ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 780/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
09 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH ĐÃ ĐƯỢC
UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 317/TTr- STNMT ngày 07/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án nhưng không làm
thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức
năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022, cụ thể như sau:
1. Đất giao thông
- Điều chỉnh giảm 4,6 ha đất
giao thông (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 1,33 ha, đất nông nghiệp còn
lại 0,55 ha, đất phi nông nghiệp 1,34 ha, đất chưa sử dụng 1,38 ha) của 06 dự
án tại xã Khánh Lợi, Khánh Hồng, Khánh Hải, Khánh Trung, thị trấn Yên Ninh.
- Điều chỉnh tăng 4,6 ha đất
giao thông (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 1,33 ha, đất nông nghiệp còn
lại 0,55 ha, đất phi nông nghiệp 1,34 ha, đất chưa sử dụng 1,38 ha) để thực hiện
các dự án: Dự án xây dựng đường Quyết thắng diện tích 1,57 ha; Dự án cải tạo,
nâng cấp tuyến đường Nam Giang phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn phòng chống lụt
bão diện tích 1,7 ha tại thị trấn Yên Ninh; Dự án Bến thủy nội địa diện tích
1,33 ha tại xã Khánh Tiên.
2. Đất nghĩa trang nghĩa địa
- Điều chỉnh giảm 0,91 ha đất
nghĩa trang nghĩa địa (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 0,34 ha, đất nông
nghiệp còn lại 0,42 ha, đất phi nông nghiệp 0,13 ha, đất chưa sử dụng 0,02 ha)
của 02 dự án tại xã Khánh Nhạc và thị trấn Yên Ninh.
- Điều chỉnh tăng 0,91 ha đất
nghĩa trang nghĩa địa (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 0,34 ha, đất nông
nghiệp còn lại 0,42 ha, đất phi nông nghiệp 0,13 ha, đất chưa sử dụng 0,02 ha)
để thực hiện Dự án mở rộng nghĩa trang khu A tại xã Khánh Thiện.
3. Đất thủy lợi
- Điều chỉnh giảm 0,15 ha đất
thủy lợi (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 0,1 ha, đất nông nghiệp còn lại
0,05 ha) của 2 dự án tại xã Khánh Nhạc và xã Khánh Trung.
- Điều chỉnh tăng 0,15 ha đất
thủy lợi (sử dụng từ các loại đất: đất trồng lúa 0,1 ha, đất nông nghiệp còn lại
0,05 ha) để thực hiện Dự án Trạm bơm Đồng Gàng tại xã Khánh Vân.
4. Đất xây dựng cơ sở y tế
- Điều chỉnh giảm 0,08 ha đất
xây dựng cơ sở y tế sử dụng từ loại đất nông nghiệp còn lại của Dự án Trung tâm
y tế huyện Yên Khánh tại thị trấn Yên Ninh.
- Điều chỉnh tăng 0,08 ha đất
xây dựng cơ sở y tế sử dụng từ loại đất nông nghiệp còn lại để thực hiện Dự án
xây mới Trạm y tế tại thị trấn Yên Ninh.
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
- Điều chỉnh giảm 1,33 ha đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sử dụng từ loại đất chưa sử dụng của Dự án đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu bến cảng nội địa) tại xã Khánh Tiên.
- Điều chỉnh tăng 1,33 ha đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sử dụng từ loại đất chưa sử dụng để thực hiện Dự
án khu bến cảng nội địa mở rộng tại xã Khánh Tiên.
(Có
bản đồ và biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Khánh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
có liên quan:
1. Công bố công khai các công
trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4.
Ttt_VP3_QĐ119
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn
vị tính: ha
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được
phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
|
Quy hoạch Sau điều chỉnh quy mô, địa điểm,
công trình
|
Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
I
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.98
|
2.68
|
-
|
2.68
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
3.83
|
3.43
|
0.75
|
2.68
|
0.38
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
2.98
|
2.68
|
-
|
2.68
|
0.30
|
-
|
|
|
2.92
|
2.67
|
0.41
|
2.26
|
0.25
|
-
|
0.91
|
0.76
|
0.34
|
0.42
|
0.13
|
0.02
|
-
|
|
Mở
rộng nghĩa trang Mả Tre
|
TT Yên Ninh
|
2.98
|
2.68
|
-
|
2.68
|
0.30
|
-
|
Mở
rộng nghĩa trang Mả Tre
|
TT Yên Ninh
|
2.43
|
2.26
|
-
|
2.26
|
0.17
|
-
|
0.55
|
0.42
|
-
|
0.42
|
0.13
|
-
|
-
|
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân xã
|
Khánh Nhạc
|
0.85
|
0.75
|
0.75
|
-
|
0.08
|
0.02
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân xã
|
Khánh Nhạc
|
0.49
|
0.41
|
0.41
|
-
|
0.08
|
-
|
0.36
|
0.34
|
0.34
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
2
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.91
|
0.76
|
0.34
|
0.42
|
0.13
|
0.02
|
0.91
|
0.76
|
0.34
|
0.42
|
0.13
|
0.02
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mở
rộng nghĩa trang khu A
|
Khánh Thiện
|
0.91
|
0.76
|
0.34
|
0.42
|
0.13
|
0.02
|
0.91
|
0.76
|
0.34
|
0.42
|
0.13
|
0.02
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
-
|
1.61
|
1.35
|
1.21
|
0.14
|
0.06
|
0.20
|
-
|
-
|
1.61
|
1.35
|
1.21
|
0.14
|
0.06
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
-
|
1.61
|
1.35
|
1.21
|
0.14
|
0.06
|
0.20
|
-
|
-
|
1.46
|
1.20
|
1.11
|
0.09
|
0.06
|
0.20
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
-
|
-
|
|
|
Kiên
cố hóa kênh tưới tiêu kết hợp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 481C đến đê sông
đáy
|
Khánh Trung
|
1.18
|
1.13
|
1.13
|
-
|
0.05
|
-
|
Kiên
cố hóa kênh tưới tiêu kết hợp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 481C đến đê sông
đáy
|
Khánh Trung
|
1.08
|
1.03
|
1.03
|
-
|
0.05
|
-
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự
án nạo vét, nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
|
Khánh Nhạc
|
0.43
|
0.22
|
0.08
|
0.14
|
0.01
|
0.20
|
Dự án nạo vét, nâng cấp bờ sông Đồng Tướt
|
Khánh Nhạc
|
0.38
|
0.17
|
0.08
|
0.09
|
0.01
|
0.20
|
0.05
|
0.05
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
|
2
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
-
|
-
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trạm
Bơm đồng gàng
|
Khánh Vân
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
-
|
-
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
-
|
-
|
|
III
|
Đất giao thông
|
-
|
38.53
|
24.94
|
19.00
|
5.94
|
6.69
|
3.40
|
-
|
-
|
38.53
|
28.19
|
21.30
|
6.89
|
6.94
|
3.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
-
|
26.44
|
15.24
|
10.98
|
4.26
|
4.60
|
3.10
|
-
|
-
|
21.84
|
16.61
|
11.95
|
4.66
|
3.51
|
1.72
|
4.60
|
1.88
|
1.33
|
0.55
|
1.34
|
1.38
|
|
|
Xây
dựng tuyến đường từ Nghĩa trang Mả tre đến đê hữu sông Mới
|
TT Yên Ninh
|
4.60
|
4.20
|
2.60
|
1.60
|
0.40
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường từ Nghĩa trang Mả tre đến đê hữu sông Mới
|
TT Yên Ninh
|
4.32
|
4.14
|
2.60
|
1.54
|
0.18
|
-
|
0.28
|
0.06
|
-
|
0.06
|
0.22
|
-
|
|
|
Bến
thủy xuất nhập xăng dầu
|
Khánh Lợi
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
0.10
|
Bến
thủy xuất nhập xăng dầu
|
Khánh Lợi
|
0.64
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
0.04
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.06
|
-
|
|
Đường
đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng
Giang; Đường 481B ông Phán đến sông tiêu; Đường trạm bơm cầu bục đến sông
tiêu; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa
|
Khánh Hồng
|
10.53
|
6.73
|
5.48
|
1.25
|
3.30
|
0.50
|
Đường
đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng
Giang; Đường 481B ông Phán đến sông tiêu; Đường trạm bơm cầu bục đến sông
tiêu; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa
|
Khánh Hồng
|
8.85
|
6.57
|
5.48
|
1.09
|
2.28
|
-
|
1.68
|
0.16
|
-
|
0.16
|
1.02
|
0.50
|
-
|
|
Mở
rộng đường trục xã
|
Khánh Hải
|
3.51
|
3.41
|
2.00
|
1.41
|
0.10
|
-
|
Mở
rộng đường trục xã
|
Khánh Hải
|
2.26
|
2.26
|
0.85
|
1.41
|
-
|
-
|
1.25
|
1.15
|
1.15
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
|
Cảng
tập kết vật liệu xây dựng
|
Khánh Trung
|
3.60
|
0.90
|
0.90
|
-
|
0.20
|
2.50
|
Cảng
tập kết vật liệu xây dựng
|
Khánh Trung
|
2.78
|
0.90
|
0.90
|
-
|
0.20
|
1.68
|
0.82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.82
|
-
|
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Nam Giang phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn phòng chống
lụt bão
|
TT Yên Ninh
|
3.50
|
3.25
|
2.30
|
0.95
|
0.25
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Nam Giang phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn phòng chống
lụt bão
|
TT Yên Ninh
|
2.99
|
2.74
|
2.12
|
0.62
|
0.25
|
-
|
0.51
|
0.51
|
0.18
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
-
|
12.09
|
9.70
|
8.02
|
1.68
|
2.09
|
0.30
|
-
|
-
|
16.69
|
11.58
|
9.35
|
2.23
|
3.43
|
1.68
|
4.60
|
1.88
|
1.33
|
0.55
|
1.34
|
1.38
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bến thủy nội địa
|
Khánh Tiên
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
-
|
|
Xây
dựng đường Quyết Thắng
|
TT Yên Ninh
|
9.10
|
6.96
|
5.90
|
1.06
|
1.84
|
0.30
|
Xây
dựng đường Quyết Thắng
|
TT Yên Ninh
|
10.67
|
8.44
|
6.98
|
1.46
|
1.93
|
0.30
|
1.57
|
1.48
|
1.08
|
0.40
|
0.09
|
-
|
-
|
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Nam Giang phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn phòng chống
lụt bão
|
TT Yên Ninh
|
2.99
|
2.74
|
2.12
|
0.62
|
0.25
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Nam Giang phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn phòng chống
lụt bão
|
TT Yên Ninh
|
4.69
|
3.14
|
2.37
|
0.77
|
1.50
|
0.05
|
1.70
|
0.40
|
0.25
|
0.15
|
1.25
|
0.05
|
-
|
IV
|
Đất y tế
|
-
|
3.12
|
3.07
|
0.30
|
2.77
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
3.12
|
3.07
|
0.30
|
2.77
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
-
|
2.68
|
2.65
|
-
|
2.65
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
2.60
|
2.57
|
-
|
2.57
|
0.03
|
-
|
0.08
|
0.08
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
|
Trung
tâm y tế huyện Yên Khánh
|
TT Yên Ninh
|
2.68
|
2.65
|
-
|
2.65
|
0.03
|
-
|
Trung
tâm y tế huyện Yên Khánh
|
TT Yên Ninh
|
2.60
|
2.57
|
-
|
2.57
|
0.03
|
-
|
0.08
|
0.08
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
-
|
0.44
|
0.42
|
0.30
|
0.12
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
0.52
|
0.50
|
0.30
|
0.20
|
0.02
|
-
|
0.08
|
0.08
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
|
Xây
mới trạm y tế
|
TT Yên Ninh
|
0.44
|
0.42
|
0.30
|
0.12
|
0.02
|
-
|
Xây
mới trạm y tế
|
TT Yên Ninh
|
0.52
|
0.50
|
0.30
|
0.20
|
0.02
|
-
|
0.08
|
0.08
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
7.19
|
1.00
|
1.00
|
-
|
0.40
|
3.00
|
-
|
-
|
7.19
|
4.81
|
4.81
|
-
|
0.47
|
1.91
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Điều
chỉnh giảm diện tích
|
-
|
2.79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.46
|
0.81
|
0.81
|
-
|
0.07
|
0.58
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
-
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu bến cảng nội địa)
|
Khánh Tiên
|
2.79
|
0.81
|
0.81
|
-
|
0.07
|
1.91
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (khu bến cảng nội địa)
|
Khánh Tiên
|
1.46
|
0.81
|
0.81
|
-
|
0.07
|
0.58
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
-
|
2
|
Điều
chỉnh tăng diện tích
|
-
|
4.40
|
1.00
|
1.00
|
-
|
0.40
|
3.00
|
-
|
-
|
5.73
|
4.00
|
4.00
|
-
|
0.40
|
1.33
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
-
|
|
Khu
bến cảng nội địa mở rộng
|
Khánh Tiên
|
4.40
|
1.00
|
1.00
|
-
|
0.40
|
3.00
|
Khu
bến cảng nội địa mở rộng
|
Khánh Tiên
|
5.73
|
4.00
|
4.00
|
-
|
0.40
|
1.33
|
1.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.33
|
-
|