Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 36/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2009/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 21 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU VÀ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng chính
phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân
sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2009 của HĐND tỉnh về
Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 và danh mục công trình
trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư,
Điều 1. Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện thông báo hạng mục công trình các dự án thuộc Chương trình 135 do huyện quản lý. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án còn lại; chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2010 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
676.000 |
|
|
526.000 |
|
||
|
48.000 |
|
||
1 |
Các dự án thuộc BQL Khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo làm chủ đầu tư |
BQL Khu KTTM đặc biệt Lao Bảo |
31.000 |
Có QĐ riêng |
2 |
Các dự án thuộc UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư |
UBND H. Hướng Hóa |
8.500 |
Có QĐ riêng (bao gồm trả nợ HT công trình Tượng đài chiến thắng Khe Sanh) |
3 |
Các dự án do Sở, Ban ngành làm chủ đầu tư |
Các Sở, Ban ngành |
8.500 |
TT. Kiểm nghiệm hàng hóa: 6,5 tỷ; Xe chữa cháy cho đội PCCC Lao Bảo: 2 tỷ |
CC Kiểm lâm |
2.000 |
|
||
|
23.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh |
UBND H. Vĩnh Linh |
2.100 |
|
- |
Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (gđ 1) |
UBND H. Hải Lăng |
5.894 |
|
- |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) |
Ban TH DAPT DL Mêkông |
706 |
Đối ứng: 5.083 triệu |
- |
Đường trung tâm khu DV - DL tổng hợp Cang Gián thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
BQL các Khu du lịch |
2.500 |
|
- |
Đường phía Bắc khu DV - DL tổng hợp Gio Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
" |
2.500 |
|
- |
Đường trung tâm khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Giang Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
" |
3.000 |
|
- |
Hệ thống cấp điện bãi 2 khu DV - DL Cửa Việt |
" |
1.000 |
|
- |
Xây dựng tuyến đường dọc khu điều chỉnh khu du lịch Cửa Tùng |
" |
700 |
|
- |
Cấp nước thị trấn Cửa Việt |
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị |
2.600 |
NS 5.345 triệu đồng. |
- |
Cầu Xuân Trung |
UBND H. Hải Lăng |
1.000 |
Trả nợ HT |
|
Chuẩn bị đầu tư và giải phóng mặt bằng |
BQL các Khu du lịch |
1.000 |
|
- |
Đường bao phía Tây khu Cang Gián thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
" |
|
|
- |
Đường bao phía Tây khu Thủy Bạn thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
" |
|
|
- |
Đường bao phía Tây khu Giang Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt |
" |
|
|
- |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật bãi tắm 2 Khu Du lịch Cửa Tùng |
" |
|
|
- |
CSHT khu du lịch hồ Ái Tử |
UBND H. Triệu Phong |
|
CBĐT: 200 triệu đồng |
|
22.000 |
|
||
1 |
Cấp huyện |
|
11.000 |
|
a) |
Trụ sở cơ quan QLHCNN |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc cơ quan Dân chính Đảng huyện đảo Cồn Cỏ |
UBND Huyện đảo Cồn Cỏ |
8.000 |
|
b) |
Hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng thiết yếu tại đảo Cồn Cỏ |
UBND Huyện đảo Cồn Cỏ |
3.000 |
|
2 |
Cấp xã |
|
11.000 |
|
a) |
Trụ sở cơ quan QLHCNN |
|
5.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
1.200 |
HT |
- |
Trụ sở làm việc Phường 1 thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
2.400 |
HT |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc Phường An Đôn, thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
1.400 |
|
b) |
Hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng thiết yếu |
|
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
2.000 |
NS tỉnh: 6.300 triệu |
- |
Trạm y tế xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
700 |
HT |
- |
Trạm y tế phường 2, thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
500 |
HT |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Đường giao thông trục thôn 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng |
UBND H. Vĩnh Linh |
2.500 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
- |
Đường thị trấn Cửa Việt đi xã Gio Hải |
UBND TT. Cửa Việt |
100 |
|
- |
Bãi rác thị trấn Cửa Tùng |
UBND TT. Cửa Tùng |
100 |
|
- |
Bãi rác thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
100 |
|
HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, GIỐNG THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI VÀ CÂY LÂM NGHIỆP |
|
16.000 |
|
|
- |
Chương trình phát triển nuôi trồng thuỷ sản và giống thuỷ sản |
Sở NN-PTNT |
8.000 |
|
- |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi |
TT giống cây trồng, vật nuôi |
8.000 |
|
|
12.000 |
|
||
1 |
Chương trình bố trí lại dân cư theo |
|
5.000 |
|
- |
DA bố trí, sắp xếp ổn định dân cư các xã biên giới Việt-Lào |
Chi cục PT nông thôn |
3.000 |
|
- |
DATĐC vùng đồi phía Tây Nam huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
2.000 |
|
2 |
Các dự án định canh định cư |
|
7.000 |
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu Dong, xã Húc, huyện Hướng Hóa |
Ban Dân tộc |
1.500 |
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã Đakrông, huyện Đakrông |
Ban Dân tộc |
1.300 |
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung vùng Sông Ngân, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh |
Ban Dân tộc |
1.400 |
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo, huyện Đakrông |
UBND H. Đakrông |
1.500 |
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
1.300 |
|
|
20.000 |
|
||
- |
Nâng cấp đê tả Bến Hải |
Sở NN-PTNT |
14.000 |
Bao gồm trả nợ HT |
- |
Nâng cấp đê Bắc Phước |
" |
6.000 |
Bao gồm trả nợ HT |
|
10.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Nâng cấp mặt đường Lao Bảo - Hướng Phùng |
Bộ CHBP tỉnh |
8.500 |
HT |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Đường từ trạm kiểm soát Cóc đến mốc R11 |
Bộ CHBP tỉnh |
1.000 |
|
- |
Sữa chữa đường Sa Trầm - Pa Tầng |
Bộ CHBP tỉnh |
500 |
|
|
35.000 |
QĐ riêng của Thủ tướng Chính phủ |
||
|
12.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm |
Sở Y tế |
3.400 |
|
- |
Trung tâm y tế dự phòng Đông Hà |
Sở Y tế |
6.000 |
|
- |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
2.000 |
|
- |
Hỗ trợ xây dựng các hạng mục phụ trợ BV điều dưỡng và PHCN Cửa Tùng |
BV. ĐDPHCN Cửa Tùng |
600 |
HT |
|
25.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Tiểu dự án nhóm 1: Các hạng mục hạ tầng thuộc dự án tổng thể Bảo tồn, tôn tạo di tích Thành Cổ Quảng Trị (gđ2) |
Sở VHTTDL |
13.630 |
|
- |
Di tích sân bay Tà Cơn (gđ 2) |
TT Bảo tồn DT&DT |
8.000 |
HT |
- |
Thư viện tỉnh |
Thư viện tỉnh |
2.000 |
DA tạm dừng theo QĐ 390/QĐ-TTg |
- |
Đường vào Di tích đình làng Hà Thượng |
UBND H. Gio Linh |
370 |
HT |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng vào Di tích Chính phủ cách mạng LTMNVN |
UBND H. Cam Lộ |
1.000 |
|
UBND các huyện, TP, TX |
5.000 |
Có Quyết định phân bổ sau |
||
|
8.000 |
|
||
1 |
Huyện Hướng Hóa: 11 xã |
|
5.500 |
|
- |
Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Xy, A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận |
UBND H. Hướng Hóa |
4.000 |
|
- |
Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo |
Ban Dân tộc |
1.500 |
|
2 |
Huyện Đakrông: 5 xã |
|
2.500 |
|
- |
Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang |
UBND H. Đakrông |
2.000 |
|
- |
Xã A Ngo |
Ban Dân tộc |
500 |
|
|
64.000 |
|
||
1 |
Ưu đãi đầu tư |
|
3.000 |
|
2 |
CSHT đô thị Đông Hà |
|
21.500 |
|
- |
Các dự án hạ tầng đô thị Đông Hà |
UBND TP. Đông Hà |
15.086 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
10.045 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
5.041 |
|
- |
Cải thiện môi trường đô thị miền Trung (đối ứng ODA) |
UBND TP. Đông Hà |
6.414 |
|
3 |
Công nghiệp - Hạ tầng làng nghề |
|
4.700 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
- |
Đầu tư cơ sở hạ tầng KCN Nam Đông Hà |
BQL XD CSHT tỉnh |
700 |
Trả nợ HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử |
UBND H. Triệu Phong |
1.500 |
|
- |
CSHT làng nghề Tân Định |
UBND H. Cam Lộ |
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
CSHT làng nghề Bắc Hồ Xá |
UBND H. Vĩnh Linh |
1.000 |
TB số 818-TB/TU 31/7/09 của Tỉnh ủy |
4 |
Hạ tầng chợ |
|
4.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Chợ trung tâm huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Chợ trung tâm thị trấn Cửa Việt |
UBND H. Gio linh |
1.000 |
|
- |
Chợ thị trấn Bến Quan |
UBND H. Vĩnh Linh |
1.000 |
TB số 818-TB/TU 31/7/09 của Tỉnh ủy |
5 |
Nông nghiệp |
|
2.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Hệ thống thuỷ lợi Sa Lung, huyện Vĩnh Linh |
Sở NN-PTNT |
1.000 |
NS tỉnh 6.501. HT |
- |
Trụ sở ban quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn |
BQL RPH LV sông Thạch Hãn |
500 |
|
- |
Khai hoang năm 2009 Làng thanh niên lập nghiệp miền Tây Vĩnh Linh |
Tỉnh đoàn |
200 |
NS tỉnh 2.978 |
- |
Đo đạc bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất, giao đất xây dựng Làng thanh niên lập nghiệp Tây Vĩnh Linh GĐ 1 năm 2005 và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho 138 hộ |
Tỉnh đoàn |
500 |
|
- |
DA Làng thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp |
Tỉnh đoàn |
500 |
NS tỉnh 8.905 triệu |
6 |
Giao thông |
|
15.400 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
- |
Cầu Bắc Phước |
Sở GT-VT |
13.400 |
HT TĐ: trả nợ ngân sách 10 tỷ |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Đường tránh nhà thờ La Vang |
UBND H. Hải Lăng |
1.000 |
|
- |
Đường vào xã Vĩnh Lâm |
Sở GT-VT |
1.000 |
TB số 629-TB/TU ngày 20/08/2008 của Tỉnh ủy |
7 |
Y tế - Xã hội |
|
1.500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Giảng đường trường Dạy nghề Tổng hợp tỉnh Quảng Trị |
Trường TC nghề TH Q.Trị |
1.000 |
|
- |
Thư viện Trường Trung học Y tế Quảng Trị |
Trường Trung học Y tế |
500 |
NS: 1527 triệu đối ứng |
8 |
Văn hóa - Thông tin - TDTT |
|
6.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Sân vận động Đông Hà (gđ 2) |
Sở VHTT&DL |
1.000 |
|
- |
Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm TDTT huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
1.000 |
Hỗ trợ HT |
- |
Nhà thi đấu, tập luyện thể thao huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
2.000 |
TB: 818-TB/TU ngày 31/7/09 của Tỉnh ủy |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Nâng cấp cải tạo Trung tâm văn hóa huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
1.000 |
|
- |
Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh |
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
1.000 |
|
- |
Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
200 |
CBTH |
9 |
An ninh quốc phòng |
|
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ CHQS tỉnh |
2.000 |
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
3.000 |
|
|
15.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Khu công nghiệp Nam Đông Hà |
BQL các Khu công nghiệp |
10.000 |
|
- |
Khu công nghiệp Quán Ngang |
" |
5.000 |
|
|
42.000 |
|
||
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
- |
Đường Gio Châu - Dốc Miếu |
UBND H. Gio Linh |
2.000 |
HT |
- |
Nâng cấp và mở rộng lưới điện hạ thế của huyện Vĩnh Linh và huyện Cam Lộ |
Sở Công Thương |
815 |
Trả nợ HT NS: 6.408 tr |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông (UN-HABITAT) |
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị |
500 |
NS: 7.400 tr |
- |
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị (ADB) |
Sở NN-PTNT |
4.000 |
NS: 27.598 tr |
- |
Hỗ trợ GPMB chợ Ngã Tư Sòng, thuộc dự án PTNT tổng hợp miền Trung, tỉnh Q.Trị |
UBND H. Cam Lộ |
490 |
NS: 2243 tr. Hoàn thành |
- |
Hỗ trợ GPMB để xây dựng công trình chợ Thuận xã Triệu Đại, thuộc dự án PTNT tổng hợp miền Trung, tỉnh Q.Trị |
UBND H Triệu Phong |
1.500 |
NS: 1800 tr. Hoàn thành |
- |
||||
- |
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB) |
Sở NN-PTNT |
10.406 |
NS: 66.112 tr |
- |
Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005, tỉnh Quảng Trị (ADB) |
|||
- |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế Dự phòng tỉnh Quảng Trị (ADB) |
Sở Y tế |
350 |
NS: 1.607 tr |
- |
Cấp nước Việt Pháp |
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị |
686 |
NS: 786 tr |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển) |
BQL dự án Chia sẻ tỉnh |
6.695 |
NS: 11.000 tr |
- |
Cầu Đại Lộc (JICA) |
Sở GT-VT |
1.500 |
NS: 18.842 tr |
- |
Đường liên xã Cam An - Cam Thanh (JICA) |
UBND H. Cam Lộ |
1.200 |
NS: 2785 tr |
- |
HTKT Phát triển các đô thị hành lang Khu vực sông Mê Kông (ADB) |
UBND TP. Đông Hà |
358 |
NS: 1139 tr |
|
1.000 |
|
||
- |
Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của cơ quan Nhà nước |
VP. UBND tỉnh |
300 |
|
- |
Phục vụ người dân và doanh nghiệp |
Sở KH&ĐT |
200 |
|
- |
Xây dựng nền tảng phục vụ Chính phủ điện tử |
Sở TT-TT |
400 |
|
- |
Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin |
Sở TT-TT |
100 |
|
|
8.000 |
|
||
- |
Khu neo đậu tránh trú bão Cửa Việt |
Sở NN&PTNT |
8.000 |
|
UBND H. Đakrông |
20.000 |
Có QĐ riêng |
||
|
3.000 |
|
||
- |
Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội |
Sở LĐ- TB&XH |
3.000 |
|
|
5.000 |
|
||
- |
Huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
1.100 |
|
- |
Huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
542 |
|
- |
Huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
957 |
|
- |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
815 |
|
- |
Huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
686 |
|
- |
Huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
900 |
|
|
130.000 |
|
||
- |
Đường vào xã Triệu Thuận |
UBND H. Triệu Phong |
12.000 |
Ý kiến của PTTg Nguyễn Sinh Hùng |
- |
Đường Hải Lệ thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
12.000 |
Ý kiến của PTTg Nguyễn Sinh Hùng |
- |
Đường hai bên bờ sông Hiếu |
|
|
|
|
+ Đường Trần Nguyên Hãn |
UBND TP. Đông Hà |
10.000 |
CV số 1421/TTg-KTTH ngày 20/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
|
+ Đường Trần Bình Trọng |
BQL XD CSHT tỉnh |
3.000 |
GPMB |
|
+ Đường Lê Lợi kéo dài |
UBND TP. Đông Hà |
7.000 |
" |
- |
Cầu qua sông Hiếu |
Sở GT-VT |
10.000 |
TB số 282/TB-VPCP ngày 09/0/2009 của VPCP về ý kiến kết luận của TTg. Nguyễn Tấn Dũng |
- |
Đường cơ động ven biển Hải An - Hải Khê |
Bộ CHQS tỉnh |
10.000 |
Ý kiến của PTTg. Hoàng Trung Hải |
- |
Tiểu dự án nhóm 1: Các hạng mục hạ tầng thuộc dự án tổng thể Bảo tồn, tôn tạo di tích Thành Cổ Quảng Trị (gđ2) |
Sở VH-TT-DL |
15.000 |
TB số 282/TB-VPCP ngày 09/0/2009 của VPCP về ý kiến kết luận của TTg. Nguyễn Tấn Dũng |
- |
Quảng trường và Nhà văn hoá trung tâm tỉnh |
Sở VH-TT-DL |
30.000 |
TB số 272/TB-VPCP ngày 24/9/2008 của VPCP về ý kiến kết luận của PTTg. Nguyễn Sinh Hùng. TMĐT: 144 tỷ đồng, đã bố trí 104,8 tỷ đồng, bố trí 2010 là 30 tỷ đồng, còn 9,2 tỷ dự phòng chưa bố trí |
- |
Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (đợt 1) |
Bộ CHQS tỉnh |
21.000 |
CV số 2325/VPCP ngày 04/05/2007 về việc hỗ trợ kinh phí rà, phá bom, mìn tỉnh Quảng Trị |
|
150.000 |
|
||
1 |
Cải thiện môi trường đô thị miền Trung |
UBND TP. Đông Hà |
5.000 |
|
2 |
Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông (UN-HABITAT) |
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị |
10.000 |
|
3 |
Cầu Đại Lộc (JICA) |
Sở GT-VT |
5.000 |
|
4 |
Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển) |
BQL dự án Chia sẻ tỉnh |
13.500 |
|
5 |
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB) |
Sở NN&PTNT |
47.000 |
|
6 |
Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng (WB) |
Sở NN&PTNT |
31.000 |
|
7 |
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị (ADB) |
Sở NN&PTNT |
20.000 |
|
8 |
Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005, tỉnh Quảng Trị (ADB) |
Sở NN&PTNT |
11.000 |
|
9 |
Đường liên xã Cam An - Cam Thanh (JICA) |
UBND H. Cam Lộ |
7.500 |
|
(Kèm theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên chương trình mục tiêu |
Chủ đầu tư |
KH năm 2010 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
ĐTPT |
SN |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
190.533 |
90.241 |
100.292 |
|
|
127.229 |
36.500 |
90.729 |
|
||
|
19.900 |
12.000 |
7.900 |
|
||
1 |
DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo. |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
- |
Huyện Hải Lăng (2xã: Hải An,Hải Khê) |
UBND h.H.Lăng |
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu Vân, Triệu Lăng) |
UBND h.T.Phong |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang) |
UBND h.V.Linh |
4.000 |
4.000 |
|
|
- |
Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt) |
UBND h.G.Linh |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Dự án KN-KL-KN và phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
|
2.600 |
|
2.600 |
|
- |
Khuyến nông khuyến lâm |
TTKN-KL tỉnh |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
+ Trung tâm khuyến nông-khuyến lâm |
TTKN-KL tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
+ Hội làm vườn tỉnh |
Hội làm vườn tỉnh |
300 |
|
300 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển SX và ngành nghề |
Sở NN-PTNT |
1.300 |
|
1.300 |
|
3 |
Dự án dạy nghề cho người nghèo |
Các cơ sở dạy nghề |
3.800 |
|
3.800 |
Phân bổ sau |
4 |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
Sở LĐ-TB&XH |
600 |
|
600 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo |
" |
300 |
|
300 |
|
- |
Hoạt động truyền thông |
" |
300 |
|
300 |
|
5 |
Trợ giúp pháp lý |
TT trợ giúp pháp lý nhà nước |
400 |
|
400 |
|
6 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
BCĐ giảm nghèo tỉnh, huyện |
500 |
|
500 |
|
II |
|
2.450 |
2.000 |
450 |
|
|
1 |
DA Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
2.200 |
2.000 |
200 |
|
- |
Trang thiết bị, hệ thống thông tin thị trường lao động |
Trung tâm giới thiệu VLàm |
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
XD Sàn giao dịch việc làm và trung tâm bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm |
Trung tâm giới thiệu VLàm |
500 |
500 |
|
|
- |
Đào tạo nguồn nhân lực lao động |
Trung tâm giới thiệu VLàm |
200 |
|
200 |
|
2 |
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động việc làm |
Sở LĐ-TB&XH |
160 |
|
160 |
|
3 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
BCĐ việc làm tỉnh |
90 |
|
90 |
|
Công an tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
||
Công an tỉnh |
820 |
|
820 |
Bao gồm CT 130: 120 triệu đồng |
||
|
7.119 |
|
7.119 |
|
||
1 |
DA truyền thông-Giáo dục thay đổi hành vi |
Chi cục Dân số và KHH-GĐ |
1.302 |
|
1.302 |
|
2 |
DA nâng cao chất lượng dịch vụ KHH gia đình |
" |
1.061 |
|
1.061 |
|
3 |
DA đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
" |
133 |
|
133 |
|
4 |
DA Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình |
" |
1.665 |
|
1.665 |
|
5 |
DA Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số và KHH-GĐ |
" |
392 |
|
392 |
|
6 |
DA thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số |
" |
1.125 |
|
1.125 |
|
7 |
Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo, đảo và ven biển |
" |
1.441 |
|
1.441 |
|
- |
Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình |
" |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Cục thống kê |
Cục Thống kê |
441 |
|
441 |
|
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
9.814 |
3.000 |
6.814 |
|
|
|
Hoạt động sự nghiệp |
|
6.814 |
0 |
6.814 |
|
1 |
DA. phòng chống lao |
Sở Y tế |
277 |
|
277 |
|
2 |
DA. phòng chống phong |
" |
240 |
|
240 |
|
3 |
DA. phòng chống sốt rét |
" |
847 |
|
847 |
|
4 |
DA. phòng chống HIV/AIDS |
" |
1.600 |
|
1.600 |
|
5 |
DA. phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
" |
1.250 |
|
1.250 |
|
6 |
DA.bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
" |
600 |
|
600 |
|
7 |
DA. Sức khỏe sinh sản |
" |
725 |
|
725 |
|
8 |
DA. tiêm chủng mở rộng |
" |
335 |
|
335 |
|
9 |
Quân dân y kết hợp |
" |
160 |
|
160 |
|
10 |
DA. Phòng chống đái tháo đường |
" |
200 |
|
200 |
|
11 |
DA phòng chống sốt xuất huyết |
" |
580 |
|
580 |
|
|
Đầu tư phát triển |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Quảng Trị |
Sở Y tế |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
9.235 |
7.000 |
2.235 |
|
||
1 |
DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
|
8.000 |
7.000 |
1.000 |
|
- |
Cầu treo Bến Tắt |
TT bảo tồn DT&DT |
5.500 |
5.500 |
|
|
- |
Nhà đày Lao Bảo (Giai đoạn 2) |
TT bảo tồn DT&DT |
1.050 |
1.050 |
|
|
- |
Đình làng Hà Thượng |
UBND TT. Gio Linh |
450 |
450 |
|
HT |
- |
Bia di tích các điểm vượt đường mòn Hồ Chí Minh trên đường 9 |
TT bảo tồn DT&DT |
200 |
|
200 |
|
- |
Đình làng Câu Nhi, huyện Hải Lăng |
UBND h. HLăng |
500 |
|
500 |
|
- |
Hội thảo phương án bảo tồn khu di tích Tân Sở, huyện Cam Lộ |
UBND h. CLộ |
50 |
|
50 |
|
- |
Tôn tạo các di tích lịch sử có nguy cơ bị hủy hoại |
UBND h.V.Linh |
200 |
|
200 |
hỗ trợ |
- |
Di tích lịch sử đội dũng sĩ phường Sắn, huyện Hải Lăng |
UBND h.Hải Lăng |
50 |
|
50 |
hỗ trợ |
2 |
DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
Sở VH-TT&DL |
150 |
|
150 |
|
3 |
DA Xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá |
" |
610 |
|
610 |
|
4 |
DA Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
" |
150 |
|
150 |
|
5 |
Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt |
" |
20 |
|
20 |
|
6 |
DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
" |
140 |
|
140 |
|
7 |
DA cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo |
" |
165 |
|
165 |
|
|
4.671 |
3.000 |
1.671 |
|
||
|
Hoạt động sự nghiệp |
|
1.671 |
|
1.671 |
|
1 |
DA Nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
564 |
|
564 |
|
2 |
DA Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VS an toàn thực phẩm |
" |
300 |
|
300 |
|
3 |
DA. Tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm |
" |
282 |
|
282 |
|
4 |
DA. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
" |
150 |
|
150 |
|
5 |
DA. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm |
Sở NN&PTNT |
160 |
|
160 |
|
6 |
DA. Bảo đảm an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn TP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng |
" |
215 |
|
215 |
|
|
Đầu tư phát triển |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Sở Y tế |
3.000 |
3.000 |
|
|
TT nước SH&VS MTNT |
11.150 |
9.500 |
1.650 |
Đã bao gồm vốn vay và vốn viện trợ |
||
a |
Vốn đầu tư phát triển |
|
9.500 |
9.500 |
|
|
1 |
Trả nợ KLHT năm 2008 |
|
323 |
323 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước SH Xuân Hòa, Hải Chữ xã Trung Hải, huyện Gio Linh |
|
184 |
184 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước SH Tân Xuân, Thiện Chánh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
|
139 |
139 |
|
|
2 |
Trả nợ khối lượng năm 2009 |
|
4.450 |
4.450 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước SH Võ Xá xã Trung Sơn, huyện Gio Linh |
|
1.277 |
1.277 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước SH Tây thôn Sa Nam, huyện Vĩnh Long, Vĩnh Linh |
|
1.720 |
1.720 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước Hà Lỗ, Hải Tân, huyện Hải Lăng |
|
723 |
723 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho đội đặc nhiệm bộ đội biên phòng và thôn làng vây xã tân Long |
|
730 |
730 |
|
|
3 |
Các công trình xây dựng mới |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Nại Hiệp xã Triệu Ái huyện Triệu Phong |
|
500 |
500 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Cồn Trung xã Cam Chính huyện Cam Lộ |
|
500 |
500 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước xã Hải Thiện huyện Hải lăng |
|
700 |
700 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Làng Thanh niên lập nghiệp Tây Vĩnh Linh |
|
500 |
500 |
|
|
4 |
Sửa chữa các công trình nước sinh hoạt bị hỏng sau cơn bão số 9 |
|
2300 |
2300 |
|
phân bổ sau |
5 |
Chuẩn bị đầu tư 2010 |
|
227 |
227 |
|
|
b |
Vốn sự nghiệp |
|
1.650 |
|
1.650 |
|
- |
Các mô hình hố xí hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh, truyền thông, tập huấn |
|
650 |
|
650 |
|
- |
Triển khai thực hiện bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch VSMTNT đến năm 2010 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
60.870 |
|
60.870 |
|
||
1 |
DA. Củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập THCS |
Sở GD-ĐT |
1.500 |
|
1.500 |
|
2 |
DA. đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa |
" |
3.500 |
|
3.500 |
|
3 |
DA. đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường |
" |
4.800 |
|
4.800 |
|
4 |
DA. Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục |
|
2.500 |
|
2.500 |
|
- |
Sở Giáo duc - Đào tạo |
Sở GD-ĐT |
2.400 |
|
2.400 |
|
- |
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Trường CĐSP QT |
100 |
|
100 |
|
5 |
DA. Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn. |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
5.1 |
Các công trình chuyển tiếp |
|
9.840 |
|
9.840 |
|
- |
Các dự án do Sở Giáo dục - Đào tạo làm chủ đầu tư |
Sở GD-ĐT |
7.340 |
|
7.340 |
|
- |
Các công trình do các đơn vị khác làm chủ đầu tư |
UBND các huyện |
2.500 |
|
2.500 |
|
5.2 |
Thiết bị và hỗ trợ học phẩm cho học sinh miền núi |
Sở GD-ĐT |
700 |
|
700 |
|
5.3 |
Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên |
Sở GD-ĐT và UBND các huyện |
9.140 |
|
9.140 |
|
5.4 |
Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ dạy và học các trường mầm non |
UBND các huyện |
320 |
|
320 |
|
6 |
DA. Tăng cường CSVC các trường học, xây dựng một số trường trọng điểm |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
6.1 |
Các công trình chuyển tiếp |
|
9.700 |
|
9.700 |
|
6.2 |
Công trình khởi công mới |
|
780 |
|
780 |
|
6.3 |
Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên |
UBND các huyện |
4.150 |
|
4.150 |
|
6.4 |
Hỗ trợ các huyện, thị xã |
" |
550 |
|
550 |
|
6.5 |
Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ dạy và học các trường mầm non |
UBND các huyện |
820 |
|
820 |
|
7 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
|
12.570 |
|
12.570 |
|
7.1 |
Tăng cường năng lực dạy nghề |
Các TT Dạy nghề TH |
11.070 |
|
11.070 |
|
7.2 |
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật |
Các TT Dạy nghề, TT KTTH-HN |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
31.763 |
22.200 |
9.563 |
|
||
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
22.200 |
22.200 |
|
|
- |
Huyện Gio Linh (02 thôn) |
UBND h.G.Linh |
400 |
400 |
|
|
- |
Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn) |
UBND h.V.Linh |
1.400 |
1400 |
|
|
- |
Huyện Hướng Hoá (11 xã, 05 thôn) |
UBND h.H.Hoá |
12.000 |
12.000 |
|
|
- |
Huyện ĐaKrông (08 xã, 01 thôn) |
UBND h.Đ.Rông |
8.200 |
8.200 |
|
|
- |
Huyện Cam Lộ (01 thôn) |
UBND h.C.Lộ |
200 |
200 |
|
|
2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
|
6.550 |
|
6.550 |
|
- |
Huyện Gio Linh (02 thôn) |
UBND h.G.Linh |
100 |
|
100 |
|
- |
Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn) |
UBND h.V.Linh |
400 |
|
400 |
|
- |
Huyện Hướng Hoá (11 xã, 05 thôn) |
UBND h.H.Hoá |
3.550 |
|
3.550 |
|
- |
Huyện ĐaKrông (08 xã, 01 thôn) |
UBND h.Đ.Rông |
2450 |
|
2.450 |
|
- |
Huyện Cam Lộ (01 thôn) |
UBND h.C.Lộ |
50 |
|
50 |
|
3 |
Dự án đào tạo, nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng |
Ban Dân tộc |
1.365 |
|
1.365 |
|
4 |
Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và trợ giúp pháp lý |
UBND các huyện |
91 |
|
91 |
|
5 |
Duy tu, bảo dưỡng |
|
1.399 |
|
1.399 |
|
|
Huyện Gio Linh (02 thôn) |
UBND h.G.Linh |
26 |
|
26 |
|
- |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND h.V.Linh |
88 |
|
88 |
|
- |
Huyện Hướng Hóa |
UBND h.H.Hoá |
756 |
|
756 |
|
- |
Huyện Đakrông |
UBND h.Đ.Rông |
516 |
|
516 |
|
- |
Huyện Cam Lộ (01 thôn) |
UBND h.C.Lộ |
13 |
|
13 |
|
6 |
Hỗ trợ kinh phí BCĐ CT 135 |
BCĐ tỉnh,huyện |
158 |
|
158 |
|
|
31.541 |
31.541 |
|
|
Ghi chú:
- Danh sách các xã đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 và Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Danh sách các thôn đầu tư chương trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Ủy Ban Dân tộc.