Quyết định 3551/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3551/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3551/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Chương trình làm việc số 04-CTr/TU ngày 01/02/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025.
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nội dung Chương trình công tác này có kế hoạch cụ thể triển khai tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG
TÁC NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3551/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Tiền Giang)
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm 149 việc, trong đó 32 việc được bố trí trong các quý I, II, III, IV (do chưa xác định được thời gian ban hành), còn lại 114 việc được bố trí trong các tháng của năm 2022. Riêng nhóm công việc (03 việc) do Sở Nội vụ đề xuất ban hành phải chờ văn bản hướng dẫn của Bộ Nội vụ thì Sở Nội vụ tiếp tục thực hiện.
I. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỤ THỂ TỪNG THÁNG
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
Tháng 01 |
||||||
1. |
Kế hoạch |
Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
2. |
Kế hoạch |
Phát động chuyên đề thi đua “Toàn dân tham gia phòng, chống tội phạm” giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh |
Công an tỉnh |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
UBND tỉnh |
|
3. |
Chỉ thị |
Về việc tổ chức diễn tập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4. |
Quyết định |
Công bố danh mục VBQPPL hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5. |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
6. |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
7. |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh |
UBND tỉnh |
|
8. |
Kế hoạch |
Thực hiện quản lý nhà nước về công tác Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
9. |
Kế hoạch |
Thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10. |
Kế hoạch |
Thực hiện quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
11. |
Quyết định |
Giao biên chế công chức năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12. |
Kế hoạch |
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13. |
Kế hoạch |
Tuyên truyền Cải cách hành chính năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
14. |
Kế hoạch |
Kế hoạch phát động chuyên đề thi đua “Đẩy mạnh cải cách hành chính” năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương |
UBND tỉnh |
|
15. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Nội vụ, Sở Tư Pháp |
UBND tỉnh |
|
16. |
Hướng dẫn |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao, du lịch và quảng cáo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
17. |
Quyết định |
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
18. |
Kế hoạch |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các ngành thành viên BCĐ tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 02 |
||||||
19. |
Kế hoạch |
Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành, tỉnh |
UBND tỉnh |
|
20. |
Kế hoạch |
Kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành, tỉnh |
UBND tỉnh |
|
21. |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
22. |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao năng lực đội ngũ hòa giải viên ở cơ sở” trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
23. |
Báo cáo |
Kết quả thực hiện công tác xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
|
UBND tỉnh |
|
24. |
Kế hoạch |
Tổng kết thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2021 và phương hướng thực hiện năm 2022 |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
25. |
Báo cáo |
Về việc thống kê đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
26. |
Kế hoạch |
Phát động các chuyên đề thi đua năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
27. |
Kế hoạch |
Kiểm tra việc thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế và quản lý đội ngũ công chức, viên chức của cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
28. |
Kế hoạch |
Về công tác văn thư, lưu trữ năm 2022 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
29. |
Kế hoạch |
Về việc thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 3 |
||||||
30. |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
31. |
Kế hoạch |
Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
32. |
Quyết định |
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
33. |
Quyết định |
Về việc phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
34. |
Kế hoạch |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ pháp chế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND tỉnh |
|
35. |
Kế hoạch |
Tập huấn Luật Xử lý vi phạm hành chính (đã sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
36. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
37. |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện Luật Biên phòng Việt Nam năm 2020 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Biên phòng Việt Nam |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
38. |
Chỉ thị |
Về tăng cường thực hiện công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
39. |
Quyết định |
Quyết định về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và XH, Sở Y tế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
40. |
Quyết định |
Quyết định về nguồn kinh phí được giao năm 2022 cho các cơ sở khám, chữa bệnh |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Y tế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
41. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
42. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
43. |
Kế hoạch |
Xây dựng và phát triển thị xã Gò Công đến năm 2025 trở thành thành phố thuộc tỉnh |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành liên quan, UBND TX. Gò Công |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sau khi Nghị quyết sửa đổi, bổ sung NQ số 1211/2016/ UBTVQH13 và NQ của Tỉnh ủy được ban hành |
44. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nội vụ, Sở Tư Pháp |
UBND tỉnh |
|
45. |
Hướng dẫn |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
Tháng 4 |
||||||
46. |
Chỉ thị |
Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2023 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
47. |
Quyết định |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
48. |
Quyết định |
Quyết định về Quỹ định suất được giao năm 2022 cho các cơ sở khám, chữa bệnh |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Y tế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
49. |
Quyết định |
Thành lập Tổ kiểm tra và Thẩm định công tác CCHC năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
50. |
Quyết định |
Về việc thu hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh năm 2022 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 5 |
||||||
51. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Bãi bỏ Nghị quyết số 24/2001/NQ-HĐND.K6 ngày 01/3/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc định hướng nội dung Quy ước ở ấp (khu phố, khóm) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
52. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 06 tháng đầu năm 2022 và ước thực hiện kế hoạch cả năm 2022 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành liên quan, các địa phương |
UBND tỉnh |
|
53. |
Kế hoạch |
Đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
54. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
55. |
Kế hoạch |
Sơ kết 04 năm thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/Tw ngày 23/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về “Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội ” |
Bảo hiểm xã hội |
Sở Y tế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
56. |
Báo cáo |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập và cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021 |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
Tháng 6 |
||||||
57. |
Báo cáo |
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2022 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
58. |
Báo cáo |
Công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm 2022 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
59. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
60. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện thu, chi 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022 |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT; KBNN Tiền Giang |
UBND tỉnh |
|
61. |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính |
Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
62. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định một số nội dung và mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp, Sở KH&ĐT |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
63. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Thông qua Đề án thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, các sở, ngành liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
64. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
65. |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Thay thế Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
66. |
Kế hoạch |
Thực hiện Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2022-2026 và năm 2022 |
Sở Xây dựng |
Các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
67. |
Chỉ thị |
Về việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (thay thế Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
68. |
Thông báo |
Về việc chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023 |
Sở Nội vụ |
|
UBND tỉnh |
|
69. |
Báo cáo |
Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành liên quan, các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
70. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
71. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
72. |
Quyết định |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
73. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định chính sách khuyến khích đối với viên chức quản lý và giáo viên công tác tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập thuộc huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
74. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
75. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
76. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định về mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
77. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2022-2023 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp và các ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
78. |
Quyết định |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
Tháng 7 |
||||||
79. |
Chỉ thị |
Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
80. |
Báo cáo |
Tình hình kinh tế - xã hội năm 2022 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 (lần 1) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
81. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
82. |
Báo cáo |
Tình hình ước thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2022, dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025 |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
|
|
83. |
Kế hoạch |
Điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
84. |
Quyết định |
Thành lập Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các ngành thành viên BCĐ tỉnh có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 9 |
||||||
85. |
Quyết định |
Ban hành định hướng nội dung quy ước ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
|
86. |
Quyết định |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
87. |
Quyết định |
Tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
88. |
Kế hoạch |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tài chính đề xuất chuyển từ T12 sang T9 |
Tháng 10 |
||||||
89. |
Phương án |
Phòng, chống, ứng phó với hạn, xâm nhập mặn trong mùa khô năm 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
90. |
Quyết định |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý và thực hiện đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp, các ban, ngành có liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
91. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT; KBNN Tiền Giang |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
92. |
Kế hoạch |
Triển khai thực hiện “Ngày Pháp luật Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 09/11” trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh |
UBND tỉnh |
|
93. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B (lần 2) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
94. |
Báo cáo |
Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư công năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
95. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
96. |
Quyết định |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang |
Ban Quản lý các KCN |
Các sở ngành liên quan |
UBND tỉnh |
|
Tháng 11 |
||||||
97. |
Chỉ thị |
Về việc phòng chống hạn, xâm nhập mặn và cháy rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tư pháp, các ban, ngành liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
98. |
Quyết định |
Phê duyệt chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2023-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tài chính |
UBND tỉnh |
|
99. |
Báo cáo |
Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2022 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
100 |
Báo cáo |
Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
101 |
Kế hoạch |
Công tác thanh tra năm 2023 |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
102 |
Báo cáo |
Tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2022 và kế hoạch tài chính ngân sách 03 năm 2023-2025 |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT; KBNN Tiền Giang |
UBND tỉnh |
|
103 |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
104 |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 |
Sở Tài chính |
Cục Thuế tỉnh, Sở KH&ĐT |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
105 |
Báo cáo |
Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
UBND tỉnh |
|
106 |
Báo cáo |
Tình hình Kinh tế - Xã hội năm 2022 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 (lần 2) |
Sở Kế hoạch và Đấu tư |
Các sở, ngành liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
107 |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Ban hành Nghị quyết Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
Tháng 12 |
||||||
108 |
Chỉ thị |
Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
109 |
Quyết định |
Ban hành Đề án “Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2022 - 2030”. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
|
110 |
Quyết định |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
111 |
Quyết định |
Công nhận các xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí kiểu mẫu trong Quản trị và Hành chính công trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
112 |
Quyết định |
Tổ chức lại Cảng vụ đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
UBND tỉnh |
|
113 |
Quyết định |
Về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 cho các đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
114 |
Quyết định |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 cho các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
Quý I |
||||||
1. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý và trả lời kiến nghị của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị 1022 tỉnh Tiền Giang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
2. |
Quyết định |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Tiền Giang |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ và các sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND tỉnh |
|
3. |
Quyết định |
Ban hành Quyết định lãi suất cho vay tối thiểu năm 2022 của Quỹ Đầu tư phát triển |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
4. |
Kế hoạch |
Tổ chức tập huấn chuyên sâu; tuyên truyền, phổ biến Luật Biên phòng Việt Nam và các văn bản quy định chi tiết giai đoạn 2021-2025 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5. |
Quyết định |
Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
6. |
Quyết định |
Quyết định về đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
7. |
Kế hoạch |
Thực hiện Chương trình phát triển thanh niên Tiền Giang năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
8. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Nghị quyết về phát triển thanh niên tỉnh Tiền Giang đến năm 2030 |
Sở Nội vụ |
Tỉnh Đoàn; các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
9. |
Báo cáo |
Tổng kết 15 năm thực hiện Chỉ thị 11-CT/TW ngày 13/4/2007 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
Quý II |
||||||
10. |
Quyết định |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
11. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch đảm bảo và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
12. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
13. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
14. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về tiếp tục cơ cấu lại, đổi mới và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
15. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết về thực hiện công tác phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
16. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị Quyết Quy định về thu và quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
|
Quý III |
||||||
17. |
Kế hoạch |
Phát triển Chính quyền số và đảm bảo an toàn an ninh thông tin mạng tỉnh Tiền Giang năm 2023 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
|
18. |
Quyết định |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
Sở Nội vụ, các sở, ngành tỉnh liên quan |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
19. |
Quyết định |
Quy định việc thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng tại các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất, làng nghề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
(Thực hiện theo khoản 36 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP) |
20. |
Quyết định |
Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
(Thực hiện theo khoản 1 Điều 20 Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT) |
21. |
Kế hoạch |
Tổ chức đối thoại giữa UBND tỉnh với thanh niên Tiền Giang năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Tỉnh Đoàn, các sở, ngành tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Quý IV |
||||||
22. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về công tác dân số trong tình hình mới |
Sở Y tế |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
23. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới |
Sở Y tế |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
24. |
Báo cáo |
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 01/11/2012 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hôi nhập quốc tế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
25. |
Báo cáo |
Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 19-CT/TW ngày 05/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dạy nghề cho lao động nông thôn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
26. |
Báo cáo |
Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 20-CT/TW ngày 05/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
27. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU ngày 04/5/2017 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế - đô thị 3 vùng của tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
28. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TU ngày 04/5/2017 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển du lịch của tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
29. |
Báo cáo |
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TU ngày 31/10/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về lãnh đạo phát triển thành phố Mỹ Tho đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho |
Các sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
30. |
Báo cáo |
Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 06-CT/TU ngày 01/11/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tư pháp |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành có liên quan và các địa phương |
UBND tỉnh |
Trình Tỉnh ủy (CT số 04-CTr/TU) |
31. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND (kỳ họp HĐND cuối năm 2022) |
32. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hecta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hecta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh liên quan, UBND cấp huyện |
UBND tỉnh |
Trình HĐND (kỳ họp HĐND cuối năm 2022) |
STT |
Tên gọi |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thẩm quyền quyết định |
Thời gian trình |
Ghi chú |
1. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết người làm việc năm 2023 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
Tháng 11 |
Sau khi có văn bản của Bộ Nội vụ |
2. |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết |
Nghị quyết biên chế công chức năm 2023 |
Sở Nội vụ |
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
Tháng 11 |
Sau khi có văn bản của Bộ Nội vụ |
3. |
Quyết định |
Ban hành chỉ số cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Sau khi Bộ Nội vụ ban hành hướng dẫn |
Ngoài các nội dung nêu trên, UBND tỉnh, Thường trực UBND tỉnh sẽ ban hành các đề án, quyết định, kế hoạch, chương trình... nhằm cụ thể hóa và thực hiện các nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị, thông tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân tỉnh (không bao gồm các đề án tổ chức ngành, các báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng,... mang tính chất sự vụ).