Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3576/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê chuẩn

Số hiệu 3576/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2020
Ngày có hiệu lực 28/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3576/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU VÀ THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÊ CHUẨN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tng quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3501/STC-QLNS ngày 24/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUN THU NSĐP

10.687.597

22.999.398

215,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.876.454

7.075.873

145,1

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.688.314

3.451.521

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.188.140

3.624.352

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.811.143

13.811.439

237,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.692.426

9.286.688

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.118.717

4.524.752

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

107.000

 

IV

Thu kết dư

 

150.244

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.995.343

 

VI

Bội thu dùng để trả ngốc các khoản vay

 

-140.500

 

B

TNG CHI NSĐP

10.627.097

22.783.989

214,4

I

Tổng chi cân đi NSĐP

10.314.755

20.021.549

194,1

1

Chi đầu tư phát triển

2.257.764

4.363.849

193,3

2

Chi thường xuyên

7.859.211

8.273.741

105,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

11.690

334,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

192.830

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

7.369.734

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

 

1.085

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

312.342

246.003

78,8

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

312.342

246.003

78,8

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.516.436

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

60.500

140.500

232,2

I

Từ nguồn vay để trả ngốc

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

60.500

140.500

232,2

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

500.165

 

I

Vay đbù đắp bội chi

 

500.165

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

523.943

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

*

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.412.000

4.876.454

11.984.568

9.230.125

161,7

189,3

A

TỔNG THU CÂN ĐI NSNN

7.412.000

4.876.454

9.731.981

6.977.538

131,3

143,1

I

Thu nội địa

6.312.000

4.876.454

8.510.503

6.977.538

134,8

143,1

1

Thu từ DNNN do trung ương quản lý

160.000

160.000

284.712

284.712

177,9

177,9

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

150.160

150.160

202.689

202.689

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.400

9.400

8.586

8.586

 

 

 

Tr.đó: Thu từ HĐ thăm dò, PT mỏ và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

1.3

Thuế tài nguyên

440

440

73.436

73.436

 

 

1.4

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

270.000

270.000

266.529

266.529

98,7

98,7

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

199.770

199.770

209.608

209.608

 

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.230

30.230

17.487

17.487

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

40.000

40.000

39.433

39.433

 

 

2.5

Thu khác, phạt chậm thuế

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100.000

100.000

129.851

129.851

129,9

129,9

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

32.000

32.000

21.183

21.183

 

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.000

68.000

108.655

108.655

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

13

13

 

 

3.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.760.000

1.760.000

2.031.514

2.031.395

115,4

115,4

4.1.1

Thuế giá trgia tăng hàng sản xuất KD trong nước

1.030.150

1.030.150

1.174.863

1.174.863

 

 

4.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

505.350

505.350

572.482

572.363

 

 

4.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.700

157.700

240.210

240.210

 

 

4.1.4

Thuế tài nguyên

66.800

66.800

43.959

43.959

 

 

4.1.5

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

4.1.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

200.000

200.000

221.776

221.776

110,9

110,9

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.165.000

805.380

2.276.697

846.932

105,2

105,2

 

Trong đó:- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.359.620

 

1.429.766

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa SX trong nước

805.380

805.380

846.932

846.932

 

 

7

Lệ phí trước bạ

260.000

260.000

331.169

331.169

127,4

127,4

8

Thu phí, lệ phí

100.000

77.000

82.071

57.533

82,1

74,7

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

23.000

 

24.538

0

 

 

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

64.270

64.270

46.044

46.044

 

 

8.3

Thu phí, lệ phí xã

12.730

12.730

11.489

11.489

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

43

43

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

15.827

15.827

143,9

143,9

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

130.000

130.000

416.990

416.990

320,8

320,8

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

2.027.220

2.027.220

202,7

202,7

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

0

 

 

14

Thu xổ số kiến thiết

43.000

43.000

44.527

44.527

 

 

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

12.000

59.634

46.835

397,6

390,3

16

Thu khác ngân sách

75.000

24.174

264.279

198.535

352,4

821,3

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản khác

18.000

18.000

51.379

51.379

285,4

285,4

18

Thu cổ tc và lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

6.285

6.285

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.100.000

 

1.221.478

 

111,0

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

71

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

109.000

 

118.544

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khu

30.000

 

102.138

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

960.000

 

999.042

 

 

 

5

BVMT do CQ HQ TH

 

 

1.270

 

 

 

6

Thu khác

 

 

413

 

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

107.000

107.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NS

 

 

150.244

150.244

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.995.343

1.995.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_

[...]