Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1682/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2022
Ngày có hiệu lực 06/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1682/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 06 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ scải cách hành chính năm 2022 và những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Cổng TTĐT tnh;
- Phòng CCHC (T);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh

STT

Đơn vị

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm đnh

Điểm trừ

Điểm đạt được/điểm tối đa

Chỉ số CCHC
(tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Sở Tài chính

33,76

58,33

 

92,09/100

92,09%

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

32,08

55,34

 

87,42/100

87,42%

3

Sở Tư pháp

32,09

56,26

1

87,35/100

87,35%

4

Sở Công Thương

31,59

53,88

 

85,47/100

85,47%

5

Văn phòng UBND tỉnh

33,73

51,80

1

84,53/99

85,38%

6

Sở Thông tin và Truyền thông

34,19

51,14

 

85,33/100

85,33%

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31,89

48,06

 

79,95/94

85,05%

8

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

33,36

51,60

 

84,96/100

84,96%

9

Sở Khoa học và Công nghệ

31,31

52,71

 

84,02/100

84,02%

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31,18

48,96

1

79,14/100

79,14%

11

Sở Nội vụ

30,93

48,85

1

78,78/100

78,78%

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

32,45

47,16

1

78,61/100

78,61%

13

Sở Giao thông vận tải

31,28

46,47

 

77,75/100

77,75%

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

32,73

48,86

4

77,59/100

77,59%

15

Ban Quản lý Khu kinh tế

32,49

43,76

 

76,25/100

76,25%

16

Sở Y tế

31,12

43,84

2

72,96/100

72,96%

17

Sở Xây dựng

31,12

43,07

2

72,19/100

72,19%

Riêng đối với Thanh tra tnh và Ban Dân tộc, theo quy định tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau”, thực hiện việc chấm điểm để đánh giá kết quả thực hiện nhưng không xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính (do đặc thù nên có nhiều tiêu chí đơn vị không phải thực hiện). Kết quả đạt được của 02 đơn vị cụ thể như sau:

- Thanh tra tỉnh: Tổng số điểm đạt được 68.91/86.5 điểm (trong đó, điểm điều tra xã hội học 32.14 điểm; điểm thẩm định 38.77 điểm, trừ 02 điểm do có văn bản phê bình), tỷ lệ 79,67%.

- Ban Dân tộc: Tổng số điểm đạt được 72.24/87.5 điểm (trong đó, điểm điều tra xã hội học 31.84 điểm; điểm thẩm định 40.40 điểm), tỷ lệ 82,56%.

2. Chỉ số cải cách hành chính của UBND các huyện, thành phố

STT

Đơn vị

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm trừ

Chỉ số CCHC
(tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Huyện U Minh

26,90

54,67

 

81,57%

2

Huyện Đm Dơi

28,95

52,18

1

80,13%

3

Huyện Phú Tân

28,08

51,51

1

78,59%

4

Thành phố Cà Mau

27,86

48,85

1

75,71%

5

Huyện Năm Căn

28,66

48,01

1

75,67%

6

Huyện Trần Văn Thời

28,15

49,37

2

75,52%

7

Huyện Thi Bình

28,02

48,61

2

74,63%

8

Huyện Cái Nước

26,70

47,71

 

74,41%

9

Huyện Ngọc Hin

26,33

46,97

2

71,30%