Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 960/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2024
Ngày có hiệu lực 12/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 960/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 08/TTr-SLĐTBXH ngày 20/2/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 581/XDCQ&TCBC ngày 27/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 60 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 24 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 25 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.

2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 960/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

VTVL lãnh đạo, quản lý (08)

1

Giám đốc Sở

 

 

 

2

Phó Giám đốc Sở

 

 

 

3

Chánh Văn phòng Sở

 

Văn phòng

 

4

Chánh Thanh tra Sở

 

Thanh tra

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

 

Các phòng chuyên môn

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

Văn phòng

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

Thanh tra

 

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

Các phòng chuyên môn

 

II

VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (24)

1

Chuyên viên chính về người có công

Chuyên viên chính

Phòng Người có công

 

2

Chuyên viên về người có công

Chuyên viên

Phòng Người có công

 

3

Chuyên viên về quản lý lao động ngoài nước

Chuyên viên

Phòng Lao động - Việc làm

 

4

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

Chuyên viên

Phòng Lao động - Việc làm

 

5

Chuyên viên chính về việc làm

Chuyên viên chính

Phòng Lao động - Việc làm

 

6

Chuyên viên về việc làm

Chuyên viên

Phòng Lao động - Việc làm

 

7

Chuyên viên chính về lao động tiền lương

Chuyên viên chính

Phòng Lao động - Việc làm

 

8

Chuyên viên về lao động tiền lương

Chuyên viên

Phòng Lao động - Việc làm

 

9

Chuyên viên về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

Phòng Lao động - Việc làm

 

10

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

Phòng Trẻ em - Phòng chống tệ nạn xã hội

 

11

Chuyên viên chính về trẻ em

Chuyên viên chính

Phòng Trẻ em - Phòng chống tệ nạn xã hội

 

12

Chuyên viên về trẻ em

Chuyên viên

Phòng Trẻ em - Phòng chống tệ nạn xã hội

 

13

Chuyên viên chính về bảo trợ xã hội

Chuyên viên chính

Phòng Bảo trợ xã hội

 

14

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

Chuyên viên

Phòng Bảo trợ xã hội

 

15

Chuyên viên chính về giảm nghèo

Chuyên viên chính

Phòng Bảo trợ xã hội

 

16

Chuyên viên về giảm nghèo

Chuyên viên

Phòng Bảo trợ xã hội

 

17

Chuyên viên chính về đào tạo (bao gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)

Chuyên viên chính

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

18

Chuyên viên về đào tạo (bao gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

19

Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

20

Chuyên viên về quản lý kỹ năng nghề

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

21

Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

22

Chuyên viên về cơ sở vật chất và thiết bị

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

23

Chuyên viên về bình đẳng giới

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

24

Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên

Chuyên viên

Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới

 

III

VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (25)

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

Thanh tra

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

Thanh tra

 

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

Thanh tra

 

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

Thanh tra

 

5

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lí đơn

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

6

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

7

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

9

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

Văn phòng

 

10

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Văn phòng

 

11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Văn phòng

 

12

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

13

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

14

Văn thư viên

Văn thư viên

Văn phòng

 

15

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Văn phòng

 

16

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

Văn phòng

 

17

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

18

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

19

Cán sự về lưu trữ

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

20

Nhân viên thủ quỹ

Chuyên viên

Văn phòng

Kiêm nhiệm

21

Phụ trách kế toán

 

 

 

22

Kế toán viên

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

23

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

Kiêm nhiệm

24

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

25

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ (03)

1

Nhân viên phục vụ

 

Văn phòng

2

Nhân viên lái xe

 

Văn phòng

3

Nhân viên bảo vệ

 

Văn phòng

TỔNG: 60 VTVL

[...]