Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT công bố danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu | 35/2002/QĐ-BKHCNMT |
Ngày ban hành | 25/06/2002 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Phạm Khôi Nguyên |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Điều 16, Luật Bảo vệ môi trường được
Quốc Hội thông qua ngày 27/ 12/ 1993 và có hiệu lực từ ngày 10/ 1/1994;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/ 12/ 1999;
Căn cứ Điều 22, Nghị định 175/CP của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/ 5/ 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng.
Điều 2: Trong trường hợp tại danh mục quy định ở Điều I có nhiều TCVN quy định cho cùng một đối tượng thì các thông số và nồng độ chất ô nhiễm không được quy định trong các TCVN mới ban hành sẽ được áp dụng theo các TCVN ban hành trước đó cũng nằm trong danh mục này.
Điều 3: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân người Việt Nam, tổ chức.cá nhân người nước ngoài có trách nhiệm thực hiện các tiêu chuẩn liên quan nêu tại Điều I của Quyết định này trong việc xây dựng dự án và triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1/ 1/ 2003.
|
Phạm Khôi Nguyên (Đã ký) |
CÁC
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35./2002/QĐ-BKHCNMTngày 25 tháng 6 năm
2002)
A- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí
1. |
TCVN 5937-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh |
2. |
TCVN 5938-1995 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
3. |
TCVN 5939-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
4. |
TCVN 5940-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ |
5. |
TCVN 6560:1999 - Chất lượng không khí - Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép. |
6. |
TCVN 6438:2001 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải. |
7. |
TCVN 6991:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp. |
8. |
TCVN 6992:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị. |
9. |
TCVN 6993:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi. |
10. |
TCVN 6994:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp. |
11. |
TCVN 6995:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị. |
12. |
TCVN 6996:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi. |
B- Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn
1. |
TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép |
2. |
TCVN 5948-1999 - Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - Mức ồn tối đa cho phép |
C- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng nước
1. |
TCVN 5942-1995 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt |
2. |
TCVN 5943-1995 - Chất lượng nước -Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ |
3. |
TCVN 5944-1995 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm |
4. |
TCVN 5945-1995 - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải |
5. |
TCVN 6772:2000 - Chất lượng nước - Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép. |
6. |
TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước - Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi. |
7. |
TCVN 6774:2000 - Chất lượng nước - Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh. |
8. |
TCVN 6980:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. |
9. |
TCVN 6981:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. |
10. |
TCVN 6982:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
11. |
TCVN 6983:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
12. |
TCVN 6984:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
13. |
TCVN 6985:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
14. |
TCVN 6986:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
15. |
TCVN 6987:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
D- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng đất
1. |
TCVN 5941-1995 - Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất. |
E- Các tiêu chuẩn liên quan đến rung động
1. |
TCVN 6962:2001 - Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Mức độ tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và dân cư. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|