Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 740/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/Tr-STNMT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 11 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; 08 danh mục TTHC thay thế; 01 danh mục TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận; niêm yết TTHC tại đơn vị giải quyết theo quy định. Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC. Thời hạn hoàn thành 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 740/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
23 ngày |
Không quy định |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
8 ngày làm việc |
Không quy định |
3 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14 ngày |
Không quy định |
4 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
30 ngày |
Không quy định |
5 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
30 ngày |
Không quy định |
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (hình thức trực tuyến thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
26 ngày |
Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện |
Phí |
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
45 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/ đề án; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước tù 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.700.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
38 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/đề án. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 650.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.500.000 đồng/ đề án, báo cáo; + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.850.000 đồng/ đề án, báo cáo. - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
45 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.200.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.500.000 đồng/ báo cáo. Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
4 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
38 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.600.000 đồng/ báo cáo; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.250.000 đồng/ báo cáo. - Nộp trực tuyến: bàng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
5 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
24 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: 1.900.000 đồng/hồ sơ - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu quy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngay 8/12/2023) |
6 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
17 ngày |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Phí theo Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017: 950.000 đồng/hồ sơ - Nộp trực tuyến: bằng 50% mức thu CỊuy định tại Điều 6, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 (theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023) |
7 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
8 ngày làm việc |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 và Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
8 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
26 ngày |
Không quy định |
9 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
45 ngày đối với trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước và 38 ngày đối với trường hợp nộp cùng hồ Sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Không quy định |
10 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh |
21 ngày |
Không quy định |
11 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Bắc Ninh https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14 ngày |
Không quy định |
3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
3.1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước (cấp tỉnh)