Quyết định 3546/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 3546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3546/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về việc xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính tại Báo cáo số 341/BC-HĐTĐ ngày 28 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố năm 2022.
1. Kết quả Chỉ số cải cách hành chính các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh: Có Phụ lục I kèm theo.
2. Kết quả Chỉ số cải cách hành chính của UBND huyện, thành phố: Có Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2022, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố tổ chức phân tích, đánh giá đúng tình hình và xây dựng kế hoạch nâng cao chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương mình trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỨ HẠNG NĂM 2022 |
TÊN CƠ QUAN |
ĐIỂM HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XHH |
TỔNG SỐ ĐIỂM |
CHỈ SỐ CCHC |
Ghi chú điểm tối đa |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69,33 |
24,85 |
94,18 |
94,18 |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68,70 |
25,35 |
94,04 |
94,04 |
|
3 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
66,90 |
24,70 |
91,60 |
93,47 |
98 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
68,40 |
24,93 |
93,33 |
93,33 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
67,82 |
25,49 |
93,30 |
93,30 |
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
68,99 |
24,17 |
93,16 |
93,16 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
66,09 |
25,17 |
91,26 |
91,26 |
|
8 |
Sở Tài chính |
65,92 |
25,29 |
91,21 |
91,21 |
|
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
50,79 |
24,70 |
75,49 |
90,95 |
83 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65,94 |
24,96 |
90,90 |
90,90 |
|
11 |
Sở Y tế |
66,25 |
22,97 |
89,22 |
89,22 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
64,79 |
23,75 |
88,53 |
88,53 |
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
62,11 |
24,43 |
86,55 |
88,32 |
98 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64,77 |
23,52 |
88,29 |
88,29 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
63,90 |
24,36 |
88,26 |
88,26 |
|
16 |
Sở Công Thương |
64,14 |
23,74 |
87,89 |
87,89 |
|
17 |
Ban Dân tộc |
53,32 |
15,07 |
68,39 |
87,68 |
78 |
18 |
Sở Giao thông vận tải |
54,24 |
23,35 |
77,59 |
77,59 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
43,90 |
14,37 |
58,27 |
74,71 |
78 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49,24 |
23,14 |
72,38 |
72,38 |
|
PHỤ LỤC II:
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỨ HẠNG NĂM 2022 |
TÊN CƠ QUAN |
ĐIỂM HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XHH |
TỔNG SỐ ĐIỂM |
CHỈ SỐ CCHC |
Ghi chú |
1 |
UBND thành phố Bắc Giang |
69,78 |
21,68 |
91,46 |
91,46 |
|
2 |
UBND huyện Việt Yên |
67,59 |
22,59 |
90,18 |
90,18 |
|
3 |
UBND huyện Lạng Giang |
66,86 |
23,11 |
89,96 |
89,96 |
|
4 |
UBND huyện Lục Nam |
64,95 |
22,42 |
87,37 |
87,37 |
|
5 |
UBND huyện Yên Dũng |
64,18 |
23,16 |
87,34 |
87,34 |
|
6 |
UBND huyện Sơn Động |
62,51 |
22,64 |
85,15 |
85,15 |
|
7 |
UBND huyện Hiệp Hòa |
61,29 |
22,99 |
84,28 |
84,28 |
|
8 |
UBND huyện Tân Yên |
61,28 |
22,75 |
84,03 |
84,03 |
|
9 |
UBND huyện Lục Ngạn |
61,21 |
21,39 |
82,60 |
82,60 |
|
10 |
UBND huyện Yên Thế |
58,02 |
21,85 |
79,87 |
79,87 |
|