Quyết định 3484/QĐ-BYT về danh mục số lưu hành trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro được cấp tại Việt Nam (Đợt 13/2021) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 3484/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 16/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điều 68 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp phép lưu hành trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục số lưu hành trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro được cấp tại Việt Nam đợt 13/2021.
Điều 2. Chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế có trách nhiệm:
1. Cung cấp trang thiết bị y tế theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải đảm bảo thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm trên nhãn, trong tài liệu kèm theo trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa;
2. Thành lập, duy trì cơ sở bảo hành trang thiết bị y tế hoặc ký hợp đồng với cơ sở bảo hành trang thiết bị y tế; Lập, duy trì hồ sơ theo dõi trang thiết bị y tế và thực hiện truy xuất nguồn gốc trang thiết bị y tế;
3. Cảnh báo kịp thời, đầy đủ, chính xác về nguy cơ gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng, môi trường; cách phòng ngừa cho người bán hàng và người tiêu dùng; cung cấp thông tin về yêu cầu đối với việc vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng trang thiết bị y tế;
4. Kịp thời ngừng lưu hành, thông báo cho các bên liên quan và có biện pháp xử lý, khắc phục hoặc thu hồi trang thiết bị y tế có lỗi. Bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật khi trang thiết bị y tế có lỗi;
5. Tuân thủ quy định pháp luật, quyết định về thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
6. Thời hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn số lưu hành tối thiểu 60 ngày trước khi số lưu hành hết hạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LƯU HÀNH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHẨN ĐOÁN IN-VITRO ĐƯỢC CẤP
TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 13/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3484/QĐ-BYT ngày 16 /07/2021
của Bộ Y tế)
STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủ sở hữu số lưu hành |
Số lưu hành |
1 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng 25-hydroxyvitamin D |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100162ĐKLH/ BYT-TB-CT |
2 |
Cụm IVD chất nền: LDL- Cholesterol, HDL-Cholesterol |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100163ĐKLH/ BYT-TB-CT |
3 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng beta-CrossLaps |
CÔNG TY TNHH ROCHE VIỆT NAM |
2100164ĐKLH/ BYT-TB-CT |
4 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng TSH |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100165ĐKLH/ BYT-TB-CT |
5 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng kháng thể kháng TPO |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100166ĐKLH/ BYT-TB-CT |
6 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng T4 |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100167ĐKLH/ BYT-TB-CT |
7 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng prolactin |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100168ĐKLH/ BYT-TB-CT |
8 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng UIBC |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100169ĐKLH/ BYT-TB-CT |
9 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng T3 tự do |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100170ĐKLH/ BYT-TB-CT |
10 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng DHEA-S |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100171ĐKLH/ BYT-TB-CT |
11 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng Inhibin A |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100172ĐKLH/ BYT-TB-CT |
12 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng hGH |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100173ĐKLH/ BYT-TB-CT |
13 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng kháng thể kháng thyroglobulin |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100174ĐKLH/ BYT-TB-CT |
14 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
CÔNG TY TNHH SIEMENS HEALTHCARE |
2100175ĐKLH/ BYT-TB-CT |
15 |
Thuốc thử xét nghiệm xác định thời gian APTT |
CÔNG TY TNHH SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM |
2100176ĐKLH/ BYT-TB-CT |
16 |
Cụm IVD Enzymes: Lipase, ALP |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100177ĐKLH/ BYT-TB-CT |
17 |
Cụm IVD Enzymes: ALP, ALT, AST, CK |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100178ĐKLH/ BYT-TB-CT |
18 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng kháng thể kháng yếu tố nội |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100179ĐKLH/ BYT-TB-CT |
19 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng thyroglobulin |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100180ĐKLH/ BYT-TB-CT |
20 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng Thyroid Uptake |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100181ĐKLH/ BYT-TB-CT |
21 |
Bộ IVD xét nghiệm định lượng 25-hydroxyvitamin D |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NAM PHƯƠNG |
2100182ĐKLH/ BYT-TB-CT |
22 |
Cụm IVD Thuốc thử Mô học / Tế bào học: protein bcl-2 của u lympho tế bào B; glypican 3; phosphoprotein MUC1 |
CÔNG TY TNHH ROCHE VIỆT NAM |
2100183ĐKLH/ BYT-TB-CT |