Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 371/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 10, 13, 14, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98) ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 thủ tục) |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
01/LN |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
02/LN |
|
II |
Lĩnh vực: Trồng trọt (01 thủ tục) |
||
3 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
03/TT |
III |
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (03 thủ tục) |
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre. |
04/BVTV |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05/BVTV |
|
6 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
06/BVTV |
|
Tổng số: 06 thủ tục |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG
RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Đối với trường hợp không cần xác minh thực địa |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức họp thẩm định hồ sơ. |
Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan). |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
|||
* Đối với trường hợp cần xác minh thực địa |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức họp thẩm định hồ sơ; xác minh thực địa. |
Hội đồng thẩm định (Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan). |
30 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH LÂM SINH (ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP
TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 354/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển Chi cục Kiểm lâm. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Quản lý, Bảo vệ và Phát triển rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 19 ngày làm việc |