Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu | 187/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 534/TTr-SNN ngày 23 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
SỐ
HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|||
01 |
1.002338.000.00.00.H04 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trong 01 ngày làm việc |
Trong 01 ngày làm việc |
02 |
2.000873.000.00.00.H04 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trong 01 ngày làm việc |
Trong 01 ngày làm việc |
03 |
1.001094.000.00.00.H04 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Trong 01 ngày làm việc |
Trong 01 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
01 |
1.003593.000.00.00.H04 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Trong 02 ngày làm việc |
Trong 02 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
01 |
1.003486.000.00.00.H04 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Trong 07 ngày làm việc |
Trong 07 ngày làm việc |
02 |
1.003524.000.00.00.H04 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Trong 01 ngày làm việc |
Trong 01 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.002338.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
04 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Kiểm dịch viên động vật |
01 giờ |
Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 giờ làm việc (tương đương 01 ngày làm việc). |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Kiểm dịch viên động vật |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 2.000873.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
04 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Kiểm dịch viên động vật |
01 giờ |
Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 giờ làm việc (tương đương 01 ngày làm việc). |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh |
||||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Kiểm dịch viên động vật |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính |
Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc |