Quyết định 145/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tương Dương.
QUYẾT ĐỊNH
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
266.826,11 |
6.295,41 |
23.371,49 |
20.932,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.251,12 |
10,63 |
374,44 |
264,09 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
847,12 |
10,63 |
25,43 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
1.783,92 |
150,03 |
41,14 |
292,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.315,79 |
94,22 |
31,01 |
53,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93.456,81 |
307,49 |
19.180,33 |
11.613,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
35.412,84 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126.477,52 |
5.731,38 |
3.743,65 |
8.709,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,64 |
1,16 |
0,90 |
0,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
0,50 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8.957,25 |
365,56 |
2.336,65 |
1.296,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
79,46 |
7,58 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,15 |
1,45 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,41 |
1,17 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,20 |
0,45 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,66 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7.097,24 |
256,36 |
2.275,81 |
1.223,98 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh tháng |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,26 |
6,26 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
501,24 |
|
17,61 |
35,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,31 |
55,31 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,25 |
3,49 |
0,67 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,26 |
0,96 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, Nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
228,82 |
21,53 |
1,47 |
17,56 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,41 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,04 |
0,64 |
0,27 |
0,29 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,18 |
|
0,01 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
915,35 |
10,38 |
40,83 |
19,27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
4.994,81 |
45,17 |
671,17 |
567,23 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
53,52 |
53,52 |
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
|
3 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
NNP |
13.677,62 |
8.939,30 |
17.733,53 |
20.264,38 |
12.746,75 |
22.949,13 |
36.507,31 |
LUA |
163,76 |
178,52 |
310,34 |
431,77 |
246,44 |
183,02 |
271,23 |
LUC |
61,11 |
43,34 |
166,40 |
31,77 |
86,43 |
28,00 |
100,67 |
HNC |
15,84 |
107,29 |
46,26 |
66,75 |
52,08 |
86,81 |
135,96 |
CLN |
41,56 |
18,14 |
89,61 |
52,96 |
115,35 |
66,76 |
168,69 |
RPH |
3.013,19 |
5.362,61 |
1.126,54 |
14.154,51 |
1.808,32 |
14.214,35 |
1.504,42 |
RDD |
|
|
11.228,01 |
|
238,59 |
|
23.946,24 |
RSX |
10.441,76 |
3.272,44 |
4.927,51 |
5.557,78 |
10.281,90 |
8.396,88 |
10.475,83 |
NTS |
1,51 |
0,32 |
5,27 |
0,61 |
4,07 |
1,30 |
4,94 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
196,76 |
272,49 |
207,46 |
654,77 |
420,38 |
168,92 |
561,27 |
CQP |
1,28 |
0,06 |
|
26,18 |
|
4,62 |
39,73 |
CAN |
|
0,15 |
|
0,20 |
|
0,15 |
0,20 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
0,10 |
|
|
|
0,54 |
|
0,11 |
SKC |
|
|
|
|
|
|
4,60 |
SKS |
|
|
|
|
18,66 |
|
|
DHT |
99,05 |
207,23 |
38,76 |
554,69 |
350,65 |
72,80 |
339,72 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
30,85 |
24,61 |
36,17 |
22,56 |
29,40 |
23,14 |
54,96 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,40 |
0,72 |
0,76 |
0,41 |
0,13 |
1,05 |
0,25 |
DTS |
0,07 |
0,70 |
0,54 |
|
0,35 |
9,98 |
0,78 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
13,07 |
9,13 |
14,22 |
11,39 |
12,63 |
10,78 |
25,59 |
SKX |
|
|
|
|
1,41 |
|
|
DSH |
0,32 |
0,42 |
1,26 |
0,35 |
0,55 |
0,49 |
1,32 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
SON |
51,62 |
29,48 |
115,75 |
38,98 |
6,06 |
45,91 |
94,01 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
75,80 |
468,13 |
474,03 |
427,25 |
109,96 |
92,27 |
449,20 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||
Xã Tam Thái |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
|
3 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
NNP |
11.876,70 |
11.975,73 |
11.421,61 |
12.415,56 |
12.942,22 |
7.583,60 |
15.193,16 |
LUA |
288,69 |
274,34 |
234,83 |
345,61 |
143,34 |
171,30 |
358,77 |
LUC |
92,83 |
4,27 |
61,84 |
43,72 |
42,50 |
20,45 |
24,07 |
HNC |
38,51 |
486,95 |
166,54 |
9,00 |
18,43 |
50,07 |
20,10 |
CLN |
76,95 |
84,64 |
60,96 |
71,07 |
147,89 |
89,26 |
53,36 |
RPH |
1.308,68 |
3.031,49 |
1.410,23 |
3.432,75 |
4.494,65 |
1.552,80 |
5.941,19 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
10.162,46 |
8.097,95 |
5.461,80 |
8.551,71 |
8.132,21 |
5.719,98 |
8.813,02 |
NTS |
1,41 |
0,37 |
3,27 |
5,42 |
5,70 |
0,20 |
6,73 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
418,46 |
291,74 |
145,81 |
186,55 |
949,27 |
236,77 |
247,51 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
0,33 |
0,09 |
|
0,06 |
SKC |
0,91 |
0,06 |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
321,88 |
220,75 |
30,92 |
35,82 |
819,08 |
140,11 |
109,63 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
49,65 |
42,04 |
28,71 |
23,95 |
31,19 |
19,69 |
31,55 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,10 |
0,27 |
0,36 |
0,15 |
0,22 |
0,48 |
0,17 |
DTS |
0,03 |
0,93 |
0,10 |
0,79 |
|
|
0,04 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
15,64 |
8,10 |
17,48 |
17,73 |
17,77 |
9,54 |
5,19 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
0,40 |
0,39 |
0,67 |
1,07 |
0,96 |
0,61 |
1,04 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
6,11 |
|
0,05 |
|
|
|
SON |
29,84 |
13,09 |
67,43 |
106,65 |
79,90 |
66,34 |
99,82 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
95,36 |
170,69 |
270,03 |
195,04 |
144,52 |
483,58 |
255,37 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,90 |
1,78 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,03 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,90 |
0,24 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,10 |
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,57 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,30 |
1,44 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
|
NNP |
1,25 |
4,03 |
|
12,77 |
1,00 |
0,15 |
9,72 |
0,99 |
LUA |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
RPH |
|
|
|
12,57 |
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
1,25 |
4,00 |
|
|
1,00 |
0,15 |
6,72 |
0,99 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|