nội địa hóa

16.300

81

SYM GALAXY R(VBD), năm 2013

Nội địa hóa

15.500

82

HOIVIDA CKD110, 108 cm3. năm 2013

Nội địa hóa

9.000

83

HAELIM FI 50, 49,5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

9.000

84

HONDA WAVE 125I (APS12EMSFC(TH)), 124,8 cm3, 2012

Thái Lan

31.000

85

YAMAHA JUPITER GRAVITA Fl - 1PB2, 113,7 cm3, năm 2012

Nội địa hóa

27.500

86

HONDA AIR BLADE( JF46 AIR BLADE Fl) có chức năng tìm xe năm 2013

Nội địa hóa

39.038

87

HONDA AIR BLADE( JF46 AIR BLADE FI) không có chức năng tìm xe năm 2013

Nội địa hóa

38.086

88

SYM ELEGENT SE1. 50 cc, năm 2013

Nội địa hóa

12.500

89

SYM ANGELA VCI. 50 cc, năm 2013

Nội địa hóa

14.300

90

DAELIM IKD 50, 49.5 cm3, năm 2013

Nội địa

9.000

91

GALAXY SR - VBC, 108cm3, năm 2013

Nội địa

17.000

92

SUZUKI VIVA 115 F1 FV115 LB (đĩa), năm 2013

Nội địa

22.490

93

SUZUKI GZ150 - A, năm 2013

Nội địa

46.490

94

ESPERO 50BS, 49.5 cm3, năm 2013

Nội địa

7.000

95

SUZUKI AXELO125RR, 124 cm3, năm 2013

Nội địa

25.990

96

HONDA JF46 AIR BLADE Fl. 124.8 cm3, năm 2013

Nội địa

40.000

97

SYM ANGER + EZSR - VDD, 108 cm3, năm 2013

IKD2

15.000

98

SYM ATTILA POWER (VJI), năm 2013

Nội địa

47.000

99

SYM GALAXY SR (VBE), năm 2013

Nội địa

14.500

100

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR,CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E lz, năm 2013

Nội địa hóa

5.855

101

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 lz, năm 2013

Nội địa

5.855

102

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 100E lz, năm 2013

Nội địa hóa

5.905

103

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 110 lz, năm 2013

Nội địa

5.905

104

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - R cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.345

105

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - R cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.345

106

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110 cm3,110E -R đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.515

107

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - R đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.515

108

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E -RW cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.190

109

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - RW cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.190

110

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3,110E -RW đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.340

111

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - RW đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.340

112

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - S cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

5.870

113

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 s cơ lz, năm 2013

Nội địa

5.870

114

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - S đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.040

115

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 S đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.040

116

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - TR cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.565

117

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 -TR cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.565

118

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - TR đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.735

119

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 -TR đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.735

120

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - W lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.550

121

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 W lz, năm 2013

Nội địa

6.550

122

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IEWA lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.055

123

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IWA lz, năm 2013

Nội địa

6.055

124

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IED lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.005

125

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 D lz. năm 2013

Nội địa

6.005

126

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IER cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.495

127

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IR lz, năm 2013

Nội địa

6.495

128

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IER đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.665

129

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IR đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.665

130

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50 - lERW cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.340

131

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IRW cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.340

132

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50 - lERW đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.490

133

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lRW đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.490

134

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IES cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.020

135

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IS cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.020

136

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IES đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.190

137

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lS đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.190

138

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IETR cơ lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.715

139

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lTR cơ lz, năm 2013

Nội địa

6.715

140

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IETR đĩa lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.885

141

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-ITR đĩa lz, năm 2013

Nội địa

6.885

142

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100 cm3, 100E super 01, năm 2013

Nội địa hóa

5.655

143

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 super 01, năm 2013

Nội địa

5.655

144

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3,1 ED super 01, năm 2013

Nội địa hóa

5.805

145

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 01, năm 2013

Nội địa

5.805

146

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E super 02, năm 2013

Nội địa hóa

5.765

147

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 super 02, năm 2013

Nội địa

5.765

148

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3,1 ED super 02, năm 2013

Nội địa hóa

5.855

149

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 02, năm 2013

Nội địa

5.855

150

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3,100E super 01 lz, năm 2013

Nội địa hóa

5.955

151

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 100 super 01 lz, năm 2013

Nội địa

5.955

152

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E super 02lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.005

153

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 100 super 02lz, năm 2013

Nội địa

6.005

154

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3,1 ED super 01 lz, năm 2013

Nội địa hóa

6.105

155

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 01 lz, năm 2013

Nội địa

6.105

156

CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 1 ED super 02 Iz, năm 2013

Nội địa hóa

6.155

157

BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 02lz, năm 2013

Nội địa

6.155

158

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, 300cm3, năm 2013

 

68.220

 

 

[...]